Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2015-2016 - Trường TH Gio Phong

doc 3 trang thungat 3440
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2015-2016 - Trường TH Gio Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_lop_3_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2015-2016 - Trường TH Gio Phong

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I GIO PHONG Năm học 2015 – 2016 Điểm Môn Tiếng Anh – Lớp 3 Thời gian làm bài: 40 phút ___ Họ và tên: . Lớp: SBD: Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng (2 điểm) 1. a. tennis 2. a. notebooks 3. a. playground 4.a. blind man’s bluff b. table tennis b. notebook b. gym b. hide-and-seek Bài 2: Nhìn tranh và hoàn thành các câu sau (2 điểm) 1. Be ___, please! 2. - May I ___, Miss Hien? - Yes, you can. 3. - Hi. My name’s Peter. 4. - Is the ___ big? - Hello, Peter. My name’s ___. - Yes, it is. Bài 3: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh (2 điểm) Example: 0. your / What’s / name?  What’s your name? 1. years old. / I / eight / am  2. rubbers? / are your / colour / What  3. the / May I / book? / close 
  2. 4. volleyball / I play / break time. / at  Bài 4: Nối những câu ở cột A với những câu ở cột cho phù hợp (2 điểm) A B C 1. What’s your name? a. It’s Mr Loc. 1 b 2. Is this your school bag? b. My name’s Tom. 2 3. Who’s that? c. Yes, they are. 3 4. Are they your friends? d. I play hide-and-seek. 4 5. What do you do at break time? e. No, it isn’t. 5 Bài 5: Đọc đoạn văn và hoàn thành các câu sau (2 điểm) 1 2 3 4 Hello. My name is (1) ___. I’m in Class 3B. This is my (2) ___. It is big. That is my (3) ___. It is big too. Now it is break time. Many of my friends are in the ___.
  3. Key: Bài 1: 1b, 2a, 3b, 4b Bài 2: 1. quiet, 2. come in, 3. Phong, 4. library Bài 3: 1. I am eight years old. 2. What colour are your rubbers? 3. May I close the book? 4. I play volleyball at break time. Bài 4: 2e, 3a, 4c, 5d Bài 5: 1. Quan, 2. school, 3. classroom, 4. playground