Đề kiểm tra 45 phút môn Giải tích Lớp 12 - Chương III - Mã đề 004

doc 3 trang thungat 2470
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Giải tích Lớp 12 - Chương III - Mã đề 004", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_giai_tich_lop_12_chuong_iii_ma_de_00.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Giải tích Lớp 12 - Chương III - Mã đề 004

  1. ĐỀ KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG III Môn: Giải Tích 12 Lớp: Mã đề thi Họ, tên học sinh: 004 Phương án trả lời: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 1 Câu 1: x ln x2 1 dx bằng: 0 1 1 1 A. ln 2 B. -1+ln2 C. 1 ln 2 D. 1 ln 2 2 2 2 Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y x(e 1) và y (1 ex )x : 1 1 3 A. 2 e B. e 1 C. 1 D. 2 2 2 e x 2 Câu 3: F (x) là một nguyên hàm của hàm số y = xe . Khẳng định nào sau đây Sai 1 2 1 2 1 2 1 2 A. .F (xB.)= .- 2-C.e x. D.F . (x)= e x + 5 F (x)= e x + 2 F (x)= - e x + C 2 ( ) 2 ( ) 2 2 Câu 4: Cho hình thang giới hạn bởi y 3x; y x; x 0; x 1 . Tính thể tích vật thể tròn xoay khi nó xoay quanh Ox 8 2 8 A. 8 B. 8 2 C. D. 3 3 3 Câu 5: Biết ln xdx aln3 bln 2 1;a,b ¢ . Khi đó, giá trị của a b là: 2 A. 5 B. 6 C. 5 D. 1 Câu 6: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 4.9x . A. f (x)dx 4x.9x 1 C B. . f (x)dx 4.9x ln9 C 4.9x 4.9x 1 C. f (x)dx C D. . f (x)dx C ln9 x 1 Câu 7: Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y x ,y x quanh trục Ox . A. (đvtt). B. (đvtt). C. (đvtt). D. (đvtt). 6 4 2 3 2 Câu 8: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn 1;2 , f (1) 1 và f (2) 2 . Tính I f '(x)dx . 1 7 A. I 3 B. I 1 C. I 1 D. I 2 Câu 9: Diện tích hình phẳng phần bôi đen trong hình sau được tính theo công thức: b c c b A. S f x dx f x dx B. S f x dx f x dx a b b a b c c C. S f x dx f x dx D. S f x dx a b a Trang 1/3 - Mã đề thi 485
  2. x 2 Câu 10: (e 1) dx bằng: 1 A. ex C B. e2x 2ex C C. e2x 2ex x C D. ex 1 C 2 1 Câu 11: Nguyên hàm của hàm số f (x) là 3x 1 1 1 1 A. ln 3x 1 C B. ln 3x 1 C C. ln 3x 1 C D. ln 3x 1 C 3 2 3 Câu 12: Cho hình vẽ như dưới phần tô đậm là phần giới hạn bởi đồ thị y x2 2x với trục Ox. Thể tích khối tròn xoay quay phần giới hạn quanh trục Ox bằng: 16 32 32 16 A. B. C. D. 5 15 5 15 1 Câu 13: Tính tích phân sau:4 (1 x)cos2xdx . Giá trị của a, b là: 0 a b A. 2 B. 32 C. 12 D. 24 Câu 14: Khẳng định nào sau đây Sai dx A. ln x C. B. exdx ex C. x 1 x C. x dx C ( 1) D. sin xdx cosx C. 1 1 f x 2x e3x Câu 15: Tìm nguyên hàm của hàm số x . x2 1 A. f x dx ln | x | e3x C. B. f x dx x2 ln | x | e3x C. 2 3 2 1 3x C. f x dx x ln x e C. D. f x dx x2 ln | x | e3x C. 3 Câu 16: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y x3 3x2 2,y x 1 ta được : A. S 6 (đvdt). B. S 4 (đvdt). C. S 8(đvdt). D. S 2 (đvdt). Câu 17: Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 1 x 0,x ,y 0,y xung quanh trục Ox bằng: 4 cos x A. (đvtt). B. (đvtt). C. (đvtt). D. (đvtt). 2 4 8 2x Câu 18: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 4sin . 3 2x 2x A. f (x)dx 6cos C. B. f (x)dx 6cos C. 3 3 8 2x 8 2x C. f (x)dx cos C. D. f (x)dx cos C. 3 3 3 3 2 4 2 Câu 19: Cho các tích phân f (x)dx 3, f (x)dx 5 .Tính I f (2x)dx. 0 2 0 A. I 4 B. .I 3 C. I 8 D. . I 2 e 1 3ln x ln x a a Câu 20: Biết rằng dx , trong đó a,b là hai số nguyên dương và là phân số 1 x b b tối giản. Tính giá trị biểu thức P a b . A. – 18. B. – 2. C. – 19 . D. – 21. Trang 2/3 - Mã đề thi 485
  3. Câu 21: Thể tích vật thể hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y x ln xvà y 0; x 1; x quaye xung quanh trục Ox là e3 2 2e3 1 2e3 1 e3 2 A. B. C. D. 9 9 9 9 x 1 Câu 22: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) e 3 và F 0 2e . Tính F 3 . e2 17e e2 5e A. .F 3 e2B. e . C. . F 3 D. . F 3 F 3 3e2 e 9 3 2 e 3ln x 2 Câu 23: Cho tích phân I dx a bln 3 (với a,b ¢ ). Giá trị của a2 b2 bằng 1 x ln x 1 A. 45 B. 52 C. 61 D. 25 Câu 24: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường x 0,x 1,y 0,y ex là: A. S e (đvdt). B. S 1(đvdt). C. S e 1(đvdt). D. S e 1(đvdt). Câu 25: Giá trị của 4 sin 2xdx bằng 0 1 1 A. -1. B. . C. . D. 1. 2 2 HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 485