Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Công nghệ Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Bình Trung

doc 14 trang thungat 6373
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Công nghệ Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Bình Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ky_ii_mon_cong_nghe_lop_12_nam_hoc_2020_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Công nghệ Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Bình Trung

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ nhận thức Tổng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH Nội dung cao Thời % tổng Đơn vị kiến thức kiến thức Thời Thời Thời Thời gian Số Số Số Số điểm gian gian gian gian TN (phút CH CH CH CH TL ) (phút) (phút) (phút) (phút) Hệ thống thông tin và viễn thông 1 0,75 1 1,25 Một số Máy tăng âm 1 0,75 1 1,25 thiết bị 8 1 13 30 điện tử Máy thu thanh dân dụng 1 0,75 1 1,25 1 5 Máy thu hình 1 0,75 1 1,25 Mạch điện Hệ thống điện quốc gia 3 2,25 2 2,5 0 0 xoay chiều Mạch điện xoay chiều ba 12 1 19,5 40 ba pha pha. 4 3 3 3,75 1 8 Máy điện xoay chiều ba Máy điện pha-Máy biến áp ba pha. 3 2,25 1 1,25 xoay chiều Động cơ không đồng bộ ba 8 1 12,5 30 ba pha. pha. 2 1,5 2 2,5 1 5 Tổng 16 12 12 15 2 10 1 8 28 3 45 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ 70 30 100 chung (%) Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
  2. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN: CÔNG NGHỆ 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Nội dung Đơn vị kiến cần kiểm tra, đánh giá Vận Nhận Thông Vận T kiến thức thức dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: Hệ thống thông - Nêu được khái niệm về hệ thống thông tin và viễn thông. tin và viễn Thông hiểu: 1 1 thông - Phân tích được một số khối cơ bản của phần thu và phần phát thông tin. Nhận biết: - Phát biểu được khái niệm của máy tăng âm. Thông hiểu: Máy tăng âm 1 1 - Giải thích được một số khối cơ bản của máy tăng âm. Vận dụng Một số thiết 1 bị điện tử - Sử dụng được máy tăng âm. dân dụng Nhận biết: - Nêu được khái niệm, sơ đồ khối, chức năng của máy thu thanh. 1 Thông hiểu: Máy thu thanh 1 1 - Giải thích được một số khối cơ bản của các máy thu thanh. Vận dụng - Sử dụng được máy thu thanh. Nhận biết: Máy thu hình - Trình bày được khái niệm, sơ đồ khối, chức năng của 1 1 máy thu hình.
  3. Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Nội dung Đơn vị kiến cần kiểm tra, đánh giá Vận Nhận Thông Vận T kiến thức thức dụng biết hiểu dụng cao Thông hiểu: - Giải thích được một số khối cơ bản của máy thu hình. Vận dụng - Sử dụng được máy thu hình. Nhận biết: - Trình bày được khái niệm và vai trò của hệ thống điện quốc gia. Hệ thống điện - Hiểu được chức năng của hệ thống điện quốc gia 3 2 quốc gia - Hiểu được các cấp điện áp của lưới điện quốc gia Thông hiểu: - Phân biệt được cấp điện áp của các cấp điện áp cho sẵn Nhận biết: Mạch điện xoay chiều - Nêu được các phần tử của mạch điện xoay chiều 3 pha, ba pha các đặc điểm của mạch điện xoay chiều ba pha 2 Thông hiểu: Mạch điện - Giải thich được nguồn điện ba pha và các đại lượng đặc xoay chiều ba trưng của mạch điện ba pha. 4 3 1 pha - Phân tích được đặc điểm của mạch điện ba pha có dây trung tính. Vận dụng cao: - Xác định cách nối hình sao, tam giác và quan hệ giữa các đại lượng dây và pha giải quyết bài toán thực tiễn. Máy điện Máy điện xoay Nhận biết: xoay chiều chiều ba pha- - Biết được khái niệm, phân loại và công dụng của máy điện 3 1 ba pha Máy biến áp ba xoay chiều ba pha.
  4. Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Nội dung Đơn vị kiến cần kiểm tra, đánh giá Vận Nhận Thông Vận T kiến thức thức dụng biết hiểu dụng cao pha Thông hiểu: - Biết được cấu tạo, nguyên lí làm việc, ứng dụng của máy biến áp ba pha. Nhận biết: - Biết được khái niệm, phân loại quan hệ giữa các đại lượng, và công dụng của máy điện xoay chiều ba pha. Thông hiểu: - Biết được cấu tạo, nguyên lí làm việc, ứng dụng động cơ Động cơ không 2 không đồng bộ ba pha. đồng bộ ba pha Vận dụng: 2 1 - Đọc và giải thích được ý nghĩa các kí hiệu trên nhãn động cơ không đồng bộ. - Phân biệt được các bộ phận chính của động cơ không đồng bộ ba pha trên máy thật. Tổng 16 12 2 1
  5. Hướng dẫn ra đề kiểm tra theo ma trận và đặc tả Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Nội dung Đơn vị kiến cần kiểm tra, đánh giá Thông Vận T kiến thức thức Nhận biết VD cao hiểu dụng Nhận biết: - Nêu được khái niệm về hệ thống thông tin và Hệ thống thông viễn thông. tin và viễn 1 (C1) 1 (C17) thông Thông hiểu: - Phân tích được một số khối cơ bản của phần thu và phần phát thông tin. Nhận biết: - Phát biểu được khái niệm của máy tăng âm. Thông hiểu: Một số thiết Máy tăng âm - Giải thích được một số khối cơ bản của máy tăng 1 (C2) 1 (C18) 1 bị điện tử âm. dân dụng Vận dụng - Sử dụng được máy tăng âm. 1 (Phần tự luận, Nhận biết: C29) - Nêu được khái niệm, sơ đồ khối, chức năng của máy thu thanh. Máy thu thanh Thông hiểu: 1 (C3 1 (C19) - Giải thích được một số khối cơ bản của các máy thu thanh. Vận dụng
  6. Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Nội dung Đơn vị kiến cần kiểm tra, đánh giá Thông Vận T kiến thức thức Nhận biết VD cao hiểu dụng - Sử dụng được máy thu thanh. Nhận biết: - Trình bày được khái niệm, sơ đồ khối, chức năng của máy thu hình. Thông hiểu: Máy thu hình - Giải thích được một số khối cơ bản của máy thu 1 (C4) 1 (C20) hình. Vận dụng - Sử dụng được máy thu hình. Nhận biết: - Trình bày được khái niệm và vai trò của hệ thống điện quốc gia. - Hiểu được chức năng của hệ thống điện quốc gia Hệ thống điện 3 (C5, C6, 2 (C21, - Hiểu được các cấp điện áp của lưới điện quốc gia quốc gia C7) C22) Thông hiểu: Mạch điện - Phân biệt được cấp điện áp của các cấp điện áp 2 xoay chiều cho sẵn ba pha Nhận biết: - Nêu được các phần tử của mạch điện xoay chiều Mạch điện 3 pha, các đặc điểm của mạch điện xoay chiều ba 4 (C8, C9, 3 (C23, xoay chiều ba pha C10, C11) C24, C25) pha Thông hiểu: - Giải thich được nguồn điện ba pha và các đại 1 (Phần lượng đặc trưng của mạch điện ba pha. tự luận,
  7. Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Nội dung Đơn vị kiến cần kiểm tra, đánh giá Thông Vận T kiến thức thức Nhận biết VD cao hiểu dụng - Phân tích được đặc điểm của mạch điện ba pha C31) có dây trung tính. Vận dụng cao: - Xác định hình sao, tam giác và quan hệ giữa các đại lượng dây và pha giải quyết bài toán thực tiễn. Nhận biết: Máy điện xoay - Biết được khái niệm, phân loại , quan hệ giữa các đại chiều ba pha- lượng, và công dụng của máy điện xoay chiều ba pha. 3 (C12, 1 (C26) Máy biến áp ba Thông hiểu: C13, C14) pha - Biết được cấu tạo, nguyên lí làm việc, ứng dụng của máy biến áp ba pha. Nhận biết: Máy điện - Biết được khái niệm, phân loại và công dụng của xoay chiều máy điện xoay chiều ba pha. ba pha Thông hiểu: - Hiểu được cấu tạo, nguyên lí làm việc, ứng dụng Động cơ không động cơ không đồng bộ ba pha. đồng bộ ba pha 2 (C15, Vận dụng: 1 (Phần C16) 2 (C27, - Đọc và giải thích được ý nghĩa các kí hiệu trên nhãn tự luận, C28) động cơ không đồng bộ. C30) - Phân biệt được các bộ phận chính của động cơ không đồng bộ ba pha trên máy thật. Tổng 16 12 2 1
  8. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TỔ TỰ NHIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT BÌNH TRUNG Môn: Công nghệ - Lớp 12 Thời gian làm bài 24 phút, không kể thời gian phát đề. ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên: .Lớp: 12 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Gia công và khuếch đại nguồn tín hiệu là nhiệm vụ khối nào thuộc phần phát thông tin của một hệ thống thông tin và viễn thông? A. Xử li tin. B. Nguồn thông tin. C. Điều chế, mã hóa. D. Đường truyền. Câu 2: Máy tăng âm là: A. thiết bị khuếch đại tín hiệu âm thanh. B. thiết bị khuếch đại tín hiệu hình ảnh. C. thiết bị khuếch đại tín hiệu âm thanh và hình ảnh. D. một thiết bị biến đổi dòng điện Câu 3. Trong sơ đồ khối máy thu thanh, khối nào có nhiệm vụ khuếch đại tín hiệu âm tần lấy từ đầu ra của tầng tách sóng để phát ra loa? A. Khối tách sóng. B. Khối trộn sóng. C. Khối khuếch đại âm tần. D. Khối khuếch đại cao tần. Câu 4. Khối số 6 trong hình vẽ sau là khối nào thuộc máy thu hình màu? Hình 1 A. Khối xử lí tín hiệu hình. B. Khối đồng bộ và tạo xung quét. C. Khối phục hồi hình ảnh. D. Khối vi xử lí và điều khiển. Câu 5. Lưới điện truyền tải có cấp điện áp nào sau đây? A. 66KV. B. 35KV. C. 60KV. D. 22KV. Câu 6. Lưới điện phân phối có cấp điện áp nào sau đây? A. 66KV B. 110KV C. 35KV D. 220KV Câu 7. Chức năng của lưới điện quốc gia là gì? A. Truyền tải điện năng được sản xuất ở các nhà máy điện đến lưới điện và các trạm biến áp.
  9. B. Truyền tải điện năng được sản xuất ở các nhà máy điện đến các nơi tiêu thụ điện trong toàn quốc. C. Truyền tải điện năng được sản xuất ở các nhà máy điện đến lưới điện và các khu công nghiệp. D. Truyền tải điện năng được sản xuất ở các nhà máy điện đến lưới điện và các vùng ưu tiên. Câu 8. Mạch điện xoay chiều ba pha gồm những phần tử nào? A. Nguồn điện, dây dẫn và tải. B. Nguồn và tải ba pha. C. Nguồn và dây dẫn ba pha. D. Nguồn điện ba pha, dây dẫn ba pha và tải ba pha. Câu 9. Có mấy cách nối nguồn điện 3 pha? A. 1 C. 3 B. 2 D. 4 Câu 10. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, 3 sức điện động trong 3 cuộn dây có đặc điểm nào? A. Cùng biên độ, cùng pha nhưng khác nhau về tần số. B. Cùng tần số, cùng pha nhưng khác nhau về biên độ. C. Cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha. D. Cùng biên độ, cùng tần số, nhưng lệch pha nhau một góc 2 . Câu 11. Máy điện khi hoạt động biến cơ năng thành điện năng, dùng làm nguồn cấp điện cho tải thuộc loại nào sau đây? A. Máy biến áp. B. Máy biến dòng. C. Máy phát điện. D. Động cơ điện. Câu 12. Tải ba pha đối xứng khi nối hình sao, quan hệ các đại lượng pha và đại lượng dây như thế nào? A. Id = Ip ; Ud = 3 Up B. Id = Ip ; Ud = Up C. Id = 3 Ip ; Ud = Up D. Id = 3 Ip ; Ud = 3 Up Câu 13. Khẳng định nào sau đây đúng về dây quấn máy biến áp ba pha? A. Mỗi máy biến áp ba pha có ba dây quấn sơ cấp và ba dây quấn thứ cấp. B. Mỗi máy biến áp ba pha có bốn dây quấn sơ cấp và hai dây quấn thứ cấp. C. Mỗi máy biến áp ba pha có hai dây quấn sơ cấp và bốn dây quấn thứ cấp. D. Mỗi máy biến áp ba pha có một dây quấn sơ cấp và một dây quấn thứ cấp. Câu 14. Quan sát hình vẽ chọn hệ số biến áp dây đúng nhất: A. Kd = Kp B. Kd = C. Kd = 3Kp D. Kd = Kp Câu 15. Stato của động cơ không đồng bộ ba pha gồm có mấy phần chính: A. 1 B. 3 C. 4 D.2 Câu 16. Khi động cơ không đồng bộ ba pha làm việc bình thường, hệ số trượt bằng: A. 0,01 ÷ 0,02 B. 0,02 ÷ 0,06 C. 0,03 ÷ 0,04 D. 0,05 ÷ 0,06 Câu 17. Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau ở điểm nào? A. Cách điều chế, mã hóa tín hiệu. B. Đường truyền.
  10. C. Cách xử lí tin. D. Cách gia công tín hiệu. Câu 18. Khối nào của máy tăng âm quyết định cường độ âm thanh phát ra loa? A. Khối mạch khuếch đại trung gian. B. Khối mạch âm sắc. C. Khối mạch khuếch đại công suất. D. Khối mạch tiền khuếch đại. Câu 19. Ở máy thu thanh, khối chọn sóng thu sóng loại nào sau đây? A. Sóng âm tần, trung tần. B. Sóng âm tần. C. Sóng trung tần. D. Sóng cao tần. Câu 20. Dựa vào sơ đồ khối máy thu hình màu (Hình 1), khối nào có nhiệm vụ nhận tín hiệu sóng mang âm thanh, khuếch đại, tách sóng điều tần và khuếch đại âm tần để phát ra loa? A. Khối xử lí tín hiệu âm thanh B. Khối vi xử lí điều khiển C. Khối phục hồi hình ảnh D. Khối đồng bộ tạo xung quét Câu 21. Cấp điện trung áp nằm trong khoảng: A. 1kV ≤ U ≤ 66kV B. 1kV ≤ U ≤ 36kV C. 66kV ≤ U ≤ 220kV D. 1kV < U ≤ 66kV Câu 22. Mạng điện trong các nhà máy, xí nghiệp, khu dân cư thuộc cấp điện áp nào sau đây? A. Từ 66 kV trở lên. B. Từ 35 kV trở xuống. C. Từ 35 kV trở lên. D. Từ 66 kV trở xuống. Câu 23. Mạch điện ba pha nhờ có dây trung tính nên có ưu điểm sau A. Điện áp dây pha luôn không đổi. B. Có hai trị số điện khác nhau. C. Tạo ra hai trị số khác nhau và không vượt quá giá trị điện áp định mức. D. Hai dây pha và dây trung tính cân bằng điện áp định mức . Câu 24. Một tải ba pha gồm ba điện trỏ R = 20Ω, nối hình sao, đấu vào nguồn điện ba pha có điện áp dây Ud = 380V. Dòng điện pha có giá trị nào sau đây: A. IP = 11A B. IP = 19A C. IP = 12A D. IP = 18A Câu 25. Mạch điện ba pha ba dây, điện áp dây Ud = 380V, tải là ba điện trở RP bằng nhau, nối tam giác. Cho biết dòng điện dây I d = 80A. Điện trở R P có giá trị nào sau đây? A. 7,25 Ω. B. 8,21 Ω. C. 6,31 Ω. D. 9,81 Ω. Câu 26. Máy biến áp ba pha cung cấp điện cho các hộ tiêu thụ, dây quấn thứ cấp thường được nối như thế nào? A. Nối hình sao. B. Nối hình tam giác. C. Nối hình tam giác có dây trung tính. D. Nối hình sao có dây trung tính. Câu 27. Vì sao trong động cơ không đồng bộ ba pha tốc độ của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ của từ trường quay? A. Vì hệ số trượt của động cơ luôn lớn hơn không. B. Vì mỗi động cơ luôn luôn có hệ số trượt cụ thể. C. Vì nếu tốc độ của rôto bằng tốc độ của từ trường quay thì dòng điện không biến thiên nữa. D. Vì động cơ không đồng bộ là loại động cơ tốc độ rô to không bằng tốc độ từ trường quay. Câu 28. Chọn cách đấu dây động cơ không đồng bộ ba pha phụ thuộc những gì? A. Phụ thuộc điện áp của lưới điện và cấu tạo của động cơ. B. Phụ thuộc cách quấn dây của stato và rô to của động cơ. C. Phụ thuộc loại động cơ rô to dây quấn hay rô to lồng sóc. D. Phụ thuộc công suất định mức và hệ số công suất của động cơ.
  11. TỔ TỰ NHIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT BÌNH TRUNG Môn: Công nghệ - Lớp 12 Thời gian làm bài 21 phút, không kể thời gian phát đề. ĐỀ CHÍNH THỨC II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1 điểm) Một người sử dụng máy thu thanh muốn thay đổi nghe đài phát thanh khác, người đó phải tác động vào những khối nào? Vì sao? Câu 2. (1 điểm) Nhãn trên vỏ một động cơ DK-42-4.2,8 kW có ghi: Δ/Y 0-220/380V- 10,5/6,1A; 1420 vòng/phút; η% = 0,84; cosα = 0,9; 50 Hãy giải thích các số liệu Δ/Y0-220/380V-10,5/6,1A ghi trên nhãn. Câu 3. (1 điểm) Em hãy xác định cách mắc 6 bóng đèn có điện áp định mức Uđm = 110V vào mạch điện ba pha ba dây với Ud = 380V? BÀI LÀM
  12. TỔ TỰ NHIÊN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THPT BÌNH TRUNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2020 -2021 Môn: Công nghệ - Lớp 12 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A A C D A C B D B D C A A D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D B B C D A C B D A B D C A * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm - Tác động tới: + Khối chọn sóng (1) 0,25 + Khối dao động ngoại sai (2) 0,25 - Giải thích: Câu 1 Tác động tới khối chọn sóng để điều chỉnh cộng hưởng, lựa (1 điểm) chọn lấy sóng cao tần thu trong vô vàn các sóng trong không 0,25 gian (3) 0,25 Tác động tới khối dao động ngoại sai để tạo ra sóng cao tần trong máy cao hơn sóng của đài muốn thu 465 kHz (4) Giải thích số liệu: + Khi điện áp nguồn là 220V thì động cơ phải nối tam giác, 0,25 khi đó dòng điện định mức là 10,5A (1) 0,25 Câu 2 + Khi điện áp nguồn là 380V thì động cơ phải nối sao, khi đó (1 điểm) dòng định mức là 6,1A (2) 0,25 0,25 - Nếu mạch mắc tam giác, điện áp pha bằng điện áp dây là 0,25 380V (Up = Ud) (1) Có 6 bóng đèn, chia 3 pha nên mỗi pha 2 bóng. Nếu mỗi pha có 2 bóng mắc nối tiếp, mỗi bóng phải làm việc ở điện áp 0,25 190V; nếu mỗi pha có 2 bóng mắc song song thì mỗi bóng chịu điện áp 380V. Bóng sẽ cháy (2) Câu 3 - Nếu mạch nối sao, điện áp pha Up = Ud = 220V (3) 0,25 ( 1 điểm) - Nếu 2 bóng ở mỗi pha được mắc song song, đặt vào điện áp pha thì mỗi bóng sẽ chịu điện áp làm việc là 220V nên đèn cháy; nếu 2 bóng ở mỗi pha được mắc nối tiếp, đặt vào điện áp pha thì mỗi bóng sẽ chịu điện áp làm việc là 110V. Như 0,25 vậy 6 bóng chia làm ba pha, mỗi pha có 2 bóng mắc nối tiếp; mạch được nối hình sao (4) Phê duyệt của tổ CM Phê duyệt của nhóm CM Người ra đề Hoàng Mai Giang