Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 10 - Đề 02 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tủa Chùa (Có đáp án)

doc 3 trang thungat 2410
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 10 - Đề 02 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tủa Chùa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_sinh_hoc_lop_10_de_02_nam_hoc_2016_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 10 - Đề 02 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tủa Chùa (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THPT TỦA CHÙA MÔN : Sinh học Năm học 2016-2017 Lớp : 10 ( Thời gian làm bài : 45 phút ) Đề: 02 ĐỀ BÀI Câu 1: (2 điểm) a. Các câu sau đây đúng hay sai, nếu sai hãy sửa lại cho đúng: a1. Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống gồm: Phân tử, mô, cơ quan, cơ thể, loài a2. Sinh vật không chịu sự tác động của môi trường và không làm biến đổi môi trường a3. Giới Thực vật gồm những sinh vật sống dị dưỡng, phản ứng nhanh và có khả năng di chuyển a4. Giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh, giới Thực vật, giới Động vật, giới Nấm đều thuộc sinh vật nhân thực b. Tại sao xem tế bào là cấp tổ chức cơ bản của các cơ thể sống? Câu 2: (4 điểm) a. Glucôzơ, Insulin, Hêmôglôbin, Phôtpholipit có vai trò gì trong tế bào? b. Điểm khác nhau giữa cacbohiđrat và lipit là gì? c. Một gen có 120 chu kì xoắn và có số liên kết hidro là 2760. Xác định số lượng từng loại nuclêôtit của gen Câu 3:(4 điểm) a. Ở tế bào động vật có 1 bào quan phổ biến được ví như một nhà máy xử lí và tái chế các vật liệu phế thải. - Bào quan đó có tên gọi là gì? Trình bày cấu trúc và chức năng của nó - Trong các loại tế bào của cơ thể người, loại tế bào nào có bào quan này nhiều nhất? b. Phân biệt tế bào động vật và tế bào thực vật Học sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Hết
  2. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ: 02 Biểu Câu Đáp án điểm Câu 1 a. (2 điểm) a1. Sai→Sửa: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống gồm: tế bào, cơ thể, 0,25 quần thể, quần xã và hệ sinh thái a2. Sai→Sửa: Sinh vật chịu sự tác động của môi trường và làm biến đổi môi 0,25 trường a3. Sai → Sửa: Giới động vật gồm những sinh vật dị dưỡng, phản ứng nhanh và 0,25 có khả năng di chuyển a4. Sai→ Sửa: Giới Nguyên sinh, giới Thực vật, giới Động vật, giới Nấm đều 0,25 thuộc sinh vật nhân thực b. Vì: - Tế bào là đơn vị cấu trúc: Mọi cơ thể sinh vật đều có cấu tạo từ tế bào 0,5 - Tế bào là đơn vị chức năng: Các hoạt động sống đều diễn ra trong tế bào 0,25 - Từ tế bào sinh ra tế bào, là cơ sở cho sự sinh sản của cơ thể 0,25 Câu 2 a. (4 điểm) - Glucozo: Cung cấp năng lượng trực tiếp cho các hoạt động sống của tế bào 0,25 - Insulin: Điều hòa lượng đường trong máu 0,25 - Hemoglobin: vận chuyển O2 và CO2 0,25 - Photpholipit: cấu tạo nên các loại màng 0,25 b. Khác nhau: Đặc điểm Cacbohiđrat Lipit - C, H, O trong đó - C, H, O trong đó có ít O 0,5 Cấu trúc có nhiều O - Có liên kết glicôzit - Có liên kết este - Tan nhiều trong - Không tan trong nước, kị 0,5 Tính chất nước nước - Dễ bị thủy phân - Tan trong dung môi hữu cơ - Cung cấp và dự trữ - Dự trữ năng lượng và 0,5 năng lượng nhiều chức năng sinh học khác Vai trò - Cấu trúc tế bào - Tham gia cấu trúc màng, thành phần của vitamin, hoocmôn c. Tổng số nu của gen: 0,5 N C 20 N 120 20 2400(nu)
  3. Số lượng nu từng loại của gen: - Số liên kết hiđrô: H = 2A + 3G = 2760 (1) - Tổng số nu của gen: N = 2A + 2G = 2400 (2) Từ (1) và (2) có hệ phương trình: 0,5 2A 3G 2760 2A 2G 2400 0,5 A T 840(nu) Số lượng nucleotit từng loại của gen: G X 360(nu) Câu 3 a. (4 điểm) - Bào quan: lizôxôm 0,5 - Cấu trúc: Được bao bọc bởi một lớp màng, bên trong chứa nhiều enzim thủy 0,25 phân - Chức năng: Phân hủy các tế bào, bào quan già, các tế bào bị tổn thương 0,25 không có khả năng phục hồi; tiêu hóa nội bào - Tế bào bạch cầu có nhiều lizôxôm nhất 1 b. Điểm phân biệt Tế bào động vật Tế bào thực vật Hình dạng Thường không nhất định Có hình dạng cố định 0,25 Kích thước Thường nhỏ hơn Thường lớn hơn 0,25 Cấu tạo - Không có thành xenlulozo - Có thành xenlulozo - Không bào nhỏ hoặc không có - Không bào lớn - Không có lục lạp - Có lục lạp 1 - Có trung thể - Không có trung thể - Chất dự trữ: các hạt glicogen - Chất dự trữ: các hạt tinh bột Tính chất Thường có khả năng chuyển Ít khi chuyển động, phản 0,25 động, phản ứng nhanh ứng chậm Dinh dưỡng Dị dưỡng Tự dưỡng 0,25