Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Đề 1205

doc 11 trang thungat 1720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Đề 1205", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_12_de_1205.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Đề 1205

  1. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II TOÁN 12 ĐỀ 1205 Câu 1 Cho hàm số f (x) xác định trên R và có 1 nguyên hàm là F(x) . Cho các mệnh đề sau : / f (x)dx F(x) C f (t)dx F(t) C f (x)dx f (x) f (x)dx f / (x) C Nếu thì ▪ ▪ Trong số các mệnh đề trên , số mệnh đề là mệnh đề SAI là : A.0 B. 1 C. 2 D. 3 3 Câu 2 . Nguyên hàm của hàm số f (x) = x2 2 x là : x x3 4 x3 4 A. 3ln x x3 C B. 3ln x x3 3 3 3 3 x3 4 x3 4 C. 3lnx x3 C D. 3ln x x3 C 3 3 3 3 Câu 3.Hàm số F(x) = lnx là nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên ( 0 ; +∞) ? 1 1 1 A.f(x) = B. f(x) = C. f(x) = x ln x x C D. f(x) = x x x2 Câu 4 .Giá trị tham số m để hàm số F (x) = mx3 + (3m + 2 )x2 – 4x + 3 là 1 nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x2 + 10 x – 4 là : A.Không có giá trị m B. m = 0 C. m = 1 D. m = 2 Câu 5. Biết F (x) là một nguyên hàm của f(x) =(2x -3 )lnx và F(1) =0 . Khi đó phương trình 2F(x) + x2 -6x + 5 =0 có bao nhiêu nghiệm ? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 6. Cho F (x) là một nguyên hàm của f(x) = x thỏa F (0) = 0 . Tính F ( ). cos2 x 1 A. F 1 B. F( ) 1 C. F( ) 0 D. F( ) = 2 a π 29 Câu 7: Cho a 0; . Tính J dx theo a . 2 2 0 cos x 1 A. J tan a . B. J 29cot a . C. J=29 tana D. .J 29 tan a 29 1 1 e2 1 Câu 8: Tính I e2xdx .: A. .e B. . eC. 1 . D.e2 1 0 2 2 2 x2 4x 29 29 11 11 Câu 9: Tính tích phân I dx . A. .I B. . C. I . D.I 1 x 2 2 2 2 2 11 1 1 1 Câu 10: Tính I sin6 x cos xdx A. B. I .C. . D. I . I 0 7 7 6 6 e 2ln x Câu 11: Biết dx a b.e 1 , với a,b ¢ . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 2 1 x A. a b 3 . B. a b 6. C. a+b=-7 D. .a b 6 5 5 4 1 4 Câu 12: Cho f (x)dx 5 , f (t)dt 2 và g(u)du . Tính ( f (x) g(x))dx bằng. 1 4 1 3 1 A. 8 . B. 10 . C.22 D . . 20 3 3 3 3 5 dx Câu 13:Tính tích phân: I được kết quả I a ln 3 bln 5 . Tổng a b là. 1 x 3x 1 A. . 1 B. 1 C. . 3 D. . 2 Câu 14: Gọi S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) ( liên tục trên a;b ) , trục hoành Ox và hai đường thẳng x = a , x = b (a < b ) . Khi đó S được tính theo công thức nào sau đây ? b b b b A. S = f (x)dx B. S = f (x)dx C. S = f (x)dx D. S = f 2 (x)dx a a a a
  2. Câu 15: Cho hình ( D) giới hạn bởi các đường y = f(x) , y = 0 , x = , x = e . Quay (D) quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích V. Khi đó V được xác định bằng công thức nào sau đây ? e A.V = f (x)dx B. V = f 2 (x)dx C.V f (x) dx D.V f 2 (x)dx e e e Câu 16: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = -2x3 + x2 + x + 5 và y = x2 –x + 5 bằng : A.S =0 B.S = 1 C.S = D.S = 1 2 Câu 17: Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 4 , x trục hoành , đường thẳng x =1 , x = 4 quanh Ox . A.V = ln256 B. V = 12 C. S = 12 D. S = 6 Câu 18: Một chất điểm chuyển động trên trục Ox với vận tốc thay đổi theo thời gian v (t) = 3t2 – 6t ( m/s). Tính quãng đường chất điểm đó đi được từ thời điểm t1 = 0 đến t2 = 4 (s) . A. 16 m B. 1536 m C. 96 m D. 24m 5 Câu 19: Số phức liên hợp của số phức z = -1 + 2i là số phức : A. A. z = 2-i B.z = -2 + i C. z = 1-2i D. z = -1-2i Câu 20: Cho hai số phức z1= 6 + 8i , z2 = 4 + 3i . Khi đó giá trị | z1 – z2| là: A.5 B. 29 C.10 D.2 Câu 21: Điểm biểu diễn của số phức z = m + mi với m nằm trên đường thẳng có phương trình là : A. y= 2x B.y = 3x C.y =4 x D.y= x Câu 22: Thu gọn z= ( 2-3i)(2 +3i) ta được: A.z=4 B.z=13C.z= 9i D.z=4 –9i Câu 23:Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thỏa mãn điều kiện | z –i|= 1 là : A.Một đường thẳng B.Một đường tròn C. Một đoạn thẳng D.Một hình vuông Câu 24 : Tìm số phức z biết |z| = 20 và phần thực gấp đôi phần ảo A.z1=4+3i,z2=3+4i B. z1 = 2—i,z2= -2 +i C.z1= -2+i ,z2= -2 –i D.z1=4+2i,z2= -4 –2i Câu 25:Cho x,y là các số thực. Hai số phức z =3+i và z =( x +2y ) –yi bằng nhau khi: A.x=5,y= -1 B.x=1,y=1C.x=3 ,y=0 D.x=2,y=-1 Câu 26 :Cho x,y là các số thực.Số phức z= 1 + xi +y +2i bằng 0 khi : A.x=2 ,y=1 B.x=-2,y=-1 C. x= 0,y=0 D.x=-2,y= -2 Câu 27: Có bao nhiêu số phức z thỏa : z2 z 0 : A.0 B.1 C. 2 D. 3 Câu 28:Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thỏa điều kiện : |z +1-i|=|z+3-2i| là: A. Đường thẳng B.Elip C.Đoạn thẳng D.Đường tròn Câu 29 : Trên mặt phẳng phức ,gọi A,B lần lượt là các điểm biểu diễn 2 nghiệm phương trình:z2-4z +13 =0.Diện tích tam giác OAB là: A.16 B.8 C.6 D.2 Câu 30 :Phần thực của số phức (1+i)30 bằng :A. 0 B.1 C.215 D.-215 Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 0;0; 2 và đường thẳng x 3 y 1 z 2 : . Viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M và vuông góc với đường 4 3 1 thẳng . A. .4 x 3y z 7 0 B. . 4x 3y z 2 0 C. .3 x y 2z 13 0 D. . 3x y 2z 4 0 Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng P song song với hai đường thẳng x 2 t x 2 y 1 z 1 : , 2 : y 3 2t . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của P ? 2 3 4 z 1 t A. n 5;6; 7 . B. n 5; 6;7 . C. n 5; 6;7 . D. .n 5;6;7
  3. Câu 33: Mặt phẳng P đi qua ba điểm A 0;1;0 , B 2;0;0 ,C 0;0;3 . Phương trình của mặt phẳng P là: A B.P .: 3x 6 y 2z 0 P : 6x 3y 2z 0 C D.P .: 3x 6y 2z 6 P : 6x 3y 2z 6 x 1 y 1 z 3 Câu 34: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : . Trong các vectơ sau vectơ nào 2 1 2 d là vectơ chỉ phương của đường thẳng . A. u 2;1;2 . B. u 1; 1; 3 . C uD. .2; 1; 2 u 2;1; 2 Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A 1;3;2 , B 2;0;5 , C 0; 2;1 . Viết phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC . x 1 y 3 z 2 x 2 y 4 z 1 A AB.M. : AM : 2 4 1 1 1 3 x 1 y 3 z 2 x 1 y 3 z 2 C AD.M. : AM : 2 4 1 2 4 1 Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho d là đường thẳng đi qua A 1; 2;3 và vuông góc với mặt phẳng P :3x 4y 5z 1 0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d . x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 A B 3 4 5 3 4 5 x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 C D 3 4 5 3 4 5 Câu 37:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1; 1;3 và hai đường thẳng. x 4 y 2 z 1 x 2 y 1 z 1 d : , d : . Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, vuông 1 1 4 2 2 1 1 1 góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d2. x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3 A. d : . B. .d : 2 1 3 2 2 3 x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3 C. .d : D. . d : 4 1 4 2 1 1 Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 2;1;1 và B 0; 1;1 . Viết phương trình mặt cầu đường kính AB. . A. x 1 2 y2 z 1 2 2 . B. x 1 2 y2 z 1 2 8 . C. x 1 2 y2 z 1 2 2 . D. . x 1 2 y2 z 1 2 8 Câu 39: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu (S) : x2 y2 z2 4x 2y 6z 2 0 . Mặt cầu (S) có tâm I và bán kính R là. A. .I ( 2;1;3), R 2 3 B. . I(2; 1; 3), R 12 C. .I (2; 1; 3), R 4 D. . I( 2;1;3), R 4 Câu 40: Mặt cầu S có tâm I 1;2;1 và tiếp xúc với mặt phẳng P : x 2y 2z 2 0 . A. x 1 2 y 2 2 z 1 2 3 . B. x 1 2 y 2 2 z 1 2 9 . C. x 1 2 y 2 2 z 1 2 3. D. . x 1 2 y 2 2 z 1 2 9 Câu 41: Cho ba điểm A 2; 1;5 , B 5; 5;7 vàM x; y;1 . Với giá trị nào của x, y thìA , B , M thẳng hàng? A. x 4; y 7 . B. x 4; y .C . 7 x .4D; .y 7 x . 4; y 7 Câu 42:Cho bốn điểm A a; 1; 6 ,B 3; 1; 4 ,C 5; 1; 0 và D 1; 2;1 thể tích của tứ diện ABCD bằng 30 .Giá trị của a là.
  4. A. 2 hoặc 32 . B.32 . C 1 D 2 Câu 43:Tìm m để góc giữa hai vectơ u 1;log3 5;logm 2 , v 3;log5 3;4 là góc nhọn. 1 1 1 A.0 m . B. m hoặc1 0 m . C. m ,m .1 D m 1 2 2 2 x 2 3t Câu 44:Trong không gian với hệ tọa độOxyz ,cho hai đường thẳng d : y 3 t và z 4 2t x 4 y 1 z d ': .Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng chứa 3 1 2 d và d ',đồng thời cách đều hai đường thẳng đó. x 3 y 2 z 2 x 3 y 2 z 2 A B 3 1 2 3 1 2 x 3 y 2 z 2 x 3 y 2 z 2 C D 3 1 2 3 1 2 x 1 y 2 z 3 Câu 45:Trong không gian với hệ tọa độOxyz, cho hai đường thẳng d : và 1 1 2 1 x 1 kt d2 : y t .Tìm giá trị của k đểd1 cắt .d2. z 1 2t 1 A kB. . 1 C D k 1 k k 0 2 Câu 46:Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng có phương trình lần lượt là 2x y z 2017 0 và x y z 5 0. Tính số đo độ góc giữa đường thẳng d và trục Oz A 4B.5O. C 0O D 30O 60O Câu 47:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho mặt phẳng P : 3x 4y 2z 4 0 và hai điểm A 1; 2; 3 , B 1;1; 2 .Gọid1, d2 lần lượt là khoảng cách từ điểm A và B đến mặt phẳng P .Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A dB.2 . 2d1 C D d2 3d1 d2 d1 d2 4d1 Câu 48:Trong không gian với hệ tọa độOxyz ,cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y 6z 2 0 .Viết phương trình mặt phẳng chứaOy cắt mặt cầu S theo thiết diện là đường tròn có chu vi bằng 8 . A B. . : x 3z 0 : 3x z 2 0 C : 3x z 0 D : 3x z 0 Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz ,cho mặt phẳng ( ) : 2x 2y z 4 0 và đường x 2 y 2 z 2 thẳng d : . Tam giác ABC cóA( 1;2;1) , các điểm B ,C nằm trên và trọng tâm 1 2 1 G nằm trên đường thẳng d . Tọa độ trung điểm M của BC là. A. M (0;1; 2) . B. M (2;1;2) . C. M (1; 1; 4) . D M (2; 1; 2) Câu 50: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng nằm trong mặt phẳng x 2 y 2 z 3 : x y z 3 0 đồng thời đi qua điểm M 1;2;0 và cắt đường thẳng d : . Một 2 1 1 vectơ chỉ phương của là. A. u 1; 1; 2 B. u 1;0; 1 C. u 1; 2;1 D.u 1;1; 2 .HẾT
  5. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Đáp C A A C D C C D D A C C B C D B B A D án Câu 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 Đáp B D B B D A B D A C A D B C D A D D C án Câu 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp C D D A B A D A B D D D án Hướng dẫn giải Câu 1 ( Mức độ 1) Đáp án : C ( 1 và 3 sai ) Câu 2 : ( Mức độ 2 ) Đáp án : A 1 3 2 3 2 3 x 4 3 Vì (x 2 x)dx x 2x 2 dx 3ln x x C x x 3 3 Câu 3 : ( Mức độ 1 ) Đáp án : A Vì ( lnx)/ = 1 x Câu 4 ( Mức độ 2 ) Đáp án : C Ta có F/(x) = f (x)nên ta có 3m = 3 và 2 (3m + 2) = 10 .Suy ra m = 1 . Câu 5. ( Mức độ 3 ) Đáp án : D Dùng phương pháp nguyên hàm từng phần ta tính được : F (x) = ( x2 -3x) lnx Phương trình đã cho trở thành ( x2 -3x )lnx =0 nên có nghiệm x = 1 , x= 3 ( do x = 0 không thỏa mãn ) . Câu 6.( Mức độ 4 ) Đáp án C Lời giải : F(x) = xdx cos2 x Đặt u = x , dv = , ta có du = dx , v = tanx d(cos x) Suy ra F (x) = xtanx tan xdx x tan x =x tan x ln cos x C cos x Từ F (0)= 0 , ta có C = 0 . Vây F (x) = xtanx + ln cos x . Do đó F( ) = 0 . Câu 7: Chọn C a 29 a Ta có J dx = 29tanx 29 tan a . 2 0 cos x 0 Câu 8: Chọn D 1 1 1 e2 1 I e2xdx e2x . 0 2 0 2 Câu 9: Chọn D
  6. 2 x2 4x 2 11 I dx (x 4)dx . 1 x 1 2 Câu 10: Chọn A 2 2 sin7 x 1 I sin6 x cos xdx sin6 xd sinx 2 Ta có: 0 . 0 0 7 7 Câu 11:Chọn C 1 e u ln x du dx e e e x 2 ln x 1 1 1 1 2 1 dx ln x dx ln x 1 dv dx 1 2 x 2 x x e 2 1 x 1 1 x x v 1 x Câu 12: Chọn C 4 5 5 4 5 5 f (x)dx f (x)dx f (x)dx f (x)dx f (x)dx f (x)dx 7 . 1 4 1 1 1 4 4 4 4 1 22 ( f (x) g(x))dx f (x)dx g(x)dx 7 . 1 1 1 3 3 Câu 13: Chọn B u2 1 Đặt u 3x 1 x . 3 Đổi cận : x 1 u 2 x 5 u 4 . 4 2 4 u 1 u 1 u 1 4 3 1 Vậy I du du ln ln ln 2ln 3 ln 5 . 2 u 1 u 1 u 1 5 3 2 u 1 2 2 Do đó a 2; b 1 a b 1 . Câu 14 .( Mức độ 1 ) Đáp án : C b Công thức S = f (x)dx chỉ đúng khi phương trình f(x) = 0 không có nghiệm thuộc khoảng (a ; b) a hoặc nghiệm thuộc khoảng (a ;b ) là nghiệm bội chẵn . Hay nói cách khác , chỉ áp dụng công thức này khi f(x) chỉ mang một dấu trên đoạn . Câu 15 . ( Mức độ 1 ) Đáp án D Dựa vào công thức tính thể tích khối tròn xoay với e < nên ta có V f 2 (x)dx e Câu 16.( Mức độ 2 ) Đáp án : B Phương trình hoành độ giao điểm : -2x3 +x2 + x + 5 = x2 – x + 5 Có các nghiệm x = -1 , x =0 , x =1 1 S = 2x3 2xdx 1 0 Câu 17 ( Mức độ 2 ) Đáp án : B 4 16dx Vì V 12 2 1 x Câu 18 ( Mức độ 3 )
  7. Đáp án : A Lời giải : t2 4 Áp dụng công thức S = v(t)dt (3t 2 6t)dt 16 t1 0 Câu 19:( NB) Phương án đúng là D Giải: số phức z =a + bi=> số phức liên hợp là a bi Câu 20: (NB) Phương án đúng là B HD: Tính hiệu và sử dụng công thức tính mô đun Câu 21: (NB) Phương án đúng là D HD: vì số phức z được biểu diễn là điểm có tọa độ (m;m) Câu 22: (NB) Phương án đúng là B HD :áp dụng công thức tìm tích 2 số phức Câu 23: (TH) Phương án đúng là B HD: số phức z =a + bi ,thay vào vế trái và sử dụng công thức mô đun Câu 24 : (TH) Phương án đúng là D HD:Ap dụng công thức tính mô đun của z Câu 25(TH): Phương án đúng là A HD :Sử dụng tính chất 2 số phức bằng nhau Câu 26(TH) : Phương án đúng là B HD :Sử dụng tính chất số phức =0 khi phần thực bằng 0 và phần ảo bằng 0 Câu 27(VD):Có bao nhiêu số phức Z thỏa : Z 2 Z 0 A.0 B.1 C. 2 D. 3 Phương án đúng là D. Câu 28(VD): Phương án đúng là A HD:Thay z= a+bi vào 2 vế và sử dụng công thức tính độ dài Câu 29 (VD) Phương án đúng là C HD:Tìm nghiệm pt và biểu diễ n hệ trục tọa độ Câu 30(VD): Phương án đúng là A HD:tách (1+i)30=[(1+i)2]15 Câu 31. Chọn D. 1 4 2 2 Bán kính mặt cầu là R d A, P 3 . 3 Phương trình của mặt cầu S là x 1 2 y 2 2 z 1 2 9 . Câu 32. Chọn B. Đường thẳng có vectơ chỉ phương là u 4;3;1 .
  8. Mặt phẳng P đi qua điểm M 0;0; 2 và vuông góc với nên nhận u 4;3;1 làm vectơ pháp tuyến có phương trình: 4 x 0 3 y 0 1 z 2 0 4x 3y z 2 0 . Câu 33. Chọn C. Phương trình theo đoạn chắn: x y z P : 1 P : 3x 6y 2z 6 . 2 1 3 Câu 34. Chọn D Câu 35. Chọn A. Ta có M là trung điểm của BC nên M 1; 1;3 .  AM 2; 4;1 .  Đường thẳng AM đi qua A 1;3;2 , và có một vectơ chỉ phương là AM 2; 4;1 . x 1 y 3 z 2 Vậy phương trình đường AM : . . 2 4 1 Câu 36. Chọn D. x 1 y 2 z 3 d  (P) VTCP ud (3; 4; 5) PTCT d : 3 4 5 Câu 37. Chọn D. Giả sử d  d M M 2 t; 1 t;1 t .  2 AM 1 t; t;t 2 .  d có VTCP u 1;4; 2 . 1   1  d  d AM.u 0 1 t 4t 2 t 2 0 5t 5 0 t 1 AM 2; 1; 1 . 1 1  Đường thẳng d đi qua A 1; 1;3 có VTCP AM 2; 1; 1 có phương trình là: x 1 y 1 z 3 d : 2 1 1 Câu 38. Chọn C. Theo đề ta có mặt cầu đường kính AB có tâm là trung điểm I 1;0;1 của AB và bán kính AB R 2 . 2 Nên phương trình mặt cầu là: x 1 2 y2 z 1 2 2 . Câu 39 Chọn C. Mặt cầu (S) : x2 y2 z2 2ax 2by 2cz d 0 (với a 2;b 1;c 3,d 2 ). có tâm I ( a; b; c) (2; 1; 3) , bán kính R a2 b2 c2 d 4 . Câu 40. Chọn D. 1 4 2 2 Bán kính mặt cầu là R d A, P 3 . 3 Phương trình của mặt cầu S là x 1 2 y 2 2 z 1 2 9 Câu 41: Chọn D.
  9.   Tacó:AB 3; 4;2 , AM x 2; y 1; 4 . 16 2y 2 0   x 4 A, B,M thẳnghàng. AB; AM 0 2x 4 12 0 y 7 3y 3 4x 8 0 Câu 42: Chọn A.   TacóBA a 3; 0;10 ,BC 8; 0; 4 ,BD 4; 3; 5 .   Suyra BC, BD 12; 24; 24 . 1    Dođó.V 30 BC, BD .BA 30 ABCD 6 a 32 12 a 3 24.0 24.10 180 a 17 15 a 2 Câu 43: Chọn B. · · Để. u,v 90o cos u,v 0 u.v 0 3 log 5.log 3 4log 2 0 3 5 m 4 4logm 2 0 logm 2 1 m 1 m 1 1 .Kế thợp điều kiện m 0 1 . m 0 m 2 2 Câu 44: Chọn A. Ta nhận thấy đường thẳng cần tìm vàd ,d ' cùng thuộc mặt phẳng Tacó: cách đều d,d ' nên nằm giữa d,d ' Dođó:Gọi.A(2; 3;4) d;B(4; 1;0) d ' Trung điểm AB là I(3; 2;2) sẽ thuộc đường thẳng cầntìm. Ta thếI(3; 2;2) lần lượt vào các đáp án nhận thấy đáp án A thỏa. Câu 45: Chọn D. Giảsử 1 m 1 kt 1 M d M 1 m;2 2m;3 m 1 * M d1  d2  2 2m t 2 . M d2 * 3 m 1 2t 3 m 0 1 2 , 3  k 0 . t 2 Câu 46: ChọnA. Hai mặt phẳng vuông góc với d lần lượt có các vectơ pháp tuyến là n1 2; 1;1 và n2 1;1; 1 nên đường thẳng d có vectơ chỉ phương là:u n1,n2  0;3;3 . Trục Oz có vectơ chỉ phương là k 0;0;1 . . u.k 3 1 O cos u,k u,k 45 u . k 32 32 . 1 2 O Đây là góc nhọn nên góc giữa d và trụcOz cũng bằng 45 . Câu 47: Chọn B. 3.1 4. 2 2.3 4 5 3.1 4.1 2.2 4 15 d1 , d2 . 32 42 22 29 32 42 22 29 Câu 48: Chọn D.
  10. S có tâm I 1;2;3 ,bán kính R 4 .Đường tròn thiết diện có bán kính r 4 . mặt phẳng qua tâm I . chứa.Oy : ax cz 0 I a 3c 0 a 3c . Chọn.c 1 a 3 : 3x z 0 Câu 49: ChọnD. VìG d G 2 t;2 2t; 2 t . Giả sử B x1; y1; z1 ,C x2 ; y2 ; z2 . x x 1 1 2 2 t 3 x1 x2 3t 7 y1 y2 2 Vì G là trọng tâm ABC nên ta có: 2 2t y1 y2 6t 4 . 3 z1 z2 3t 7 z1 z2 1 2 t 3 3t 7 6t 4 3t 7 Vậy trung điểm của đoạn BC làM ; ; . 2 2 2 DoB , C nằm trên nênM t 1 M 2; 1; 2 . Câu 50: Chọn D. Cách1: Gọi A 2 2t; 2 t; 3 t d là giao điểm của vàd .  MA 1 2t; t; 3 t ,VTPTcủa làn 1;1;1 .   Tacó:  MA  n MA.n 0 1 2t t 3 t 0 t 1 .   MA 1; 1; 2 1 1; 1; 2 .Vậy.ud 1; 1; 2 . Cách2: Gọi.B d  B d B 2 2t; 2 t; 3 t . B 2 2t 2 t 3 t 3 0 t 1 B 0;1;2 .   BM 1;1; 2 ud 1;1; 2 ./.