Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Đồng Hải 2

doc 3 trang thungat 4350
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Đồng Hải 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Đồng Hải 2

  1. Trường Tiểu học Đông Hải 2 Thứ ngày . .tháng năm 2019 Họ và tên HS Giám thị 1: Giám thị 2 Lớp: SBD Phòngthi Số phách ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ 2 Năm học 2018 - 2019 MÔN: Toán lớp 5 (Thời gian: 40 phút không kể thời gian giao đề ) I. Trắc nghiệm (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Bài 1.Hình hộp chữ nhật có: A. Hai mặt bên B. Hai mặt đáy và 4 mặt xung quanh, 8 đỉnh, 12 cạnh C. 4 đỉnh , 4 cạnh Bài 2: Đường kính hình tròn là 1dm thì chu vi hình tròn bằng: A.3,14 dm B.31,4 dm C. 314 dm D. 3,14 dm2 Bài 3: Khối 3 của một trường tiểu học có 72 học sinh, trong đó có 25% số học sinh là học sinh giỏi. Số học sinh giỏi của khối 3 là: . Bài 4: ( 0,5 điểm) Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống: a/ 1/2 giờ = 30 phút b/ 2 ngày 4 giờ > 24 giờ Bài 5: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 5 cm là: A. 150cm2 B. 105cm2 C. 1500cm2 D. 1050cm2 Bài 6. (0,5điểm) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm; chiều rộng 4cm và chiều cao 9cm là: A. 180 cm3 B. 150 cm3 C. 120 cm3 D. 100 cm3 Bài 7: Điền số ( 2 điểm) a) 4,5m3 = dm3 b) 8dm37cm3 = dm3 c) 3200dm3 = m3 d) 2m38dm3 = dm3 Bài 8 : Cho hình vẽ bên : a. Hãy tính diện tích hình tròn biết chu vi hình vuông ABCD bằng 20 cm. b. Tính diện tích phần gạch chéo
  2. A B B C D Bài 9: ( 2 điểm) Người ta quét vôi căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m. chiều rộng 5m chiều cao 6m. Biết rằng diện tích các cửa 15m 2 . Tính diện tích quét vôi. A Câu 10: (1 điểm) Hình thang ABCD có đáy DC =16cm, A B đáy bé AB = 9cm. Biết DM = 7cm, diện tích tam giác BMC = 37,8cm2. 37,8 cm2 Tính diện tích hình thang ABCD. D M C
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG HẢI 2 ĐÁP ÁN Môn: Toán – Thời gian: 40’ I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi bài đúng được 0,5 điểm Bài 1: B Bài 2: A Bài 3:Số học sinh giỏi của khối 3 là: 18 học sinh Bài 4: a, Đ b, Đ Bài 5: A. 150cm2 Bài 6: A. 180 cm3 II. Tự luận: (8 điểm) Bài 7: Điền số ( 2 điểm) a) 4,5m3 = 45 00 dm3 b) 8dm37cm3 = 8,007dm3 c) 3200dm3 = 3,2 m3 d) 2m38dm3 = 2008 dm3 Bài 8 2 điểm Giải: Độ dài cạnh hình vuông ABCD là: 20 : 4 = 5 ( cm ) Bán kính hình tròn là: 5 : 2 = 2,5 (cm) a) Diện tích hình tròn : 2,5 x 2,5 x 3,14 = 19,625 (cm2) b) Diện tích hình vuông là: 5 x 5 = 25 ( cm2 ) Diện tích phần tô màu là: 25 – 19,625 = 5,375 (cm2) Đáp số: a)19,625m2 b)5,375 cm2 Bài 9: (2đ) Bài giải Diện tích bốn bức tường là: ( 8+ 6) x 2 x 6 = 168( m2) 1 điểm Diện tích quét vôi là: 168 + ( 8 x 6) - 15 = 201( m2 ) 1 điểm Đáp số: 201( m2 ) Bài 10 1 điểm Độ dài đoạn MC là : 16 - 7 = 9 (cm) Chiều cao tam giác BMClà: 37,8x2: 9 = 8,4( cm) Diện tích hình thang ABCD là: (9+16) x 8,4: 2= 105 (cm2) Đáp số : 105 cm2