Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Công Phương

doc 2 trang thungat 2260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Công Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_tin_hoc_lop_10_truong_thpt_nguyen_con.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Công Phương

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG PHƯƠNG KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ LỚP MÔN: TIN HỌC 10 SỐ HỌ, TÊN: Thời gian làm bài: 45 phút Đề kiểm tra gồm 20 câu hỏi. Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất trong từng câu hỏi và đánh dấu (x) vào bảng trả lời trắc nghiệm sau (mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm): 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 1) Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau? A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp. B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, sóng truyền qua vệ tinh, bức xạ hồng ngoại. C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động. D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào. 2) Có mấy kiểu cơ bản để bố trí các máy tính trong mạng? A. 2B. 3 C. 4 D. 5 3) WAN làm cụm từ chỉ: A. Mạng cục bộ.B. Mạng diện rộng. C. Mạng toàn cầu. D. Điểm truy cập không dây. 4) Mạng máy tính của trường THPT Nguyễn Công Phương thuộc loại: A. Mạng cục bộ. B. Mạng diện rộng. C. Mạng toàn cầu. D. Mạng không dây. 5) Trong mô hình mạng khách – chủ (client – server), từ server chỉ: A. Máy khách. B. Vừa là máy khách, vừa là máy chủ. C. Máy chủ. D. Máy tính đang kết nối internet. 6) Phát biểu nào chưa đúng về internet? A. Là mạng máy tính toàn cầu. B. Là mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính. C. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất. D. Là mạng máy tính phục vụ cho những người giàu có. 7) Hiện nay có bao nhiêu cách kết nối internet? A. Chỉ có một cách là kết nối qua đường điện thoại. B. Có hai cách kết nối là qua đường điện thoại và đường truyền riêng. C. Có hai cách kết nối là qua đường điện thoại và đường truyền ADSL. D. Có nhiều cách kết nối khác nhau. 8) TCP/IP là: A. Phương tiện truyền thông. B. Cách kết nối internet. C. Bộ giao thức truyền thông. D. Địa chỉ của máy tính trên mạng. 9) Hãy chỉ ra địa chỉ IP trong các địa chỉ sau: A. 250.154.32.10 B. quangngai.gov.vn C. nghiahanh@vnn.vn D. 172.154.net 10) HTML là: A. siêu văn bản.B. ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản. Trang 1/2
  2. C. tên miền. D. trang chủ. 11) Giao thức truyền tin siêu văn bản là: A. WAP B. HTMLC. HTTP D. WWW 12) Đối tượng nào sau đây giúp tìm kiếm thông tin trên internet? A. Máy chủ DNS.B. Máy tìm kiếm. C. Bộ giao thức TCP/IP. D. Địa chỉ IP. 13)Để gởi một bức thư điện tử chúng ta cần sử dụng dịch vụ nào trên internet? A. Chat B. Truy cập trang web. C. Tìm kiếm thông tin.D. E-mail. 14) Phát biểu nào sau đây chưa đúng về thư điện tử? A. Không thể gởi kèm một bản nhạc qua thư điện tử. B. Cùng một lúc có thể gởi kèm nhiều tệp văn bản qua thư điện tử. C. Có thể gởi qua thư điện tử tệp văn bản, âm thanh, hình ảnh, D. Để gởi và nhận thư điện tử, chúng ta phải đăng ký hộp thư điện tử. 15) Website nào sau đây cung cấp máy tìm kiếm do người Việt Nam sáng lập? A. xalo.vn B. msn.com C. yahoo.com D. google.com.vn 16) Địa chỉ thư điện tử nào sau đây không hợp lệ? A. aabbcc@gmail.com B. abccba@hotmail.com C. abc321.vnn@vn D. abc123@yahoo.com.vn 17) Phát biểu nào sau đây chưa đúng về thư điện tử? A. Không thể gởi kèm một bản nhạc theo thư điện tử. B. Có thể gởi kèm tệp văn bản, âm thanh, hình ảnh, theo thư điện tử. C. Có thể gởi kèm cùng một lúc nhiều tệp theo thư điện tử. D. Để gởi và nhận thư điện tử cần phải đăng ký hộp thư điện tử. 18) Địa chỉ website nào sau đây chưa đúng? A. http:://www.quangngai.gov.vn C. www.thanhnien.com.vn D. google.com.vn 19) Hãy cho biết tên miền của website www.yahoo.com.vn do nước nào quản lý? A. Mỹ. B. Pháp.C. Việt Nam. D. Trung Quốc. 20) Nội dung gói tin gồm những thành phần nào? A. Địa chỉ nhận, địa chỉ gởi; dữ liệu, độ dài. B. Thông tin kiểm soát lỗi và các thông tin phụ khác. C. Cả A, B đều không đúng. D. Cả A, B đều đúng. ______ Trang 2/2