Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học Lớp 10 - Học kỳ I - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Bùi Dục Tài

doc 10 trang thungat 1970
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học Lớp 10 - Học kỳ I - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Bùi Dục Tài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_sinh_hoc_lop_10_hoc_ky_i_nam_hoc_201.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học Lớp 10 - Học kỳ I - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Bùi Dục Tài

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 45’ HỌC KÌ I -NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT BÙI DỤC TÀI MÔN: Sinh học - lớp 10 CƠ BẢN Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề 121 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: I. Trắc nghiệm: Câu 1: Một phân tử ADN có 2400 nuclêôtit thì chiều dài của ADN là : A. 1020 Ao. B. 4080 Ao. C. 5100 Ao. D. 2040 Ao. Câu 2: Chức năng không có ở prôtêin là A. cấu trúc. B. xúc tác quá trình trao đổi chất. C. điều hoà quá trình trao đổi chất. D. truyền đạt thông tin di truyền. Câu 3: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa Ty thể và Lục lạp là : A. Đều có trong tế bào của thực vật và động vật. B. Không chứa ADN. C. Được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn. D. Bào quan có lớp màng kép bao bọc. Câu 4: Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có A. nhiệt dung riêng cao. B. lực gắn kết. C. nhiệt bay hơi cao. D. tính phân cực. Câu 5: AND của tế bào thực vật có mặt ở : A. Lục lạp, nhân. B. Ty thể, nhân. C. Không bào, nhân. D. Nhân tế bào, ty thể, lục lạp. Câu 6: Trên màng lưới nội chất trơn có chứa nhiều loại chất nào sau đây : A. Enzim B. Pôlisaccarit. C. Hoocmôn D. Kháng thể. Câu 7: Một gen có 150 chu kì xoắn. Tính tổng số nuclêôtit của gen là A. 2500 Nu B. 3000 Nu C. 2400 Nu D. 1200 Nu Câu 8: Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là : A. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào. B. Tế bào có nhân hoàn chỉnh. C. Cơ thể đa bào. D. Có tốc độ sinh sản rất nhanh. Câu 9: Bào quan nào sau đây có màng kép bao bọc: A. Ribôxôm. B. Ty thể. C. Lizôxôm. D. Không bào. Câu 10: Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây ? A. Kháng thể. B. Enzim hô hấp. C. Sắc tố. D. Hoocmôn. Câu 11: Căn cứ để phân chia sinh vật làm 5 giới theo quan điểm của Whittaker và Margulis? A. Nơi sinh sống. B. Khả năng di chuyển. C. Cấu tạo tế bào. D. Đặc điểm cấu tạo tế bào và dinh dưỡng. Câu 12: Sinh vật nào sau đây không phải sinh vật nhân thực ? A. Vi khuẩn. B. Động vât nguyên sinh. C. Nấm nhầy. D. Tảo. Câu 13: Chất dưới đây tham gia cấu tạo hoocmôn là :
  2. A. Triglixêric B. Stêroit C. Photpholipit D. Cacbonhdrat Câu 14: Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành phần hoá học của A. thành tế bào. B. màng. C. vùng tế bào. D. vùng nhân. Câu 15: Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó A. dễ di chuyển. B.dễ thực hiện trao đổi chất. B. ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt. D.không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh. Câu 16: Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất? A. Tế bào biểu bì B. Tế bào cơ tim C. Tế bào hồng cầu D. Tế bào xương Câu 17: Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp của tế bào là A. lạp thể. B.ti thể. B. bộ máy gôngi. D.ribôxôm. Câu 18: Số lượng lục lạp và ti thể trong tế bào được gia tăng nhờ A. tổng hợp mới. B. phân chia. C. di truyền. D. sinh tổng hợp mới và phân chia. Câu 19: Hoàn thành cấu trúc đoạn AND sau: Mạch 1: 3’- G - A - A - X - X - T - G -5’ Mạch 2: A. 5’- G - T - A - X - X - G - G -3’ B. 3’ - X - T - T - G - G - A -X-5’ C. 5’- X - T - T - G - G - A -X- 3’ D. 3’- X - T - T - X - X - G -G- 5’ Câu 20: Cấu trúc mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền là A. protein. B. ADN. C. mARN. D. rARN. II.Tự luận Câu 1 ( 1,0 điểm ) : Nêu các chức năng của Prôtêin và lấy ví dụ minh họa ? Câu 2 ( 1,0 điểm ): Nêu đặc điểm chung của tế bào nhân sơ? Vì sao những dịch bệnh do vi khuẩn gây ra thường lây lan rất nhanh? Câu 3 ( 1,0 điểm ):’ Không có nước thì không có sự sống’. Phát biểu trên đúng hay sai? Vì sao? Câu 4 ( 1,0 điểm ): Giải thích vì sao ty thể là bào quan cung cấp năng lượng cho tế bào? Câu 5 ( 1,0 điểm ) : Giải thích sự hợp lý trong việc tồn tại thành tế bào ở thực vật và không có thành tế bào ở động vật?
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 45’ HỌC KÌ I -NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT BÙI DỤC TÀI MÔN: Sinh học - lớp 10 CƠ BẢN Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề 221 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Một phân tử ADN có 2400 nuclêôtit thì chiều dài của ADN là : A. 1020 Ao. B. 4080 Ao. C. 5100 Ao. D. 2040 Ao. Câu 2: Chức năng không có ở prôtêin là A. cấu trúc. B. xúc tác quá trình trao đổi chất. C. điều hoà quá trình trao đổi chất. D. truyền đạt thông tin di truyền. Câu 3: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa Ty thể và Lục lạp là : A. Đều có trong tế bào của thực vật và động vật. B. Không chứa ADN. C. Được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn. D. Bào quan có lớp màng kép bao bọc. Câu 4: Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có A. nhiệt dung riêng cao. B. lực gắn kết. C. nhiệt bay hơi cao. D. tính phân cực. Câu 5: AND của tế bào thực vật có mặt ở : A. Lục lạp, nhân. B. Ty thể, nhân. C. Không bào, nhân. D. Nhân tế bào, ty thể, lục lạp. Câu 6: Trên màng lưới nội chất trơn có chứa nhiều loại chất nào sau đây : A. Enzim B. Pôlisaccarit. C. Hoocmôn D. Kháng thể. Câu 7: Một gen có 150 chu kì xoắn. Tính tổng số nuclêôtit của gen là A. 2500 Nu B. 3000 Nu C. 2400 Nu D. 1200 Nu Câu 8: Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là : A. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào. B. Tế bào có nhân hoàn chỉnh. C. Cơ thể đa bào. D. Có tốc độ sinh sản rất nhanh. Câu 9: Bào quan nào sau đây có màng kép bao bọc: A. Ribôxôm. B. Ty thể. C. Lizôxôm. D. Không bào. Câu 10: Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây ? A. Kháng thể. B. Enzim hô hấp. C. Sắc tố. D. Hoocmôn. Câu 11: Căn cứ để phân chia sinh vật làm 5 giới theo quan điểm của Whittaker và Margulis? A. Nơi sinh sống. B. Khả năng di chuyển. C. Cấu tạo tế bào. D. Đặc điểm cấu tạo tế bào và dinh dưỡng. Câu 12: Sinh vật nào sau đây không phải sinh vật nhân thực ? A. Vi khuẩn. B. Động vât nguyên sinh. C. Nấm nhầy. D. Tảo. Câu 13: Chất dưới đây tham gia cấu tạo hoocmôn là : A. Triglixêric B. Stêroit C. Photpholipit D. Cacbonhdrat
  4. Câu 14: Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành phần hoá học của A. thành tế bào. B. màng. C. vùng tế bào. D. vùng nhân. Câu 15: Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó A.dễ di chuyển. B.dễ thực hiện trao đổi chất. C. ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt. D.không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh. Câu 16: Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất? A. Tế bào biểu bì B. Tế bào cơ tim C. Tế bào hồng cầu D. Tế bào xương Câu 17: Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp của tế bào là A.lạp thể. B.ti thể. C.bộ máy gôngi. D.ribôxôm. Câu 18: Số lượng lục lạp và ti thể trong tế bào được gia tăng nhờ A. tổng hợp mới. B. phân chia. C. di truyền. D. sinh tổng hợp mới và phân chia. Câu 19: Hoàn thành cấu trúc đoạn AND sau: Mạch 1: 5’- G - A - A - X - X - T - G -3’ Mạch 2: A. 5’- G - T - A - X - X - G - G -3’ B. 3’ - X - T - T - G - G - A -X-5’ C. 5’- X - T - T - G - G - A -X- 3’ D. 3’- X - T - T - X - X - G -G- 5’ Câu 20: Cấu trúc mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền là A. protein. B. ADN. C. mARN. D. rARN. II.Tự luận Câu 1 ( 1,0 điểm ) : Nêu các chức năng của Prôtêin và lấy ví dụ minh họa ? Câu 2 ( 1,0 điểm ): Nêu đặc điểm chung của tế bào nhân sơ? Vì sao những dịch bệnh do vi khuẩn thường lây lan rất nhanh? Câu 3 ( 1,0 điểm ):’ Không có nước thì không có sự sống’. Phát biểu trên đúng hay sai? Vì sao? Câu 4 ( 1,0 điểm ): Giải thích vì sao ty thể là bào quan cung cấp năng lượng cho tế bào? Câu 5 ( 1,0 điểm ) : Giải thích sự hợp lý trong việc tồn tại thành tế bào ở thực vật và không có thành tế bào ở động vật?
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 45’ HỌC KÌ I -NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT BÙI DỤC TÀI MÔN: Sinh học - lớp 10 NÂNG CAO Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề 121 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: I. Trắc nghiệm: Câu 1: Bào quan nào sau đây có màng kép bao bọc: A. Ribôxôm. B. Ty thể. C. Lizôxôm. D. Không bào. Câu 2: Căn cứ để phân chia sinh vật làm 5 giới theo quan điểm của Whittaker và Margulis? A. Nơi sinh sống. B. Khả năng di chuyển. C. Cấu tạo tế bào. D. Đặc điểm cấu tạo tế bào và dinh dưỡng. Câu 3: Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có A. nhiệt dung riêng cao. B. lực gắn kết. C. nhiệt bay hơi cao. D. tính phân cực. Câu 4: Sinh vật nào sau đây không phải sinh vật nhân thực ? A. Vi khuẩn. B. Động vât nguyên sinh. C. Nấm nhầy. D. Tảo. Câu 5: Trên màng lưới nội chất trơn có chứa nhiều loại chất nào sau đây : A. Enzim B. Pôlisaccarit. C. Hoocmôn D. Kháng thể. Câu 6: Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là : A. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào. B. Tế bào có nhân hoàn chỉnh. C. Cơ thể đa bào. D. Có tốc độ sinh sản rất nhanh. Câu 7: Một phân tử ADN có 1200 nuclêôtit thì chiều dài của ADN là : A. 1020 Ao. B. 4080 Ao. C. 5100 Ao. D. 2040 Ao. Câu 8: Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây ? A. Kháng thể. B. Enzim hô hấp. C. Sắc tố. D. Hoocmôn. Câu 9: Chức năng không có ở prôtêin là A. cấu trúc. B. xúc tác quá trình trao đổi chất. C. điều hoà quá trình trao đổi chất. D. truyền đạt thông tin di truyền. Câu 10: AND của tế bào động vật có mặt ở : A. Lục lạp, nhân. B. Ty thể, nhân. C. Không bào, nhân. D. Nhân tế bào, ty thể, lục lạp. Câu 11: Cấu trúc mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền là A. protein. B. ADN. C. mARN. D. rARN. Câu 12: Một gen có 120 chu kì xoắn. Tính tổng số nuclêôtit của gen là A. 2500 Nu B. 3000 Nu C. 2400 Nu D. 1200 Nu
  6. Câu 13: Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành phần hoá học của A. thành tế bào. B. màng. C. vùng tế bào. D. vùng nhân. Câu 14: Hoàn thành cấu trúc đoạn AND sau: Mạch 1: 3’- G - A - A - X - X - T - G -5’ Mạch 2: A. 5’- G - T - A - X - X - G - G -3’ B. 3’ - X - T - T - G - G - A -X-5’ C. 5’- X - T - T - G - G - A -X- 3’ D. 3’- X - T - T - X - X - G -G- 5’ Câu 15: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa Ty thể và Lục lạp là : A. Đều có trong tế bào của thực vật và động vật. B. Không chứa ADN. C. Được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn. D. Bào quan có lớp màng kép bao bọc. Câu 16: Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó A.dễ di chuyển. B.dễ thực hiện trao đổi chất. C.ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt. D.không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh. Câu 17: Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp của tế bào là A.lạp thể. B.ti thể. C.bộ máy gôngi. D.ribôxôm. Câu 18: Chất dưới đây tham gia cấu tạo hoocmôn là : A. Triglixêric B. Stêroit C. Photpholipit D. Cacbonhdrat Câu 19: Số lượng lục lạp và ti thể trong tế bào được gia tăng nhờ A. tổng hợp mới. B. phân chia. C. di truyền. D. sinh tổng hợp mới và phân chia. Câu 20: Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất? A. Tế bào biểu bì B. Tế bào cơ tim C. Tế bào hồng cầu D. Tế bào xương II.Tự luận Câu 1 ( 1,0 điểm ):’ Không có nước thì không có sự sống’. Phát biểu trên đúng hay sai? Vì sao? Câu 2 ( 1,0 điểm ): Trình bày cấu tạo của ty thể. Tại sao ty thể đảm nhận được chức năng cung cấp năng lượng cho tế bào? Câu 3 ( 1,0 điểm ) : Giải thích sự hợp lý trong việc tồn tại thành tế bào ở thực vật và không có thành tế bào ở động vật? Câu 3 ( 2,0 điểm ): Một phân tử AND có chiều dài 5100A0, với tổng số liên kết Hyđrô trên hai mạch là 3900 liên kết. Mạch 1 có tỉ lệ A1 bằng 10% số Nu của mạch, G1 bằng 10% số Nu của mạch. Tính: a) Số vòng xoắn của phân tử AND. b) Số Nu từng loại trên 2 mạch của AND.
  7. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 45’ HỌC KÌ I -NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT BÙI DỤC TÀI MÔN: Sinh học - lớp 10 NÂNG CAO Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề 221 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: I. Trắc nghiệm: Câu 1: Một phân tử ADN có 2400 nuclêôtit thì chiều dài của ADN là : A. 1020 Ao. B. 4080 Ao. C. 5100 Ao. D. 2040 Ao. Câu 2: Chức năng không có ở prôtêin là A. cấu trúc. B. xúc tác quá trình trao đổi chất. C. điều hoà quá trình trao đổi chất. D. truyền đạt thông tin di truyền. Câu 3: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa Ty thể và Lục lạp là : A. Đều có trong tế bào của thực vật và động vật. B. Không chứa ADN. C. Được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn. D. Bào quan có lớp màng kép bao bọc. Câu 4: Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có A. nhiệt dung riêng cao. B. lực gắn kết. C. nhiệt bay hơi cao. D. tính phân cực. Câu 5: AND của tế bào thực vật có mặt ở : A. Lục lạp, nhân. B. Ty thể, nhân. C. Không bào, nhân. D. Nhân tế bào, ty thể, lục lạp. Câu 6: Trên màng lưới nội chất trơn có chứa nhiều loại chất nào sau đây : A. Enzim B. Pôlisaccarit. C. Hoocmôn D. Kháng thể. Câu 7: Một gen có 150 chu kì xoắn. Tính tổng số nuclêôtit của gen là A. 2500 Nu B. 3000 Nu C. 2400 Nu D. 1200 Nu Câu 8: Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là : A. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào. B. Tế bào có nhân hoàn chỉnh. C. Cơ thể đa bào. D. Có tốc độ sinh sản rất nhanh. Câu 9: Bào quan nào sau đây có màng kép bao bọc: A. Ribôxôm. B. Ty thể. C. Lizôxôm. D. Không bào. Câu 10: Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây ? A. Kháng thể. B. Enzim hô hấp. C. Sắc tố. D. Hoocmôn. Câu 11: Căn cứ để phân chia sinh vật làm 5 giới theo quan điểm của Whittaker và Margulis? A. Nơi sinh sống. B. Khả năng di chuyển. C. Cấu tạo tế bào. D. Đặc điểm cấu tạo tế bào và dinh dưỡng. Câu 12: Sinh vật nào sau đây không phải sinh vật nhân thực ? A. Vi khuẩn. B. Động vât nguyên sinh.
  8. C. Nấm nhầy. D. Tảo. Câu 13: Chất dưới đây tham gia cấu tạo hoocmôn là : A. Triglixêric B. Stêroit C. Photpholipit D. Cacbonhdrat Câu 14: Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành phần hoá học của A. thành tế bào. B. màng. C. vùng tế bào. D. vùng nhân. Câu 15: Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó A.dễ di chuyển. B.dễ thực hiện trao đổi chất. C.ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt. D.không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh. Câu 16: Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất? A. Tế bào biểu bì B. Tế bào cơ tim C. Tế bào hồng cầu D. Tế bào xương Câu 17: Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp của tế bào là A.lạp thể. B.ti thể. C.bộ máy gôngi. D.ribôxôm. Câu 18: Số lượng lục lạp và ti thể trong tế bào được gia tăng nhờ A. tổng hợp mới. B. phân chia. C. di truyền. D. sinh tổng hợp mới và phân chia. Câu 19: Hoàn thành cấu trúc đoạn AND sau: Mạch 1: 5’- G - A - A - X - X - T - G -3’ Mạch 2: A. 5’- G - T - A - X - X - G - G -3’ B. 3’ - X - T - T - G - G - A -X-5’ C. 5’- X - T - T - G - G - A -X- 3’ D. 3’- X - T - T - X - X - G -G- 5’ Câu 20: Cấu trúc mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền là A. protein. B. ADN. C. mARN. D. rARN. II.Tự luận Câu 1 ( 1,0 điểm ):’ Không có nước thì không có sự sống’. Phát biểu trên đúng hay sai? Vì sao? Câu 2 ( 1,0 điểm ): Trình bày cấu tạo của ty thể. Tại sao ty thể đảm nhận được chức năng cung cấp năng lượng cho tế bào? Câu 3 ( 1,0 điểm ) : Giải thích sự hợp lý trong việc tồn tại thành tế bào ở thực vật và không có thành tế bào ở động vật? Câu 3 ( 2,0 điểm ): Một phân tử AND có chiều dài 4080A0 và số Nu loại G bằng 900 Nu . Mạch 1 có tỉ lệ A1 bằng 10% số Nu của mạch, G1 bằng 10% số Nu của mạch. Tính: a) Số vòng xoắn của phân tử AND. b) Số Nu từng loại trên 2 mạch của AND.
  9. SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI NĂM HỌC 2018-2019 PHIẾU TRẢ LỜI TRƯỜNG THPT BÙI DỤC TÀI MÔN SINH Họ và tên: Họ, tên giám thị: SBD: Lớp: ĐIỂM Hướng dẫn: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số tự câu trắc nghiệm trong đề kiểm tra. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM MÃ ĐỀ 1 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 11 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 2 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 12 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ ⓪ ⓪ ⓪ 3 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 13 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ ① ① ① 4 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 14 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ ② ② ② 5 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 15 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ ③ ③ ③ ④ ④ ④ 6 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 16 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ ⑤ ⑤ ⑤ 7 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 17 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ ⑥ ⑥ ⑥ 8 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 18 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ ⑦ ⑦ ⑦ 9 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 19 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ ⑧ ⑧ ⑧ 10 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 20 Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ ⑨ ⑨ ⑨ TỔNG SỐ CÂU ĐÚNG II. PHẦN TỰ LUẬN