Đề kiểm tra 45 phút môn Hình học Lớp 12
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Hình học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_45_phut_mon_hinh_hoc_lop_12.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Hình học Lớp 12
- Họ và tên: KIỂM TRA 45 PHÚT Lớp 12CB I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1. Cho vectơ a 1; 2;3 , b 2;5; 6 . Tìm mệnh đề sai A. a b 3;7;9 B. a b 1; 3; 3 C. cos b , c 6 / 3 D. a .b 30 Câu 2. Cho 3 điểm A(2; 1; 4), B(–2; 2; –6), C(6; 0; –1). Tích AB.AC bằng A. 67 B. 65 C. 67 D. 33 Câu 3. Cho mặt cầu (S): x 1 2 y 2 2 z2 4 . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc mặt cầu A.I 1; 2;0 B. I 1;3;2 C. I 1;0;0 D. I 1;2;0 Câu 4: Mặt cầu S : x 1 2 y 2 2 z 3 2 9 có tâm I, bán kính R là A. I(1;2;3), R=3 B. I(1;-2;3), R= 9 C. I(1;-2;3), R= 3 D. I(1;2;3), R= 9 Câu 5. Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) và đi qua A(1;0;4) có phương trình là 2 2 2 2 2 2 A. x 1 y 2 z 3 53 B. x 1 y 2 z 3 53 2 2 2 2 2 2 C. x 1 y 2 z 3 53 D. x 1 y 2 z 3 53 Câu 6: Mặt cầu tâm I(- 1; 2; 0) đường kính bằng 10 có phương trình là: A. (x + 1)2 + (y - 2)2 + z2 = 25 B. (x + 1)2 + (y - 2)2 + z2 = 100 C. (x - 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 25 D. (x - 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 100 Câu 7: Mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mp (P): x 2y 2z 2 0 có phương trình là: A. x 1 2 y 2 2 z 1 2 3 B. x 1 2 y 2 2 z 1 2 9 C. x 1 2 y 2 2 z 1 2 3 D. x 1 2 y 2 2 z 1 2 9 Câu 8: Mặt phẳng (P): 3x -5y +8z -12 =0 có véc tơ pháp tuyến là A. n 3; 5;8 B. n 3;5;8 C. n 3; 3;8 D. n 1; 3;2 Câu 9. Phương trình của mặt phẳng ( ) đi qua 3 điểm M (8; 0; 0), N(0; -2; 0), P(0; 0; 4) là Câu 10: Hai mp : x 2y 3z 5 0 và : 2x my 6z 11 0 song song với nhau khi và chỉ khi A. m = 1 B. m = 2 C. m = 4 D. m = 6 Câu 11 : Hai mp (a ):2x + my + 2mz - 9 = 0; (b):6x - y - z - 10 = 0 vuông góc với nhau nếu A.m = 34 ; B.m = -4 ; C.m = 4 ; D. m = 2 Câu 12: Mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1) và B(-1;2;2) và song song với trục 0x có phương trình là: A. x + 2z – 3 = 0; B. y – 2z + 2 = 0; C. 2y – z + 1 = 0; D. x + y – z = 0 Câu 13. Cho M(–3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. PT mp (ABC) là A. 4x – 6y –3z -12 = 0 B. 3x – 6y –4z + 12 = 0 C. 6x – 4y –3z – 12 = 0 D. 4x – 6y –3z+12 = 0 Câu 14: Cho A(0;1;1)và B(1;2;3) PT mp (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB là A. x + y + 2z - 3 = 0 B. x + y + 2z - 6 = 0 C. x + 3y + 4z - 7 = 0 D. x + 3y + 4z - 26 = 0 II. TỰ LUẬN:(3,0 điểm) Câu 15: (2,0 điểm) Cho tứ diện ABCD có A(1;1;0), B(0;1;1), C(1;0;1), D(3,3,3) 1. Viết phương trình mặt phẳng (BCD) 2. Tính đường cao AH của tứ diện Câu 16: (1,0 điểm) Mặt phẳng : x 2y 2z 5 0 cắt mặt cầu (S): x2 y2 z2 2x 4y 6z 11 0 theo giao tuyến là một đường tròn (C). Tính bán kính r của (C).
- Họ và tên: KIỂM TRA 45 PHÚT Lớp 12B I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1. Cho vectơ a 1; 2;3 , b 2;5; 6 . Tìm mệnh đề sai A. a b 3;7;9 B. a b 1; 3; 3 C. 2 a 3b 3;7;9 D. a .b 30 Câu 2. Cho 3 điểm A(2; 1; 0), B(0; 2; 3), C(6; 0; –1). Tích AB.AC bằng A. 67 B. 65 C. 67 D. kết quả khác Câu 3. Cho mặt cầu (S): x 1 2 y 2 2 z 3 2 9 . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc mặt cầu B.I 1; 2;0 B. I 1;3;2 C. I 1;2;0 D. I 1;2;0 Câu 4: Mặt cầu S : x 1 2 y 2 2 z 3 2 25 có tâm I, bán kính R là A. I(1;2;-3), R=5 B. I(1;-2;3), R= 9 C. I(1;-2;3), R= 3 D. I(1;2;3), R= 9 Câu 5. Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) và đi qua A(2;0;4) có phương trình là 2 2 2 2 2 2 A. x 1 y 2 z 3 54 B. x 1 y 2 z 3 54 2 2 2 2 2 2 C. x 1 y 2 z 3 54 D. x 1 y 2 z 3 53 Câu 6: Mặt cầu tâm I(1; - 2;2) đường kính bằng 8 có phương trình là: A. (x + 1)2 + (y- 2)2 + (z- 1)2 = 64 B. (x + 1)2 + (y- 2)2 + (z + 2)2 = 16 C. (x - 1)2 + (y + 2)2 + (z- 2)2 = 16 D. (x - 1)2 + (y- 2)2 + (z- 1)2 = 8 Câu 7: Mặt cầu (S) có tâm I(1;-2;1) và tiếp xúc với mp (P): x 2y 2z 2 0 có phương trình là: A. x 1 2 y 2 2 z 1 2 3 B. x 1 2 y 2 2 z 1 2 9 C. x 1 2 y 2 2 z 1 2 3 D. x 1 2 y 2 2 z 1 2 9 Câu 8: Mặt phẳng (P): 3x -5y +z -12 =0 có véc tơ pháp tuyến là A. n 3; 5;8 B. n 3; 5;1 C. n 3; 3;8 D. n 1; 3;2 Câu 9. Phương trình của mặt phẳng ( ) đi qua 3 điểm M (5; 0; 0), N(0; -2; 0), P(0; 0; 4) là Câu 10: Hai mp : x 2y 3z 5 0 và : 2x my 6z 11 0 song song với nhau khi và chỉ khi A. m = 1 B. m = - 4 C. m = 4 D. m = 6 Câu 11 : Hai mp (a ):2x + my + 2mz- 1= 0; (b):6x - y- z- 6 = 0 vuông góc với nhau nếu A.m = 34 ; B.m = -4 ; C.m = 6 ; D. m = 2 Câu 12: Mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;3;-1) và B(5;-2;2) và song song với trục 0y có phương trình là: A. 3x + 2z – 7 = 0; B. 3y – 4z - 7 = 0; C. -3y +4 z + 7 = 0; D. -3x + 4 z +7 = 0 Câu 13. Cho M(2; -1; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. PT mp (ABC) là B. 4x –2y –z - 4 = 0 B. 2x – 4y +z -4 = 0 C. 6x – 4y –3z – 12 = 0 D. 4x – 6y –3z+12 = 0 Câu 14: Cho A(1;- 1;1)và B(2;1;5) PT mp (P) đi qua B và vuông góc với đường thẳng AB là A. x + 2y + 4z- 24 = 0 B. x + 2y- 4z- 24 = 0 C. x - 2y + 4z- 24 = 0 D. x + 2y + 4z- 4 = 0 II. TỰ LUẬN:(3,0 điểm) Câu 15: (2,0 điểm) Cho tứ diện ABCD có A(1;-4;2), B(0;1;1), C(1;0;1), D(2,2,2) 1. Viết phương trình mặt phẳng (BCD) 2. Tính đường cao AH của tứ diện Câu 16: (1,0 điểm) Mặt phẳng : x 2y 2z 4 0 cắt mặt cầu (S): x2 y2 z2 2x 6y 4z 2 0 theo giao tuyến là một đường tròn (C). Tính bán kính r của (C).