Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 12 - Phần: Mũ và Lôgarit -Mã đề 208 - Đặng Việt Đông
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 12 - Phần: Mũ và Lôgarit -Mã đề 208 - Đặng Việt Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_mon_toan_lop_12_phan_mu_va_logarit_ma_de.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 12 - Phần: Mũ và Lôgarit -Mã đề 208 - Đặng Việt Đông
- TRƯỜNG THPT NHO QUAN A ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT GV: ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Phần: Mũ và Lôgarit (25 câu trắc nghiệm) Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh: . Điểm Lớp: . PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. . 2 2 Câu 1: Tìm m để phương trình log2 x log2 x 3 m có nghiệm x 1; 8. A. 6 m 9. B. 3 m 6. C. 2 m 3. D. 2 m 6. 2 3 Câu 2: Nếu log7 x 8log7 ab 2log7 a b (a, b > 0) thì x bằng: A. a6b12 B. a2b14 C. a8b14 D. a4b6 x 2 2x 3 Câu 3: Nghiệm của phương trình: 0,125.4 là: 8 A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 3 3 2 2 3 1 3 2 0 1 Câu 4: Tính: Đ = 2 : 4 3 : 5 .25 0,7 . ta được 9 2 8 5 33 2 A. B. C. D. 3 3 13 3 2 Câu 5: Tìm m để phương trình log3 x (m 2).log3 x 3m 1 0 có 2 nghiệm x 1, x2 sao cho x1.x2 = 27. 28 4 A. m = 1 B. m = C. m = D. m = 25 3 3 x Câu 6: Nghiệm của bất phương trình log2 x log 4 là: 2 2 4 1 1 A. x 0 B. x 4 C. 0 x D. 0; 4; 2 2 4 Câu 7: Hàm số y = 4x2 1 có tập xác định là: 1 1 1 1 A. R\ ; B. (0; + )) C. R D. ; 2 2 2 2 Câu 8: Hàm số f(x) = x2 ln x đạt cực trị tại điểm: 1 1 A. x = B. x = e C. x = e D. x = e e Câu 9: Hàm số y = ln x2 x 2 x có tập xác định là: A. (-2; 2) B. (- ; -2) (2; + ) C. (- ; -2) D. (1; + ) 2 1 1 1 2 2 y y Câu 10: Cho Đ = x y 1 2 . Biểu thức rút gọn của Đ là: x x A. x – 1 B. 2x C. x + 1 D. x x x Câu 11: Tìm m để phương trình 4 - 2(m - 1).2 + 3m - 4 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1 + x2 = 3.
- 7 5 A. m = 4. B. m = 2. C. .m D. m = . 3 2 2 Câu 12: Nghiệm của phương trình log2 x 3log2 2x 1 0 là: A. ¼ B. -1 và -2 C. ¼ và ½ D. -2 5.2x 8 Câu 13: Nghiệm của phương trình log ( ) 3 x là: 2 2x 2 4 4 A. 2 B. 4 và C. 4 D. 5 5 Câu 14: Số nghiệm của phương trình 6.9x 13.6x 6.4x 0 là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 5 3x 3 x Câu 15: Cho 9x 9 x 23 . Khi đo biểu thức Đ = có giá trị bằng: 1 3x 3 x 5 3 1 A. B. 2 C. D. 2 2 2 Câu 16: Nghiệm của phương trình log (x 1)2 log (2x 1) 2 là: 3 3 A. Vô nghiệm B. 3 C. 1 D. 2 Câu 17: Cho a > 0 và a 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: x loga x A. loga B. loga x y loga x loga y y loga y 1 1 C. loga D. logb x logb a.loga x x loga x Câu 18: Hàm số y = 3 2x2 x 1 có đạo hàm f’(0) là: 1 1 A. B. 2 C. D. 4 3 3 Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) x(2 ln x) trên [2 ; 3] là: A. 1 B. e C. 4-2ln2 D. -2 + 2ln2 Câu 20: Giải phương trình log2 4x log 2x 5 . Ta có nghiệm. 2 2 1 1 A. x = 1 v x = - 3 B. x = 2 v x = 8 C. x = 2 v x = D. x = 8 v x = 8 2 x x Câu 21: Giải phương trình 2 3 2 3 4 . Ta có tập nghiệm bằng : 1 A - 4, 4. 2, . -2, 2. 1, - 1. 2 Câu 22: Nghiệm của bất phương trình 2log3 (4x 3) log1 (2x 3) 2 là: 3 8 4 4 A. x 3 B. x> C. x 3 D. Vô nghiệm 3 3 3 2 Câu 23: Số nghiệm của phương trình 3x.2x 1 là: A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 Câu 24: Nghiệm của bất phương trình 9x 1 36.3x 3 3 0 là: A. 1 x 3 B. 1 x 2 C. x 1 D. x 3 Câu 25: Biểu thức x.3 x.6 x5 (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: 2 7 5 5 A. x 3 B. x 3 C. x 3 D. x 2