Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Mã đề 103 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Thái Tổ

doc 5 trang thungat 2400
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Mã đề 103 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Thái Tổ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_12_ma_de_103_n.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Mã đề 103 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Thái Tổ

  1. SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ MÔN THI: TOÁN 12 (Đề thi gồm có 05 trang) Năm học 2018 – 2019 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày 17 tháng 4 năm 2019 Mã đề thi 103 Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng: 1 1 x + 3 3x - 1 A. .y = B. . C. . y = - D. . y = y = x 2 - 2x + 1 x x + 2 x 2 + 1 Câu 2: Cho hình nón đỉnh O có góc ở đỉnh bằng 1200, đường sinh l = 2a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng: pa2 3 A. B. pa2 3 C. 4pa2 3 D. 2pa2 3 2 Câu 3: Cho các mệnh đề như sau: 1) Tứ diện luôn nội tiếp trong một mặt cầu. 2) Hình đa diện đều loại {3; 4} có các mặt là các tam giác đều. 3) Hình lăng trụ đứng luôn nội tiếp trong một mặt cầu. 4) Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục của nón ta luôn được thiết diện là một tam giác cân. Có bao nhiêu khẳng định đúng? A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 æ öx- 1 ç4÷ 2x- 1 Câu 4: Nghiệm bất phương trình ç ÷ < (0,75) là: èç3ø÷ æ ö æ ö æ ö ç2 ÷ ç 2÷ ç 2÷ A. ç ;+ ¥ ÷ B. ç- ¥ ; ÷ C. ç0; ÷ D. (0;1) èç3 ø÷ èç 3ø÷ èç 3ø÷ 3 Câu 5: Cho hàm số xác định và liên tục trên đoạn é ù Nếu f x dx = 2 thì tích phân f (x ) ëê0; 3ûú. ò ( ) 0 3 éx - 2f x ùdx có giá trị bằng: ò ëê ( )ûú 0 5 1 A. 7. B. . C. D. . 5 2 2 Câu 6: Tìm m để hàm số y = mx 3 + 3x 2 + 12x + 2 đạt cực đại tại x = 2 A. m = - 3 B. m = 0 C. m = 1 D. m = - 2 x - 1 y + 3 z - 2 Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Một véc tơ chỉ phương 2 1 - 1 của đường thẳng d là một trong các véc tơ nào sau đây? uur uur uur ur A. u4 = (4;- 2;- 2) B. u2 = (1;- 1;2) C. u3 = (- 2;1;1) D. u1 = (- 2;- 1;1) 1 Câu 8: Cho ò ln(x + 1)dx = a + lnb, với a,b là các số nguyên. Giá trị S = a.b là: 0 A. . 1 B. 3. C. . 0 D. . 4 Trang 1/5 - Mã đề thi 103
  2. Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A(1;2;3),B (2;1;3),C (3;2;1) . Tính diện tích S của tam giác ABC. A. S = 2 B. S = 2 2 C. S = 3 D. S = 2 3 Câu 10: Diện tích S của mặt cầu có bán kính R là: 4 4 A. S = pR2 B. S = 4pR2 C. S = pR2 D. S = pR3 3 3 2 Câu 11: Số nghiệm của phương trình log3 (x - 6) = log3 (x - 2)+ 1 là A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 x - m Câu 12: Tìm m để hàm số y = đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng x + 1 A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1 Câu 13: Tìm ò(cos6x - cos4x)dx là: 1 1 A. 6sin 6x - 4 sin 4x + C B. - sin 6x + sin 4x + C 6 4 1 1 C. sin 6x - sin 4x + C D. - 6sin 6x + sin 4x + C 6 4 Câu 14: Cho log2 5 = a. Khi đó log4 500 tính theo a là: 1 A. (3a + 2) B. 6a - 2 C. 3a + 2 D. 2(5a + 4) 2 1 1 2 Câu 15: Nếu ò f (t )dt = 5 và ò f (u)du = 2 thì ò f (x)dx bằng : 0 2 0 A. 3 B. 7 C. 2 D. - 3 x 4 Câu 16: Cho hàm số y = + x 3 - 4x + 1 . Nhận xét nào sau đây là sai: 4 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (- ¥ ;1) B. Hàm số đạt cực đại tại x = - 2 C. Hàm số có tập xác định là ¡ D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+ ¥ ) x x Câu 17: Tích các nghiệm của phương trình: (2 + 3) + (2 - 3) = 14 là: A. - 2 B. - 4 C. 4 D. 2 y Câu 18: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. 5 Giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn é ù bằng: 4 ëê- 1;2ûú A. 1 B. 2 3 C. Không xác định được D. 5 2 1 -1 O 1 x -2 2 -1 x 2 + 3 - 2 Câu 19: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = x 2 - 1 A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA = a 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABC. Trang 2/5 - Mã đề thi 103
  3. a3 a 3 3 A. a3 3 B. C. D. a3 3 4 4 x + 1 Câu 21: Tích phân dx = a + bln 2, với a,b là các số nguyên. Tính tổng T = a2 + b2 ò x - 2 3 A. 8 B. 13 C. 10 D. 4 Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ): 3x + 2y - z + 7 = 0. Điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng (P) A. D (0;- 2; 3) B. A(- 1;- 1;- 2) C. C (- 1;- 1;2) D. B (0; 0;7) Câu 23: Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên do quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1- x 2 , y = 0 , x = 0 và x = 2 . 46p 8p 2 5p A. B. 2p C. D. 15 3 2 2 4 Câu 24: Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn (2 + i ) z + 3 - 4i = . 1+ i 3 2 2 1 A. . B. . C. . D. . 5 5 25 5 Câu 25: Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 1 1 A. V = Bh B. V = Bh C. V = Bh D. V = B 2h 2 3 3 Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm C (1;- 3;5),D (- 7;9;- 5) . Trung điểm M của đoạn thẳng CD có tọa độ là: A. M (- 3; 3; 0) B. M (- 1;1; 0) C. M (- 4;6;- 5) D. M (2;- 2; 0) Câu 27: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. y = x 4 - 2x 2 + 1 B. y = x 3 - 2x + 1 2x + 1 C. y = D. y = - x 3 + 2x + 1 x + 1 1 Câu 28: Hàm số y = có tập xác định là : 1- ln x A. (0;+ ¥ ) B. (0;+ ¥ )\ {e} C. (0;e) D. ¡ 1 Câu 29: Cho tích phân ò 3 1- xdx , với cách đặt t = 3 1- x thì tích phân đã cho bằng với tích phân 0 nào ? 1 1 1 1 A. 3òtdt B. 3òt 3dt C. òt 3dt D. 3ò 3t 2dt 0 0 0 0 2 Câu 30: Số nghiệm của phương trình 22x - 7x+ 5 = 1 là A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 æ ö 2- 1 2 ç1÷ Câu 31: Rút gọn biểu thức a ç ÷ , (a > 0) , ta được: èçaø÷ Trang 3/5 - Mã đề thi 103
  4. A. 4a B. a C. 2a D. 3a 5 Câu 32: Nguyên hàm của hàm số f (x) = (1- 2x) là: 6 6 1 6 4 A. (1- 2x) + C B. 5(1- 2x) + C C. - (1- 2x) + C D. 5(1- 2x) + C 12 Câu 33: Cho số phức z = 2018 + 2019i . Số phức liên hợp của số phức z có điểm biểu diễn hình học là: A. (2018;- 2019) B. (2019;2018) C. (- 2018;2019) D. (2018;2019) r r r r Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho véc tơ u = 2i - 3k . Tọa độ của véc tơ u là: r r r r A. u = (0;2;- 3) B. u = (- 3; 0;2) C. u = (2; 0;- 3) D. u = (2;- 3; 0) Câu 35: Cho lăng trụ đứng ABC.A 'B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với BC = 2a 2. 3 Thể tích khối lăng trụ ABC.A 'B 'C ' bằng 2a 6. Góc giữa mặt phẳng (A 'BC ) và mặt đáy (ABC ) là: A. 600 B. 450 C. 300 D. 750 Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho phương trình 2 2 2 2 x + y + z - 2(m + 1)y + 4(m + 2)z + 6m = 0 trong đó m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho là phương trình mặt cầu? A. 19 B. 16 C. 20 D. 17 Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ): 2x + 2y - z + 9 = 0 và đường thẳng D có x - 1 y + 2 z - 3 phương trình: = = . Tìm giao điểm I của đường thẳng D và mặt phẳng (P) ? 2 - 1 - 2 A. I (5;- 4;- 1) B. I (- 1;- 1;5) C. I (3;- 3;1) D. I (- 2;- 2;1) Câu 38: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn điều kiện z2 + z = 0. A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (Q ):x - 2y + 2z + 2019 = 0 và đường thẳng d có x - 1 y - 1 z - 2 phương trình: = = . Mặt phẳng (P)ax + by + cz - 12 = 0 là mặt phẳng chứa đường - 1 1 2 thẳng d và vuông góc với mặt phẳng (Q) . Tính tổng a + b + c ? A. 17 B. - 1 C. 11 D. - 11 Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện OABC với O là gốc tọa độ, A (2; 0; 0),B (0; 4; 0),C (0; 0;6). Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC. 2 2 2 2 2 2 A. (x - 1) + (y - 2) + (z - 3) = 14 B. (x - 1) + (y + 2) + (z + 3) = 56 2 2 2 2 2 2 C. (x - 1) + (y + 2) + (z + 3) = 14 D. (x - 1) + (y - 2) + (z - 3) = 56 Câu 41: Giả sử M là điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức z . Tập hợp các điểm M thoả mãn điều kiện 2 + z = z - i là một đường thẳng có phương trình là: A. 4x - 2y - 3 = 0 B. 2x + y + 3 = 0 C. 4x + 2y + 3 = 0 D. - 4x + 2y + 3 = 0 Câu 42: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC,ABD là các tam giác đều cạnh 2a và nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối tứ diện ABCD . 20pa 3 20pa3 20pa3 15 20pa3 15 A. B. C. D. 3 27 27 9 x Câu 43: Tìm m để phương trình log2 (4 - m) = x + 1 có đúng 2 nghiệm phân biệt. A. .0 < m < 2B. . C. .- 1 < m <D.0 . 0 < m < 1 - 2 < m < 0 Trang 4/5 - Mã đề thi 103
  5. 1 Câu 44: Cho số phức z = a + bi,(a,b Î ¡ ). Khi đó số z + z là: 2( ) A. i B. 2 C. Một số thuần ảo D. Một số thực · 0 Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a, có ADC = 60 . Cạnh bên SB = 2a 3 và mặt bên SAD là tam giác đều. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. 4a 3 2 2a 3 2 8a3 a 3 3 A. B. C. D. 3 3 3 4 Câu 46: Một bác nông dân cần xây dựng một hố ga có nắp dạng hình trụ có thể tích 4p m3 . Xác định ( ) chiều cao của hố ga để khi xây tiết kiệm nguyên vật liệu nhất? 4 A. 3 2(m) B. 3 2(m) C. 4 3 2 (m) D. 23 2 (m) 3 Câu 47: Cho hàm số f (x) liên tục trên ¡ , và thỏa mãn 1+ f 2 (x) = f '(x)f (x) 1+ x 2 , " x Î ¡ . Biết f (0) = 3 . Tính giá trị f 2 (1). A. f 2 (1)Î (6;7) B. f 2 (1)Î (8;9) C. f 2 (1)Î (9;10) D. f 2 (1)Î (7; 8) Câu 48: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a;AC = a 3. Gọi V1 là thể tích của khối trụ có được bằng cách quay hình chữ nhật xung quanh cạnh AB và V 2 là thể tích của khối trụ có được bằng cách V quay hình chữ nhật xung quanh cạnh AD . Tính tỉ số 1 ? V 2 V V 1 V 1 V A. 1 = 2 B. 1 = C. 1 = D. 1 = 3 V2 V2 2 V 2 3 V 2 2 2 2 Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x + (y - 2) + (z - 3) = 9 và mặt phẳng (P) có phương trình: x + 2y + 2z + 2019 = 0. Gọi M , N là hai điểm lần lượt nằm trên mặt cầu (S ) và mặt uuuur r phẳng (P) sao cho véc tơ MN cùng phương với véc tơ u = (1; 0;1) . Tìm độ dài lớn nhất của đoạn thẳng MN ? 2038 2 2037 2 2019 2 A. 2019 2 B. C. . D. 3 3 3 Câu 50: Cho số phức z thỏa mãn z - 3 + 3i = 2 . Khi đó giá trị lớn nhất của z - i là: A. 6 B. 8 C. 7 D. 9 HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 103