Đề kiểm tra 45 phút môn Giải tích Lớp 12 - Chương I: Ứng dụng của đạo hàm

doc 4 trang thungat 1050
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Giải tích Lớp 12 - Chương I: Ứng dụng của đạo hàm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_giai_tich_lop_12_chuong_i_ung_dung_c.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Giải tích Lớp 12 - Chương I: Ứng dụng của đạo hàm

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – LẦN 1 NHẬN THÔNG VẬN DỤNG CHỦ ĐỀ ĐIỂM BIẾT HIỂU THẤP CAO Hình chóp tam giác, hoặc chóp tứ giác 1 3,5 tính thể tích biết chiều cao và cạnh đáy Hình chóp tam giác, hoặc chóp tứ giác tính 1 2,5 thể tích có xác định góc để tính. Hình lăng trụ đứng, tính thể tích 1 2.5 Tính khoảng cách từ điểm đến mặt trong 1 1,5 hình lăng trụ Tổng cộng 1 1 1 1 10 MÔ TẢ ĐỀ CHI TIẾT HAY ĐỀ MẪU Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a và đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy. (hình vẽ 0,5 đ) a) Biết SA 3a . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a. (3,0 đ) b) Trên SA lấy điểm M sao cho góc giữa MB và mặt phẳng (ABCD) bằng 300. Tính thể tích của khối chóp M.ABC theo a. (2,5 đ) Câu 2. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A biết AB 3a , BC 5a và B'C 13a . (hình vẽ 0,5 đ) a) Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a. (2 đ) b) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng A'BC theo a. (1,5 đ) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – LẦN 2 NHẬN THÔNG VẬN DỤNG CHỦ ĐỀ ĐIỂM BIẾT HIỂU THẤP CAO Tập xác định của hàm số 2 1 Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số 1 1 1 1 2 Cực trị của hàm số 2 2 2 Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm 1 1 1 số Đường tiệm cận 1 1 1 Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số 3 1 2 Tiếp tuyến 1 0.5 Tương giao 1 0.5 Tổng cộng
  2. MÔ TẢ ĐỀ CHI TIẾT HAY ĐỀ MẪU Kiểm tra 45p – Giải tích 12 chương 1 Ứng dụng của đạo hàm (lần 1) ĐỀ MẪU: 1. Phần nhận biết (6 câu) x3 Câu 1. Hàm số : y x2 2 có tập xác định là: 3 A. ¡ B. ¡ \ 3 C. ¡ \ 3 D. 0; Câu 2. Cho đồ thị -1 1 O -2 -3 -4 Số điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là: A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 x 1 Câu 3. Tập xác định của hàm số y là: x 2 A. ¡ \ 2 B. ¡ \ 2 C. ¡ D. ¡ \ 1 Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên x -1 0 1 y’ - 0 + 0 - 0 + y -3 - 4 - 4 với bảng biến thiên trên thì hàm số đồng biến trên: A. 1;0 và 1; B. 4; 3 và 4; C. ; 1 và 0;1 D. ; 1 và 1; x 2 Câu 5. Số điểm cực trị của hàm số y là: 2x 1 A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 6. Đường thẳng y 2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: 2x 1 2x 1 2x 1 1 2x A. y B. y C. y d. y 1 x x 2 1 x 1 x 2. Phần thông hiểu (6 câu) Câu 7. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x2 5 trên đoạn 1;3 lần lượt là: A. 5 và 1 B. 5 và 3 C. 3 và 1 D. 5 và 1 Câu 8. Hàm số y x4 8x2 6 nghịch biến trên khoảng: A. 2;0 và 2; B. ; 2 và 2;
  3. C. ; 2 và 0;2 D. 1;0 và 1; Câu 9. Cho bảng biến thiên x - 1 y’ + + y 2 2 bảng biến thiên trên là của hàm số: 2x 1 x 1 2x 1 x 2 A. y B. y C. y D. y x 1 2x 1 x 1 1 x Câu 10. Cho đồ thị -1 O 1 2 3 -2 -4 Đồ thị trên là của hàm số: A. y x3 3x 4 B. y x3 3x2 4 C. y x3 3x2 4 D. y x3 3x2 4 x 1 Câu 11. Đường tiệm cận ngang và đứng của đồ thị hàm số y lần lượt là: 2 x A. y 1 và x 2 B. x 1 và y 2 1 C. y 2 và x 1 D. y và x 2 2 Câu 12. Tâm đối xứng đồ thị hàm số y x3 3x 2 là: A. I 0; 2 B. I 1;0 C. I 0;2 D. I 2;0 3. Phần vận dụng thấp (5 câu) Câu 13. Phương trình x3 6x2 9x m 1 0 có ba nghiệm phân biệt khi điều kiện của m là: A. m 1 B. 1 m 5 C. m 3  m 2 D. m 5 Câu 14. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x2 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 là: A. y 9x 8 B. y 9x 10 C. y 3x 2 D. y 3x 4 mx 4 Câu 15. Hàm số y đồng biến trên từng khoảng xác định của nó khi điều kiện của m là: x m A. 2 m 2 B. m 2 C. m 2 D. m x Câu 16. Giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y x4 2x2 3 lần lượt là: A. 2 và 3 B. 1 và 0 C. 0 và 3 D. 0 và 2 Câu 17. Giá trị của m để hàm số y x3 2x2 mx đạt cực tiểu tại x 1 là: A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1 4. Phần vận dụng cao (3 câu)
  4. Câu 18. Hàm số y x4 2 m 1 x2 m 2 đồng biến trên khoảng 1;2 khi giá trị của m là: A. m 2 B. 1 m 2 C. m 2 D. m 2 Câu 19. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin4 x 3cos4 x trên đoạn ; là: 6 2 7 3 A. Max y ;Min y B. Max y 3;Min y 1 ; 4 ; 4 ; ; 6 2 6 2 6 2 6 2 7 3 C. Max y 4;Min y 0 D. Max y ;Min y ; ; ; 2 ; 2 6 2 6 2 6 2 6 2 Câu 20. Tất cả các giá trị của m để đường thẳng d : y 2x m cắt đồ thị hàm số 2x 2 y tại hai điểm phân biệt A và B sao cho AB 5 là : x 1 A. m 2 hoặc m 10 B. m 2 hoặc m 10 C. m 2 D. m 10