Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học Lớp 6 - Tiết 39 - Học kỳ I - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phúc Đồng

docx 4 trang thungat 2650
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học Lớp 6 - Tiết 39 - Học kỳ I - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phúc Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_so_hoc_lop_6_tiet_39_hoc_ky_i_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học Lớp 6 - Tiết 39 - Học kỳ I - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phúc Đồng

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS PHÚC ĐỒNG MÔN: Toán (Số học) – Lớp 6 Tiết PPCT: 39.Học kì I. Năm học: 2017-2018 Thời gian làm bài: 45’ Ngày kiểm tra: /11/2017 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức về: - Thứ tự thực hiện phép tính - Số nguyên tố, hợp số. Phân tích số ra thừa số nguyên tố - Ước và bội, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN 2. Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng: - Thực hiện phép tính - Phân tích các số ra thừa số nguyên tố rồi tìm ƯCNL, BCNN, ƯC, BC. 3. Thái độ - Rèn luyện tính trung thực, sự chuẩn bị cẩn thận khi làm bài kiểm tra. II. MA TRẬN Chủ đề Số câu, Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng Tổng số điểm hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL Thứ tự thực Số câu 1 1 1 3 hiện phép tính Số điểm 1,0 1,0 0,5 2,5 Số nguyên tố. Số câu 2 1 Hợp số. Phân tích ra thừa số Số điểm 1,0 0,5 nguyên tố. Ước, bội; Số câu 2 2 1 1 6 ƯC, BC; UCLN, Số điểm 1,0 2,0 1,0 2,0 6,0 BCNN. Tổng Số câu 5 3 2 2 12 Số điểm 3, 0 3, 0 1, 5 2, 5 10, 0
  2. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS PHÚC ĐỒNG MÔN: Toán (Số học) – Lớp 6 Tiết PPCT: 39.Học kì I. Năm học: 2017-2018 Thời gian làm bài: 45’ Đề số 1 Ngày kiểm tra: /11/2017 I. Trắc nghiệm (2 điểm): Ghi lại vào bài làm những chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Cho các số: 1; 3; 25; 91. Số nào là số nguyên tố: A. 1 B. 3 C. 25 D. 91 Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? A. Số 1 là ước chung của mọi số tự nhiên a và b. B. Số 0 là bội chung của mọi số tự nhiên a và b. C.xa; xb, xc thì x là bội chung của a, b, c. D.ax; bx, xc thì x là ước chung của a, b, c. Câu 3. Cho hai số: 19 và 25 , nhận xét nào sau đây là đúng? A. 19 và 25 đều là số nguyên tố. B. 19 và 25 là hai số nguyên tố cùng nhau C. 25 chỉ có 2 ước. D. 19 và 25 không có ước chung nào khác 1. Câu 4. Bạn Tí phân tích các số 39; 118; 156; 261 ra thừa số nguyên tố như sau: 39 3.13; 118 2.59 ; 156 22.39 ; 261 3.87 . Bạn Tí đã phân tích đúng số nào? A. 39 B. 118 C. 156 D. 261 II. Tự luận (8 điểm) Bài 1 (2,5 điểm): Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể) a) 128: (23 23 ) b) 68.24 112.68 16.272 25.7.4 2 3 5 c) (37 18). 3250 15 . (4 2 ) :16  Bài 2 (3 điểm): Tìm x ∈ N, biết: a) 540 ⋮ x, 168 ⋮ x và x > 5 . b) x ⋮ 72, x ⋮ 108 và 500 ≤ x ≤ 1000. c) x là số nhỏ nhất khác 0 thỏa mãn: x ⋮ 20, x ⋮ 24, x ⋮ 36 . Bài 3 (2 điểm): Một trường muốn chia 200 quyển tạp chí , 240 quyển vở, 320 bút thành một số phần thưởng sao cho số tạp chí, số vở và số bút ở mỗi phần thưởng là như nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu phần thưởng, mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển tạp chí, vở, bút? Bài 4 (0,5 điểm): Tìm 2 số tự nhiên sao cho tổng và tích của chúng đều là số nguyên tố. Chúc các con làm bài đạt kết quả cao! -
  3. UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 TRƯỜNG THCS PHÚC ĐỒNG MÔN: Toán (Số học) – Lớp 6 Tiết PPCT: 39.Học kì I. Năm học: 2017-2018 Thời gian làm bài: 45’ Ngày kiểm tra: /11/2017 I. Trắc nghiệm ( 2 điểm) Mỗi câu đúng cho 0, 5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án B A,C B, D A, B II. Tự luận ( 8 điểm) Bài Hướng dẫn Điểm 1 a) 128: (23 23 ) 7 3 2 : 2.2 0,5 27 : 24 0,25 3 0,25 2 b) 68.24 112.68 16.272 25.7.4 68.(24 112) 16.2.136 (25.4).7 0,25 68.136 32.136 100.7 0,25 136.(68 32) 100.7 136.100 100.7 100.(136 7) 0,25 100.143 14300 0,25 c) (37 18). 3250 152. (43 25 ) :16  0,25 50. 3250 225.(64 32) :16 50. 3250 225.32:16 50. 3250 225.2 50. 3250 450 0,25 50.2800 140000 2 a) x UC(540,168) 0,25 540 22.33.5 ; 168 23.3.7 0,25 UCLN(540,168) = 22.3 = 12 UC (540, 168) = 1,2,3,4,6,12 0,25 Vì x > 5 nên x 6,12 . 0,25
  4. b) x BC(72,108) 0,25 72 23.32 0,25 108 22.33 BCNN(72,108) 23.33 216 BC(72,108) 0,216,432,648,864,1090,  Vì 500 ≤ x ≤ 1000 nên .x 648;864 0,25 0,25 c) x là số nhỏ nhất khác 0 thỏa mãn: x ⋮ 20, x ⋮ 24, x ⋮ 36 suy 0,25 ra x = BCNN(20, 24, 36). 20 22.5 0,25 24 23.3 36 22.32 3 2 BCNN(20,24,36) 2 .3 .5 360. 0,25 Vậy x = 360. 0,25 3 Số phần thưởng nhiều nhất chia được sao cho mỗi phần thưởng 0, 5 như nhau là ước chung lớn nhất của 200, 240 và 320. 200 23.52 0,5 240 24.3.5 320 26.5 3 UCLN (200, 240, 320) = 2 .5 = 40. 0,5 Vậy số phần thưởng nhiều nhất chia được là 40 phần thưởng. 0,5 4 Tích hai số là số nguyên tố nên phải có 1 số bằng 1 và số kia là 0,25 số nguyên tố. Gọi số nguyên tố cần tìm là a. Theo đề bài a + 1 là số nguyên tố. HS suy luận để ra a = 2. 0,25 Hai số tự nhiên cần tìm là 1 và 2. Học sinh làm cách khác, đúng cho điểm tối đa. DUYỆT ĐỀ BGH Nhóm trưởng, TTCM Người ra đề Trần Thụy Phương Nguyễn Thị Thanh Hằng Nguyễn Thị Thu Hiền