Đề kiểm tra 15 phút môn Công nghệ Lớp 12 - Trường THCS&THPT Lương Hòa (Có đáp án)

doc 4 trang thungat 3640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Công nghệ Lớp 12 - Trường THCS&THPT Lương Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_mon_cong_nghe_lop_12_truong_thcsthpt_luo.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút môn Công nghệ Lớp 12 - Trường THCS&THPT Lương Hòa (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LONG AN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT TRƯỜNG THCS& THPT LƯƠNG HÒA MÔN: CÔNG NGHỆ 12 Đề: 01 Họ, tên: Lớp: 12 Chọn và đánh chéo (X) vào đáp án đúng: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A X x x x x x B X x x x C x x x x D x x x x x x Câu 1: Một điện trở có giá trị 56x101 MΩ ±10%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là. A. xanh lục, xanh lam, tím, ngân nhũ. B. xanh lục, xanh lam, tím, kim nhũ. C. xanh lam, xanh lục, tím, ngân nhũ. D. xanh lam, xanh lục, tím, kim nhũ. Câu 2: TIRIXTO cho dòng điện đi từ cực A sang cực K khi A. UA> UK và UK>UG B. UA> UK và UA>UG C. UA> UK và UG>UK D. UA> UK và UGK<0 Câu 3: Hệ số phẩm chất (Q) đặc trưng cho tổn hao năng lượng trong. A. Điện trở B. Cuộn cảm C. Điốt D. Tụ điện Câu 4: Trong mạch điện, điện trở có công dụng. A. Điều chỉnh dòng điện trong mạch B. Phân chia điện áp trong mạch C. Khống chế dòng điện trong mạch D. Phân áp và hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện trong mạch Câu 5: Loại tụ điện cần được mắc đúng cực là. A. Tụ giấy B. Tụ sứ C. Tụ dầu D. Tụ hóa Câu 6: Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P – N là. A. Tirixto B. Tranzito C. Triac D. Diac Câu 7: Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua, đó là công dụng của? A. Điện trở. B. Tụ điện. C. Cuộn cảm. D. Tranzito. Câu 8: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: tím, vàng, xanh lam, không ghi vòng màu. Trị số đúng của điện trở là. A. 74 x106 Ω ±20%. B. 74 x106 Ω ±10%. C. 74 x105 Ω ±20%. D. 74 x105 Ω ±10%. Câu 9: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, vàng, xanh lục, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là. A. 23x106Ω ±0,5%. B. 23x102 KΩ ±5%. C. 34x106 Ω ±0,5%. D. 34x102 KΩ ±5%. Câu 10: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, xanh lam, xám, nâu. Trị số đúng của điện trở là. A. 46 x108 Ω ±10%. B. 46 x102 MΩ ±1%. C. 46 x102 MΩ ±5%. D. 46 x108 Ω ±2%. Câu 11: Trên một tụ điện có ghi 474K, giá trị điện dung của tụ là? A. 47 x 104µF sai số 5% B. 47 x 104µF sai số 10% C. 47 x 104pF sai số 10%. D. 47 x 104pF sai số 5%
  2. Câu 12: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: xanh lam, đỏ, xanh lục, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là. A. 62x105Ω ±1%. B. 62x105Ω ±0,5%. C. 62x105Ω ±5%. D. 62x105Ω ±10%. Câu 13: Một điện trở có giá trị 47x103Ω ±5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là. A. vàng, tím, cam, kim nhũ. B. vàng, tím, cam, ngân nhũ. C. vàng, tím, đỏ, kim nhũ. D. vàng, tím, đỏ, ngân nhũ. Câu 14: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, xám, vàng, xanh lục. Trị số đúng của điện trở là. A. 18 x103 Ω ±1%. B. 18 x103 Ω ±0,5%. C. 18 x104 Ω ±1%. D. 18 x104 Ω ±0,5%. Câu 15: TIRIXTO có mấy lớp tiếp giáp P-N A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 16: Khi ta ghép song song hai điện trở có trị số như nhau ta sẽ được một điện trở tương đương có trị số A. Giảm một trị số nào đó. B. Tăng gấp hai. C. Tăng một trị số nào đó. D. Giảm phân nửa. Câu 17: Để kiểm tra giá trị của điện trở, ta dùng. A. Vôn kế B. Ampe kế C. Ôm kế D. Oát kế Câu 18: Loại tụ điện có thể biến đổi được điện dung là A. Tụ xoay B. Tụ sứ C. Tụ hóa D. Tụ dầu Câu 19: Linh kiện điện tử có thể cho dòng điện ngược đi qua là. A. Điốt tiếp điểm B. Điốt tiếp mặt C. Điốt zene D. Tirixto Câu 20: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: tím, đen, trắng, đỏ. Trị số đúng của điện trở là. A. 70 x103 MΩ ±2%. B. 70 x103 MΩ ±5%. C. 70 x103 MΩ ±10%. D. 70 x109Ω ±20%. HẾT
  3. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LONG AN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT TRƯỜNG THCS& THPT LƯƠNG HÒA MÔN: CÔNG NGHỆ 12 Đề: 02 Họ, tên: Lớp: 12 Chọn và đánh chéo (X) vào đáp án đúng: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A x x x x x x x B x x x x C x x x x x D x x x x Câu 1: Trong mạch điện, điện trở có công dụng. A. Phân chia điện áp trong mạch B. Điều chỉnh dòng điện trong mạch C. Phân áp và hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện trong mạch D. Khống chế dòng điện trong mạch Câu 2: Loại tụ điện cần được mắc đúng cực là. A. Tụ giấy B. Tụ hóa C. Tụ dầu D. Tụ sứ Câu 3: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: tím, vàng, xanh lam, không ghi vòng màu. Trị số đúng của điện trở là. A. 74 x105 Ω ±10%. B. 74 x105 Ω ±20%. C. 74 x106 Ω ±10%. D. 74 x106 Ω ±20%. Câu 4: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: xanh lam, đỏ, xanh lục, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là. A. 62x105Ω ±1%. B. 62x105Ω ±10%. C. 62x105Ω ±0,5%. D. 62x105Ω ±5%. Câu 5: Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua, đó là công dụng của? A. Tụ điện. B. Điện trở. C. Tranzito. D. Cuộn cảm. Câu 6: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, xám, vàng, xanh lục. Trị số đúng của điện trở là. A. 18 x103 Ω ±1%. B. 18 x103 Ω ±0,5%. C. 18 x104 Ω ±1%. D. 18 x104 Ω ±0,5%. Câu 7: Khi ta ghép nối tiếp hai điện trở có trị số như nhau ta sẽ được một điện trở tương đương có trị số A. Tăng gấp đôi. B. Giảm một trị số nào đó. C. Tăng một trị số nào đó. D. Giảm phân nửa. Câu 8: Một điện trở có giá trị 47x103Ω ±5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là. A. vàng, tím, cam, ngân nhũ. B. vàng, tím, cam, kim nhũ. C. vàng, tím, đỏ, kim nhũ. D. vàng, tím, đỏ, ngân nhũ. Câu 9: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, vàng, xanh lục, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là. A. 23x102 KΩ ±5%. B. 23x106Ω ±0,5%. C. 34x106 Ω ±0,5%. D. 34x102 KΩ ±5%. Câu 10: Linh kiện điện tử có thể cho dòng điện ngược đi qua là. A. Điốt tiếp mặt B. Điốt tiếp điểm C. Điốt zene D. Tirixto Câu 11: Trên một tụ điện có ghi 474K, giá trị điện dung của tụ là? A. 47 x 104µF sai số 5% B. 47 x 104pF sai số 5% C. 47 x 104pF sai số 10%. D. 47 x 104µF sai số 10% Câu 12: TIRIXTO cho dòng điện đi từ cực A sang cực K khi
  4. A. UA> UK và UG>UK B. UA> UK và UK>UG C. UA> UK và UGK UK và UA>UG Câu 13: Hệ số phẩm chất (Q) đặc trưng cho tổn hao năng lượng trong. A. Điện trở B. Điốt C. Tụ điện D. Cuộn cảm Câu 14: TIRIXTO có mấy lớp tiếp giáp P-N A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 15: Linh kiện bán dẫn kí hiệu 3 chân ( A1, A2 và G) có tên gọi là? A. DIAC B. TIRIXTO C. TRIAC D. Cả ba phương án trên Câu 16: Để kiểm tra giá trị của điện trở, ta dùng. A. Vôn kế B. Ampe kế C. Ôm kế D. Oát kế Câu 17: Loại tụ điện có thể biến đổi được điện dung là A. Tụ xoay B. Tụ sứ C. Tụ hóa D. Tụ dầu Câu 18: Một điện trở có giá trị 56x101 MΩ ±10%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là. A. xanh lục, xanh lam, tím, ngân nhũ. B. xanh lam, xanh lục, tím, ngân nhũ. C. xanh lục, xanh lam, tím, kim nhũ. D. xanh lam, xanh lục, tím, kim nhũ. Câu 19: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: tím, đen, trắng, đỏ. Trị số đúng của điện trở là. A. 70 x103 MΩ ±2%. B. 70 x103 MΩ ±5%. C. 70 x103 MΩ ±10%. D. 70 x109Ω ±20%. Câu 20: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, xanh lam, xám, nâu. Trị số đúng của điện trở là. A. 46 x108 Ω ±2%. B. 46 x102 MΩ ±1%. C. 46 x102 MΩ ±5%. D. 46 x108 Ω ±10%. HẾT