Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Thuận Châu

doc 6 trang thungat 3200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Thuận Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_sinh_hoc_lop_10_nam_hoc_2020_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Thuận Châu

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SƠN LA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THPT THUẬN CHÂU MÔN: SINH HỌC - LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút MÃ ĐỀ: 001 Họ, tên: Lớp 10 I. Phần trắc nghiệm ( 7 điểm) Câu 1. Ở những tế bào có nhân chuẩn, hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào sau đây? A. Ti thể. B. Không bào. C. Bộ máy Gôngi. D. Ribôxôm. Câu 2. Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là A. ôxi, nước và năng lượng. B. nước, đường và năng lượng. C. nước, khí cacbônic và đường. D. khí cacbônic, nước và năng lượng. Câu 3. Ngoài cây xanh dạng sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp ? A. Vi khuẩn lưu huỳnh. C. Nấm. B. Vi khuẩn chứa diệp lục và tảo. D. Động vật Câu 4. Chất nào sau đây được cây xanh sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang hợp A. Khí ôxi và đường. B. Đường và nước. C. Đường và khí cabônic. D. Khí cabônic và nước. Câu 5. Phát biểu sau đây đúng khi nói về cơ chế của quang hợp là A. Pha sáng diễn ra trước, pha tối sau. B. Pha tối xảy ra trước, pha sáng sau . C. Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời . D. Chỉ có pha sáng, không có pha tối. Câu 6. Trong một chu kỳ tế bào, thời gian dài nhất là A. kì cuối. B. kỳ đầu. C. kỳ giữa. D. kỳ trung gian. Câu 7. Trong 1 chu kỳ tế bào , kỳ trung gian được chia làm mấy pha ? A. 1 pha. C. 3 pha. B. 2 pha. D. 4 pha. Câu 8. Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian? A. Pha G1. C. Pha G2. B. Pha S. D. Pha G1 và pha G2. Câu 9. Nguyên phân là hình thức phân chia tế bào không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây ? A. Tế bào vi khuẩn. B.Tế bào thực vật. C.Tế bào động vật. D. Tế bào nấm. Câu 10. Qúa trình giảm phân xảy ra ở A. tế bào sinh dục chín. B. tế bào sinh dưỡng. C. hợp tử. D. giao tử. Câu 11.Từ 1 tế bào qua giảm phân sẽ tạo ra số lượng tế bào con là A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 12. Kết thúc quá trình giảm phân II, mỗi tế bào con có số NST so với tế bào ban đầu của mẹ A. tăng gấp đôi. B. bằng nhau. C.giảm một nửa. D. ít hơn 1 vài cặp. Câu 13. Trong quá trình giảm phân, thoi phân bào bắt đầu xuất hiện ở A. kỳ trung gian. B. kì đầu. C.kì giữa. D.kì sau. Câu 14.Môi trường mà thành phần chỉ có chất tự nhiên là môi trường A.tự nhiên. B.tổng hợp. C.bán tự nhiên. D.bán tổng hợp. Câu 15. Vi khuẩn ecôli thuộc kiểu dinh dưỡng nào? A. quang tự dưỡng. B. quang dị dưỡng. C. hóa tự dưỡng. D. hóa dị dưỡng. Câu 16.Vi sinh vật tự dưỡng sử dụng nguồn cacbon và nguồn năng lượng là A. Co2, ánh sáng. B.chất hữu cơ. C.CO2, chất vô cơ. D.chất hữu cơ, hóa học. Câu 17. Bản chất của hô hấp tế bào là một chuỗi các phản ứng A. thủy phân. B. oxi hóa khử. C.tổng hợp. D. phân giải. Câu 18.Trong quá trình hô hấp tế bào, từ 1 phân tử glucôzơ tạo ra được A. 2ATP. B.4ATP. C.20 ATP. D.38 ATP. Câu 19.Điện tử được tách ra từ glucozo trong hô hấp nội bào cuối cùng có mặt trong A. ATP. B. nhiệt. C. glucozo. D. nước. Câu 20. Chất khí được thải ra trong quá trình hô hấp ở động vật là A. ô xi. B. cacbonic. C.hidro. D. nitơ. Câu 21. Pha sáng của quang hợp diễn ra ở A. chất nền của lục lạp. B. chất nền của ti thể. C.màng tilacôit của lục lạp. D.màng ti thể. Câu 22. Sản phẩm của quang hợp gồm có
  2. A. ATP,NADPH,O2. B.ATP,O2. C.glucôzơ, ATP, O2. D.cacbonhidrat,O2 Câu 23.Số NST trong tế bào ở kì giữa của quá trình nguyên phân là A. n NST đơn. B. n NST kép. C. 2n NST đơn. D. 2n NST kép. Câu 24. Số NST trong tế bào ở kì sau của quá trình nguyên phân là A. 2n NST đơn. B.2n NST kép. C. 4n NST đơn. D. 4n NST kép. Câu 25. Trong quá trình nguyên phân, sự phân chia NST được thực hiện nhờ A. màng nhân. B. nhân con. C. trung thể. D. thoi phân bào. Câu 26. Kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn lam là A. hóa tự dưỡng. B. quang tự dưỡng. C.hóa dị dưỡng. C. quang dị dưỡng. Câu 27.Việc muối chua rau quả là lợi dụng hoạt động của A. nấm men êtilic. B. vi khuẩn mì chính. C.nấm cúc đen. D.vi khuẩn lactic. Câu 28. Làm sữa chua là ứng dụng của quá trình A. nấm men rượu. B. phân giải xen lulozo.C. phân giải tinh bột. D.vi khuẩn lactic. II. Phần tự tuận (3 điểm) Câu 1. Giải thích được tại sao kì trung gian chiếm thời gian dài nhất (1,0 điểm) Câu 2. Điều gì sẽ xảy ra nếu như trong nguyên phân, thoi phân bào bị phá hủy ?(1 điểm) Câu 3. Người ta nói sữa chua là một loại thực phẩm rất bổ dưỡng có đúng không ? Vì sao ?(0,5 điểm). Câu 4.Khi muối dưa người ta có thể phơi dưa ở chỗ nắng nhẹ hoặc chỗ râm cho se mặt để làm gì ?(0,5 điểm Bài làm I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ/a Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ/a II. Tự luận .
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SƠN LA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THPT THUẬN CHÂU MÔN: SINH HỌC - LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút MÃ ĐỀ: 002 Họ, tên: Lớp I. Phần trắc nghiệm ( 7 điểm) Câu 1. Trong quá trình hô hấp tế bào, sản phẩm tạo ra ở giai đoạn đường phân bao gồm A. 1 ATP; 2 NADH. B. 2 ATP; 2 NADH. C. 3 ATP; 2 NADH. D. 2 ATP; 1 NADH. Câu 2. Trong quá trình hô hấp tế bào, ở giai đoạn chu trình Crep, nguyên liệu tham gia trực tiếp vào chu trình crep là A. axit piruvic. B. glucozơ. C. axetyl CoA . D. NADH, FADH. Câu 3. Hô hấp hiếu khí diễn ra trong A.li zôxôm. B. Ti thể. C. lục lạp. D. Lưới nội chất. Câu 4. Chất khí cần thiết cho quá trình hô hấp là A.CO2. B.O2. C. H2. D.H2O. Câu 5. Trong quá trình quang hợp, ôxi được sinh ra từ A. H2O. B.CO2. C.chất diệp lục. D.chất hữu cơ. Câu 6. Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng sáng của quá trình quang hợp là A. ATP; NADPH; O2. B. C6H12O6; H2O; ATP. C. ATP; O2; C6H12O6. ; H2O. D. H2O; ATP; O2; Câu 7. Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng tối của quá trình quang hợp là A. C6H12O6. B. C6H12O6.; O2. C. C6H12O6; H2O; ATP. D. H2O; ATP; O2. Câu 8. Hình thức phân chia tế bào ở sinh vật nhân sơ la A. nguyên phân. B.giảm phân. C.nhân đôi. D.phân đôi. Câu 9. Sự trao đỏi chéo giữa các NST trong cặp tương đồng xảy ra vào? A. kì đầu I. B. kì giữa I. C. kì sau I. D. kì đầu II. Câu 10.Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở A. kì đầu . B. kì giữa. C. kì sau. D. kì cuối. Câu 11.Trong quá trình giảm phân, thoi phân bào bắt đầu xuất hiện ở A. kì trung gian. B.kì đầu. C.kì giữa. D. kì sau. Câu 12.Trong giảm phân II, NST kép tồn tại ở A. kì trung gian. B.kì đầu. C.kì giữa. D. kì sau. Câu 13.Kết quả quá trình giảm phân I là tạo ra 2 tế bào con,mỗi tế bào chứa A.n NST đơn. B.n NST kép. C.2n NST đơn. D.2n NST kép. Câu 14.Môi trường mà thành phần chỉ có chất tự nhiên là môi trường A.tự nhiên. B.tổng hợp. C.bán tự nhiên. D.bán tổng hợp. Câu 15. Vi khuẩn ecôli thuộc kiểu dinh dưỡng nào? A. quang tự dưỡng. B. quang dị dưỡng. C. hóa tự dưỡng. D. hóa dị dưỡng. Câu 16.Vi sinh vật tự dưỡng sử dụng nguồn cacbon và nguồn năng lượng là A. Co2, ánh sáng. B.chất hữu cơ. C.CO2, chất vô cơ. D.chất hữu cơ, hóa học Câu 17. Quá trình đường phân xảy ra ở A. nhân tế bào. B. Lớp màng kép của ti thể. C. Bào tương.D. cơ chất của ti thể. Câu 18. Axit piruvic là sản phẩm cuối của quá trình đường phân. Vậy phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Trong 6 phân tử CO2 có nhiều năng lượng hơn trong 2 phân tử axit piruvic. B. Trong 2 phân tử piruvic có ít năng lượng hơn trong 1 phân tử glucozo C. Trong 6 phân tử CO2 có nhiều năng lượng hơn trong 1 phân tử glucozo C. Piruvat là một chất oxi hóa mạnh hơn CO2. Câu 19.Điện tử được tách ra từ glucozo trong hô hấp nội bào cuối cùng có mặt trong A. ATP. B. nhiệt. C. glucozo. D. nước. Câu 20.Quang hợp chỉ được thực hiện ở A. tảo,thực vật,động vật. B.tảo, thực vật, nấm. C.tảo, thực vật,và 1 số vi khuẩn. D.tảo, nấm và 1 số vi khuẩn. Câu 21. Qua trình hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời thực hiện được nhờ
  4. A. lục lạp.B. màng ti thể.C. chất nền của lục lạp.D.các sắc tố quang hợp. Câu 22.ở người (2n =46), số NST trong 1 tế bào tại kì giữa của nguyên phân là A. 23. B. 46. C. 69. D. 92. Câu 23. Ý nghĩa về mặt di truyền của sự trao đổi chéo NST ? A. Làm tăng số lượng NST trong tế bào. B. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền. C. Tạo ra nhiều loại giao tử, góp phần tạo ra sự đa dạng sinh học. D. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc NST. Câu 24. Đặc điểm của phân bào II trong giảm phân ? A. Tương tự như quá trình nguyên phân. B. Thể hiện bản chất giảm phân. C. Số NST trong tế bào là n ở mỗi kì. D. Có xảy ra tiếp hợp NST. Câu 25. Số NST trong tế bào ở kì sau của quá trình nguyên phân là A. 2n NST đơn. B.2n NST kép. C. 4n NST đơn. D. 4n NST kép. Câu 26.Vi sinh vật tự dưỡng sử nguồn cacbon và nguồn năng lượng là A. CO2,ánh sáng. B.chất hữu cơ,ánh sáng. C.CO2, vô cơ. D.chất hữu cơ. Câu 27.Sử dụng ánh sáng làm nguồn năng lượng là vi sinh vật ? A.Quang tự dưỡng. B. Hóa tự dưỡng. C.Quang dị dưỡng. D. Hóa dị dưỡng. Câu 28. Người ta sử dụng vi sinh vật để xử lí rác thải, bã thỉa làm tức ăn cho vật nuôi là nhờ chúng có thể tiết ra hệ enzim A.xenlulozo. B.proteaza. C.amilaza. D.lipaza. II. Phần tự tuận(3 điểm) Câu 1. Giải thích được tại sao kì trung gian chiếm thời gian dài nhất (1,0 điểm) Câu 2. Điều gì sẽ xảy ra nếu như trong nguyên phân, thoi phân bào bị phá hủy ?(1 điểm) Câu 3. Người ta nói sữa chua là một loại thực phẩm rất bổ dưỡng có đúng không ? Vì sao ?(0,5 điểm). Câu 4.Khi muối dưa người ta có thể phơi dưa ở chỗ nắng nhẹ hoặc chỗ râm cho se mặt để làm gì ?(0,5 điểm). Bài làm I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ/a Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ/a II. Tự luận .