Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Khối 3 - Học kỳ I - Năm học 2020-2021 - Trường PTDTBTTH Tả Lèng (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Khối 3 - Học kỳ I - Năm học 2020-2021 - Trường PTDTBTTH Tả Lèng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_mon_toan_khoi_3_hoc_ky_i_nam_hoc_2020.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Khối 3 - Học kỳ I - Năm học 2020-2021 - Trường PTDTBTTH Tả Lèng (Có đáp án)
- TRƯỜNG PTDTBTTH TẢ LÈNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TỔ KHỐI 3 NĂM HỌC 2020-2021 Mã đề số 1 MÔN TOÁN Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Điểm Đ Ề Lớp: C H Í I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Đ N Bài 1 (0,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Ề H Tám trăm linh bảy A. 87 B . 807 C. 870 D. 805 C T H H Í Bài 2 (0,5 điểm) Nối với ý đúng Ứ N C Một trăm ba mươi H Một trăm ba ki-lô-mét T 130km đọc là: H Một trăm ba Ứ C Một trăm ba mươi ki-lô-mét Bài 3 (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng 1 của 20 kg là: 5 A. 10 B. 100 kg C . 10 kg D. 4 kg Bài 4 (0,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 9 gấp 4 lần A. 32 B. 34 C. 36 D. 38 Bài 5 (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S: 12dm × 4 = A. 48dm B. 24dm C. 24 D. 48 Bài 6: (1 điểm) Độ dài đường gấp khúc ABC là: B D 13cm 22cm 35cm A C A. 70cm B. 60cm C. 80cm D. 50cm
- II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 7: Đặt tính rồi tính: (2 điểm). 467 + 319 916 - 24 22 × 4 936 : 3 . . . . . . . . . . Bài 8: Tính giá trị của biểu thức. (1 điểm). a) 5 × 5 - 20 = b) 36 : 4 + 105 = Bài 9: (2 điểm) Một quyển truyện có 369 trang, Hoa đã đọc được 1 số trang đó. Hỏi Hoa còn phải 3 đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển truyện? Bài 10: (1 điểm) Tìm x x – 37 = 42 + 14 DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ
- TRƯỜNG PTDTBTTH TẢ LÈNG ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TỔ KHỐI 3 NĂM HỌC 2020-2021 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Đ Câu 1 2 3 4 5 6 Ề A - Đ C Một trăm ba B - S H Đáp án B D C A Í mươi ki-lô-mét C - S N D - S H Điểm 0,5 0,5 1 0,5 0,5 1 T H Ứ Phần II: Tự luận (6 điểm) C CÂU HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM - Đặt tính đúng 0,25 điểm 7 a) + 467 - KQ đúng 0,25 điểm 319 (2,0 điểm) - 786 - 916 - 24 - Đặt tính đúng 0,25 điểm b) 916 - KQ đúng 0,25 điểm - 24 892 c) 22 - Đặt tính đúng - X 4 0,25 điểm 88 - KQ đúng 0,25 điểm - Đặt tính đúng - 936 3 0,25 điểm 03 312 - KQ đúng 0,25 điểm 06 0 5 × 5 - 20 = 25 - 20 0,25 điểm = 5 0,5 điểm 8 36 : 4 + 105 = 9 + 105 0,25 điểm = 114 0,5 điểm
- Bài giải 9 Hoa đã đọc được só trang là: 0,25 điểm 369 : 3 = 123 (trang) 0,5 điểm (2 điểm) Hoa còn phải đọc số trang là: 0,25 điểm 369 - 123 = 246 (trang) 0,5 điểm Đáp số: 246 trang 0,5 điểm x – 37 = 42 + 14 x – 37 = 56 0,25 điểm 10 x = 56 +37 0,25 điểm (1 điểm) x = 93 0, 5 điểm
- TRƯỜNG PTDTBTTH TẢ LÈNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TỔ KHỐI 3 NĂM HỌC 2020-2021 Mã đề số 2 MÔN TOÁN Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Điểm Đ Ề Lớp: C H Í I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Đ N Bài 1 (0,5 điểm) Nối với ý đúng Ề H Một trăm ba mươi C T H Một trăm ba ki-lô-mét H Í 130km đọc là: Ứ N Một trăm ba C H Một trăm ba mươi ki-lô-mét T H Bài 2 (0,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Ứ Tám trăm linh bảy C A. 87 B . 807 C. 870 D. 805 Bài 3 (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng 1 của 20 kg là: 5 A. 10 B. 100 kg C . 10 kg D. 4 kg Bài 4 (0,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 9 gấp 4 lần A. 32 B. 34 C. 36 D. 38 Bài 5 (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S: 12dm × 4 = A. 48dm B. 24dm C. 24 D. 48 Bài 6: (1 điểm) Độ dài đường gấp khúc ABC là: B D 13cm 22cm 35cm A C
- A. 70cm B. 60cm C. 80cm D. 50cm II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 7: Đặt tính rồi tính: (2 điểm). 916 - 24 466 + 319 936 : 3 22 × 4 . . . . . . . . . . Bài 8: Tính giá trị của biểu thức. (1 điểm). a) 36 : 4 + 105 = b) 5 × 5 - 20 = Bài 9: (2 điểm) Một cửa hàng có 369 kg gạo, cửa hàng đã bán được 1 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn 3 lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài 10: (1 điểm) Tìm x x – 37 = 42 + 14
- DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ TRƯỜNG PTDTBTTH TẢ LÈNG ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TỔ KHỐI 3 NĂM HỌC 2019- 2020 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Đ Câu 1 2 3 4 5 6 Ề A - Đ C Một trăm ba B - S H Đáp án B C D A Í mươi ki-lô-mét C - S N D - S H Điểm 0,5 0,5 0,5 1 0,5 1 T H Ứ Phần II: Tự luận (6 điểm) C CÂU HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM 7 - Đặt tính đúng 0,25 điểm (2,0 điểm) a) + 467 - KQ đúng 0,25 điểm 319 - 786 - 916 - 24 - Đặt tính đúng 0,25 điểm b) 916 - KQ đúng 0,25 điểm - 24 892 c) 22 - Đặt tính đúng - X 4 0,25 điểm 88 - KQ đúng 0,25 điểm - Đặt tính đúng - 936 3 0,25 điểm 03 312 - KQ đúng 0,25 điểm 06 0 8 5 × 5 - 20 = 25 - 20 0,25 điểm = 5 0,5 điểm 36 : 4 + 105 = 9 + 105 0,25 điểm = 114 0,5 điểm
- 9 Bài giải Số gạo đã bán là: 0,25 điểm (2 điểm) 369 : 3 = 123 (kg) 0,5 điểm Số gạo còn lại là: 0,25 điểm 369 - 123 = 246 (kg) 0,5 điểm Đáp số: 246 kg 0,5 điểm 10 x – 37 = 42 + 14 (1 điểm) x – 37 = 56 0,25 điểm x = 56 +37 0,25 điểm x = 93 0, 5 điểm