Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phúc Đồng

doc 4 trang thungat 2820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phúc Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_so_hoc_lop_6_hoc_ky_i_nam_hoc_2018_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Phúc Đồng

  1. UBND QUẬN LONG BIÊNĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS PHÚC ĐỒNG MÔN: Toán (SốHọc) – Lớp 6 Tiết PPCT: 18 – Họckì I – Nămhọc: 2018-2019 Thờigianlàmbài: 45’. Ngàykiểmtra: . / /2018 I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT - Kiến thức: Kiểm tra kiến thức của học sinh về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa. - Kĩ năng: Đánh giá kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh và tìm x của học sinh - Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi tính toán. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Nhậnbiết Thônghiểu Vậndụng Vậndụng Sốcâu, cao TỔNG CHỦ ĐỀ điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Sốcâu 1 1 2 1. Tập hợp Sốđiểm 0,5 0,5 1 2. Các phép tính Sốcâu 2 1 1 2 2 8 cộng, trừ, nhân, chia Sốđiểm 2 0,5 1 1,5 1 6 Sốcâu 1 1 2 1 5 3. Lũy thừa Sốđiểm 0,5 0,5 1,5 0,5 3 Sốcâu 4 5 4 2 15 TỔNG Sốđiểm 3 3,5 2,5 1 10
  2. UBND QUẬN LONG BIÊNĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS PHÚC ĐỒNG MÔN: Toán (Số học) – Lớp 6 Tiết PPCT: 18 – Học kì I – Năm học: 2018-2019 Thời gian làm bài: 45’. Ngày kiểm tra: / / 2018 Đề 3 I. Trắc nghiệm (2 điểm): Ghi lại vào bài những chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng A. Trong một phép trừ, nếu ta tăng số bị trừ và số trừ đi cùng một số thì hiệu không thay đổi. B. Trong một phép nhân, nếu một trong hai thừa số tăng thêm một đơn vị thì tích tăng thêm một đơn vị. C. Trong một phép cộng, nếu mỗi số hạng tăng lên một đơn vị thì tổng cũng tăng lên một đơn vị. D. Trong một phép chia, nếu cả số bị chia và số chia cùng tăng lên một số thì thương không thay đổi. Câu 2: Cho tập hợp A = {1; 0; 2; 6}. Cách viết đúng là: A. {2} A; B. {0; 1; 2}  A; C. A  {1; 3; 5} ; D. 6  A Câu 3: Kết quả của phép tính 2. 52 – 27 : 3 là: A. 41; B. 27; C. 25; D. 9 Câu 4: Cho tập hợp B = {1; 2; 3}. Số tập hợp con có hai phần tử của B là: A. 1; B. 2; C. 6; D. 3 II. Tự luận ( 8 điểm ): Bài 1 ( 1,5 điểm ) Thực hiện phép tính: a) 56 : 54 +3. 32 – 80 b) {132 – [ 116 – ( 16 – 8 )]:2} . 5 c) 160 : {17 + [32. 5 – (14 + 211 : 28)]} Bài 2 ( 2,5 điểm ) Tìm x, biết: a) (5x – 39).7 + 3 = 80 b) 450: [41 – (2x – 5)] = 32. 5 c) 53. 5x – 2 = 252 Bài 3 ( 2,5 điểm ) Tính nhanh a) 27 + 132 + 237 + 868 + 763 b) 43.17 + 29.57 + 13.43 + 57 c) 100 – 97 + 94 – 91 + 88 – 85 + + 10 –7 + 4 – 1 Bài 4 ( 1 điểm ) Ngày hôm qua thịt lợn được bán đồng giá: 60000 đồng/kg. Hôm nay thịt lợn đã tăng lên 5000 đồng/kg so với hôm qua. Một quán cơm bình dân hôm qua mua 12 kg thịt lợn, hôm nay mua 10 kg thịt lợn. Hỏi tổng số tiền quán cơm đó phải trả để mua thịt lợn trong hai ngày hôm qua và hôm nay là bao nhiêu. Bài 5 ( 0,5 điểm ) So sánh hai tích sau mà không tính giá trị cụ thể của chúng: M = 2022.2026 và N = 2025.2023 Chúc các con làm bài đạt kết quả cao!
  3. UBND QUẬN LONG BIÊNĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS PHÚC ĐỒNG MÔN: Toán (Số học) – Lớp 6 Tiết PPCT: 18 – Học kì I – Năm học: 2018-209 Thời gian làm bài: 45’. Ngày kiểm tra: / / 2018 ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ 3 I. Trắc nghiệm (2 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án A B A D II. Tự luận (8 điểm): Bài Điểm Đáp án 0,25 a) 56 : 54 +3. 32 – 80 = 25 + 27 – 1 0,25 = 51 1 0,25 b) {132 – [ 116 – ( 16 – 8 )]:2} . 5 = {132 – 54}.5 (1,5 điểm) 0,25 = 390 0,25 c) 160 : {17 + [32. 5 – (14 + 211 : 28)]} = 160: {17 + 23} 0,25 = 4 a) (5x – 39).7 + 3 = 80 0,5 5x – 39 = 11 0,5 x = 10 2 b) 450: [41 – (2x – 5)] = 32. 5 (2,5 điểm) 0,5 41 – (2x – 5) = 10 0,5 x = 18 c) 53. 5x – 2 = 252 0,25 5x – 2 = 51 0,25 x = 3 0,5 a) 27 + 132 + 237 + 868 + 763 = (237+763) + (132+868) + 27 3 0,5 = 2027 (2,5 điểm) 0,5 b) 43.17 + 29.57 + 13.43 + 57 = 43.30 + 57.30 0,5 = 3000
  4. c) 100 – 97 + 94 – 91 + 88 – 85 + + 10 –7 + 4 – 1 0,25 Số các số hạng là: (100 – 1) : 3 + 1 = 34 ( số hạng ) 0,25 Giá trị của tổng trên là : ( 100 – 97 ) . 34 : 2 = 51 4 Tổng số tiền quán cơm đó phải trả trong hai ngày là: 1 (1 điểm) 12. 60000 + 10. (60000 + 5000) = 1370000 đồng M = 2022.2026 = 2022. (2025 + 1) = 2022.2025 + 2022 5 N = 2025.2023 = 2025. (2022 +1) = 2022.2025 + 2025 (0,5 điểm)  N > M * Học sinh làm cách khác vẫn đúng vẫn cho điểm tối đa. DUYỆT ĐỀ Ban giám hiệu Tổ trưởng chuyên môn Người ra đề Nguyễn Thị Bích Hồng Nguyễn Thị Thanh Hằng Trần Thị Nhung