Đề kiểm tra chương 2 môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Văn Thủy

doc 3 trang thungat 3370
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương 2 môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Văn Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_2_mon_toan_lop_6_truong_thcs_van_thuy.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chương 2 môn Toán Lớp 6 - Trường THCS Văn Thủy

  1. TRƯỜNG THCS VĂN THỦY KIỂM TRA CHƯƠNG 2 Họ và tên: MÔN: TOÁN 6 Lớp: (Thời giam 45 phút - không kể thời gian phát đề) ĐỀ A I. Trắc nghiệm (3,0 đ). Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng. Câu 1. Chọn đáp án sai: A. N  Z B. 6 Z C. 5 Z D. N Z Câu 2. Phát biểu nào sau đây sai? A. Số nguyên âm nhỏ hơn số nguyên dương B. Số nguyên âm nhỏ hơn số tự nhiên C. Số nguyên dương nằm bên trái số 0 D. Số nguyên âm nằm bên trái số 0 Câu 3. Số đối của (–18) là : A. 81 B. 18 C. (–18) D. (–81) Câu 4. Trong tập hợp Z các ước của -12 là: A. {1, 2, 3, 4, 6, 12} B. {-1; -2; -3; -4; -6; -12; 1; 2; 3; 4; 6; 12} C. {-1; -2; -3; -4 ; -6; -12} D. {-1; -2; -3; -4; -6; -12; 0; 1; 2; 3; 4; 6; 12} Câu 5. Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức (95 - 4) - (12 + 3) ta được: A. 95 - 4 - 12 + 3 B. 94 - 4 + 12 + 3 C. 95 - 4- 12 - 3 D. 95 - 4 + 12 – 3 Câu 6. Kết quả của (-1)3. (-2)3 là A. -18 B. 18 C. 8 D. -8 II. Tự luận (7,0đ). Câu 7. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) (-15) + (-122) b) 25 - (-75) c) (-5).8.(-2) d) (-27):(-3) Câu 8. (2,0 điểm) Tính nhanh. a) 25 - (-75) + 32 - (32+75) b) 23 . (-63) + 23 . 21 - 58 . 23 Câu 9. (2,0 điểm). Tìm số nguyên x biết: a. 3x + 27 = 9 b. x 9 .2 10 Câu 10. (1,0 điểm). Cho biểu thức: A = (-a - b + c) - (-a - b - c) a) Rút gọn A b) Tính giá trị của A khi a = 1; b = -1; c = -2 BÀI LÀM
  2. TRƯỜNG THCS VĂN THỦY KIỂM TRA CHƯƠNG 2 Họ và tên: MÔN: TOÁN 6 Lớp: (Thời giam 45 phút - không kể thời gian phát đề) ĐỀ B I. Trắc nghiệm (3,0 đ). Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng. Câu 1. Chọn đáp án đúng: A. 6  Z B. 6 Z C. 5 Z D. N Z Câu 2. Phát biểu nào sau đây sai? A. Số nguyên âm nhỏ hơn số 0 B. Số nguyên âm nhỏ hơn số tự nhiên C. Số nguyên dương nằm bên phải số 0 D. Số nguyên âm nằm bên phải số 0 Câu 3. Số đối của 18 là : A. 81 B. 18 C. (–18) D. (–81) Câu 4. Trong tập hợp Z các ước của 6 là: A. {1, 2, 3, 6} B. {-1; -2; -3; -6; 1; 2; 3; 6} C. {-1; -2; -3; -6} D. {-1; -2; -3; -6; 0; 1; 2; 3; 6} Câu 5. Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức (95 + 4) - (12 - 3) ta được: A. 95 + 4 - 12 + 3 B. 94 - 4 + 12 + 3 C. 95 + 4 - 12 - 3 D. 95 - 4 + 12 - 3 Câu 6. Kết quả của (-1)2. (-2)3 là A. -18 B. 18 C. 8 D. -8 II. Tự luận (7,0đ). Câu 7. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) (-25) - (-125) b) 25 + (-75) c) (-5).(-4).4 d) (-21):(-3) Câu 8. (2,0 điểm) Tính nhanh. a) 24 - (-73) + 32 - (24 + 73) b) 21 . (-73) + 33 . 21 - 57 . 21 Câu 9. (2,0 điểm). Tìm số nguyên x biết: a. 2x - 21 = 9 b. x 7 .3 10 Câu 10. (1,0 điểm). Cho biểu thức: A = (-a - b + c) - (-a - b - c) a) Rút gọn A b) Tính giá trị của A khi a = -1; b = 1; c = -2 BÀI LÀM