Đề thi thử tốt nghiệp Trung học phổ thông năm học 2022 môn Toán - Mã đề 001 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Có đáp án)

doc 8 trang haihamc 14/07/2023 990
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp Trung học phổ thông năm học 2022 môn Toán - Mã đề 001 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_hoc_2022_mon_t.doc

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp Trung học phổ thông năm học 2022 môn Toán - Mã đề 001 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ONLINE LẦN THỨ NHẤT NĂM 2022 (Đề thi có 5 trang, 50 câu) Môn: TOÁN Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: MÃ ĐỀ: 001 Số báo danh: . Câu 1: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; 3 . B. ; 2 . C. 2;0 . D. 3;1 . Câu 2: Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong hình bên. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng A. 0;2 . B. 1;2 . C. ;1 . D. 2; . x 3 Câu 3: Cho hàm số y . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? x 1 A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 . B. Hàm số đồng biến trên R. C. Hàm số nghịch biến trên R. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 . Câu 4: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ; ? x 1 x 1 A. y x3 3x . B. y . C. y . D. y x3 x . x 3 x 2 Câu 5: Hàm số y x4 x2 2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. ;0 . B. 2;1 . C. 0; . D. 0;2 . Câu 6: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của hàm số f ' x như hình dưới đây. Số điểm cực trị của hàm số y f x bằng A. 2. B. 5. C. 1. D. 0. Câu 7: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh? 3 2 2 2 A. 2 . B. A34 C. 34 . D. C34 . 2x 1 Câu 8: Cho hàm số y . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số? x 1 A. 0;1 . B. 2; 5 . C. 0; 1 . D. 1;3 . Câu 9: Cho cấp số nhân un có u1 5 và công bộ q 2. Giá trị u2 bằng 5 A. 25. B. 10. C. . D. 32. 2
  2. Câu 10: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 0. C. 2. D. 4. Câu 11: Điểm nào sau đây là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x3 3x 1 ? A. 1;1 . B. 1;3 . C. 1;3 . D. 1; 1 . Câu 12: Hàm số y x3 2 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số f x x3 3x trên đoạn  3;3 bằng A. 18 . B. 18. C. 2 D. 2 . x 1 Câu 14: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y bằng x 3 A. x 3. B. x 1. C. x 1. D. x 3. Câu 15: Cho hàm số y f x có tập xác định R \ 1, có bảng biến thiên như hình vẽ. Đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu tiệm cân đứng và tiệm cận ngang? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. x2 5x 4 Câu 16: Đồ thị hàm số y cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? x 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 17: Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 1 1 A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh . 3 6 2 Câu 18: Một hình chóp có chiều cao bằng 10cm và diện tích đáy 30cm2 thì có thể tích bằng A. 300cm3 . B. 1000 2cm3 . C. 100cm3 . D. 900cm3 . 3x 1 Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên  1;1 bằng x 2 2 2 A. 4 . B. . C. 4 . D. . 3 3 Câu 20: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA 3a. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 1 A. a3 . B. 3a3 . C. a3. D. 9a3 . 3 Câu 21: Hình đa diện bên có tất cả bao nhiêu mặt? A. 11. B. 20. C. 12. D. 10.
  3. Câu 22: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Đặt min f x m, max f x M. Khẳng định x  2;2 x  2;2 nào dưới đây đúng? A. m 2;M 1. B. m 3;M 4 . C. m 2;M 2 . D. m 3;M 11. Câu 23: Cho hàm số y f x có lim y 1 và lim y 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định x x đúng? A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x 1 và x 1 . B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y 1 và y 1 . C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. Câu 24: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào sau đây SAI? A. Hàm số đồng biến các khoảng 1;0 và 1; . B. Hàm số đạt cực đại tại x 0 . C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 4 . D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 . Câu 25: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. y x4 2x 1. B. y x4 2x2 1. C. y x4 2x2 1. D. y x4 2x2 1. Câu 26: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị trong hình bên. Số nghiệm của phương trình f x 1 là A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 27: Giá trị cực tiểu của hàm số y x3 3x2 9x 2 là. A. 3. B. 25 . C. 7. D. 20 . Câu 28: Đường thẳng y 2x 1 cắt đồ thị hàm số y x3 3x2 4x 5 tại A. bốn điểm. B. hai điểm. C. một điểm. D. ba điểm. Câu 29: Diện tích ba mặt của hình hộp chữ nhật lần lượt là 15cm2 ,24cm2 ,40cm2. Thể tích của khối hộp đó là A. 150cm3 B. 140cm3 C. 100cm3 D. 120cm3
  4. Câu 30: Cho hàm số y 2x3 6x2 5 có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M có hoành độ bằng 3 là A. y 18x 49 . B. y 18x 49 . C. y 18x 49 . D. y 18x 49 . x2 2x voi x 1 Câu 31: Cho hàm số f x . Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn  1;2. 2x 3x voi x 1 A. m 1. B. m 3 . C. m 1. D. m 2 . Câu 32: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. 2a3 3a3 2a3 3a3 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 4 4 2 Câu 33: Cho khối chóp S.ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm SA và SB. Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.MNC và S.ABC . 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 2 3 8 Câu 34: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a, mặt bên SAB vuông góc với mặt đáy. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng SAB . a 3 A. a 3 . B. . C. 2a 3 . D. a . 2 Câu 35: Cho lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và mặt bên ABB ' A' là hình vuông cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ bên). Tính tang của góc giữa đường thẳng BC ' và mặt phẳng ABB ' A' . 2 6 A. . B. . 2 3 3 C. . D. 2. 3 Câu 36: Cho hàm số y x3 mx2 2x 1 với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên tập số thực R ? A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 37: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 48. Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Tính thể tích V của khối tứ diện SMCD. A. V 24 . B. V 12. C. V 16. D. V 36. x 1 Câu 38: Cho hàm số y , với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để x m hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 2; ? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C, AB a 3, AC 2, SC a 5. Hai mặt phẳng SAB và SAC cùng vuông góc với mặt phẳng ABC .Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 2 2a3 6a3 2a3 10a3 A. . B. . C. . D. . 3 4 3 6 Câu 40: Một hộp chứ 7 viên bi đỏ, 8 viên bi trắng, 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên trong hộp ra 4 viên bi. Tính xác suất để chọn được 4 viên bi trong đó có nhiều nhất 2 viên bi vàng. 13 12 18 15 A. . B. . C. . D. . 14 13 19 16
  5. Câu 41: Cho hàm số y ax4 bx2 c có đồ thị như hình vẽ. Xét dấu của a,b,c. A. a 0,b 0,c 0 . B. a 0,b 0,c 0 . C. a 0,b 0,c 0 . D. a 0,b 0,c 0 . 36 Câu 42: Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số y mx trên 0;3 bằng 20. Mệnh đề nào sau đây x 1 đúng? A. 4 m 8 . B. 0 m 2 . C. 2 m 4 . D. m 8 . Câu 43: Cho hàm bậc ba f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận 1 ngang của đồ thị hàm số g x là f x 2 A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 . Câu 44: Người ta muốn xây một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 200m3 đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công cây bể là 300.000 đồng/ m2 . Chi phí xây dựng thấp nhất là A. 51 triệu đồng. B. 75 triệu đồng. C. 46 triệu đồng. D. 36 triệu đồng. 1 Câu 45: Một chất điểm chuyển động theo quy luật s t t 2 t3 m . Tìm thời điểm t (giây) mà tạo đó 6 vận tốc v m / s của chuyển động đạt giá trị lớn nhất. A. t 2. B. t 0,5 . C. t 2,5. D. .t 1 Câu 46: Cho hàm số y f x . Hàm số y f ' x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g x f x3 1 nghịch biến trên khoảng A. ; 2 . B. ; 3 3 . 3 . C. ; 1 . D. 0; . 2 Câu 47: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A' B 'C ' D 'có AC 4a .Gọi O là tâm của mặt A' B 'C ' D '. Biết rằng hai mặt phẳng OAB và OCD vuông góc với nhau. Thể tích khối lăng trụ ABCD.A' B 'C ' D ' bằng 16a3 2 8a3 2 A. . B. . C. 16a3 D. 8a3 2 3 3 Câu 48: Cho khối chóp S.ABC có AB  BC, BC  SC, SC  SA, BC a, SC 15a và góc giữa AB, SC bằng 300. Thể tích khối chóp S.ABC bằng 5 3a3 5 5a3 5 3a3 A. . B. a3 . C. . D. . 2 6 2 6 Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 3 f x m x3 m có nghiệm x 1;2 biết f x x5 3x3 4m. A. 24. B. 64. C. 15. D. 16.
  6. Câu 50: Cho hàm số y f x liên tục trên R, có bảng biến thiên như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số g x f 6x 5 2021 m Có 3 điểm cực đại? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. HẾT
  7. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1-C 2-D 3-D 4-D 5-A 6-A 7-D 8-C 9-B 10-C 11-D 12-B 13-B 14-A 15-C 16-B 17-A 18-C 19-A 20-C 21-A 22-D 23-B 24-D 25-D 26-C 27-B 28-C 29-D 30-C 31-B 32-B 33-A 34-A 35-A 36-A 37-A 38-A 39-C 40-C 41-C 42-C 43-B 44-A 45-A 46-A 47-D 48-C 49-D 50-B Câu 1: Từ bảng biến thiên dễ thấy hàm số nghịch biến trên khoảng 2;0 . Chọn đáp án C. Câu 2: Dựa vào đồ thị, ta thấy hàm số y f x đồng biến trên khoảng 2; . Chọn đáp án D. Câu 3: Điều kiện xác định x ; 1  1; . 2 y ' 0 với mọi x ; 1  1; . x 1 2 Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 . Chọn đáp án D. Câu 4: x 1 * Hàm số y có tập xác định D ¡ \ 2 nên hàm số không thể đồng biến trên khoảng ; . x 2 * Hàm số y x3 3x có y ' 3x2 3 0,x ¡ nên hàm số nghịch biến trên khoảng ; . x 1 * Hàm số y có tập xác định D ¡ \ 3 nên hàm số không thể đồng biến trên khoảng x 3 ; . Vậy đáp án đúng là y x3 x. Chọn đáp án D. Câu 5: Tập xác định D ¡ . Ta có y ' 4x3 2x 2x 2x2 1 . Ta có y ' 0,x 0 và y ' 0,x 0. Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 . Chọn đáp án A. Câu 6: Hàm số có đạo hàm đổi dấu khi qua x 2 và x 5 nên hàm số có 2 điểm cực trị. Câu 7: 2 Số cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh là C34. Chọn đáp án D. Câu 8: Chọn đáp án C.
  8. Câu 9: n 1 Ta có u1 5,q 2. Áp dụng công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân un u1.q . u2 u1.q 5.2 10. Chọn đáp án B. Câu 10: Dựa vào đồ thị suy ra hàm số có 2 cực trị. Chọn đáp án C. Câu 11: 2 x 1 Ta có y ' 3x 3, y ' 0 . x 1 y" 6x, y" 1 6 0, y" 1 6 0. Từ đó suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x 1 và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là 1; 1 . Chọn đáp án D. Câu 12: Hàm số y x3 2 xác định với mọi x ¡ và y ' 3x2 0,x ¡ nên hàm số đồng biến trên ¡ . Do đó hàm số y x3 2 không có cực trị. Chọn đáp án B. Câu 13: Ta có y ' 3x2 3 0 x 1 3;3 . f 3 18; f 1 2; f 1 2; f 3 18. Vậy giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên  3;3 là 18. Chọn đáp án B. Câu 14: Tập xác định của hàm số đã cho D ¡ \ 3. x 1 x 1 Ta có lim y lim và lim y lim . x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 Khi đó đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là x 3. Chọn đáp án A. TRỌN BỘ ĐỀ THI THỬ THPTQG 2023 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC CẬP LIÊN TỤC MỚI MẺ GIÁ CỰC RẺ LIÊN HỆ SỚM ĐỂ ĐƯỢC NHỮNG KHUYẾN MÃI HẤP DẪN => O937-351-107