Đề kiểm tra chương 3 môn Hình học Lớp 12 - Tuần 31 (Có ma trận và đáp án)

doc 3 trang thungat 2580
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương 3 môn Hình học Lớp 12 - Tuần 31 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_3_mon_hinh_hoc_lop_12_tuan_31_co_ma_tran.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chương 3 môn Hình học Lớp 12 - Tuần 31 (Có ma trận và đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3 - HÌNH HỌC LỚP 12 TUẦN 31 A. Ma trận đề kiểm tra: Tên chủ đề Nhận Thông hiểu Vận dụng Cộng biết Cấp độ Cấp độ cao thấp Hệ tọa độ trong Câu 1,2 Câu 3 Câu 4 không gian Phương trình mặt Câu 5,6,7 Câu 8,9 Câu 10 phẳng Phương trình Câu Câu 14,15,16 Câu 17,18 Câu 19,20 đường thẳng trong 11,12,13 không gian Tổng 8 câu 6 câu 4 câu 2 câu 20 40% 30% 20% 10% B. Mô tả - Lấy nội dung tương tự, chú ý cắt bỏ độ phức tạp Câu 01. Tìm tọa độ của véc tơ trong không gian. Câu 02. Viết phương trình mặt cầu có tâm và bán kính cho trước Câu 03. Tìm tâm và bán kính của mặt cầu Câu 04. Vậ dụng công thức góc của hai vectơ Câu 05. Viết phương trình mặt phẳng khi có 1vtpt và 1 điểm. Câu 06. Nhận biết một điểm thuộc hay không thuộc một mp. Câu 07. Áp dụng công thức tính khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng Câu 08. Viết phương trình mặt phẳng dựa vào điều kiện song song của 2 mp. Câu 09. Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng Câu 10. Viết phương trình mặt phẳng dựa vào một số yếu tố như đi qua một điểm và chứa một đường thẳng, chứa hai đt song song, chứa hai đt cắt nhau, song song với mp và tiếp xúc với mặt cầu, Câu 11. Viết phương trình tham số của đường thẳng khi biết 1 vtcp và 1 điểm thuộc đt Câu 12. Nhận biết một điểm thuộc hay không thuộc một đường thẳng. Câu 13. Nhận biết một vectơ là vtcp hoặc không là vtcp của một đường thẳng khi có phương trình. Câu 14. Viết phương trình tham số hoặc chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm Câu 15. Viết phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với mp Câu 16. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng, của đường thẳng và mp. Câu 17. Xét vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng Câu 18. Xét vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng Câu 19. Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua đường thẳng hoặc mặt phẳng). Câu 20. Tìm tọa độ điểm thuộc đường thẳng thỏa điều kiện cho trước.
  2. C. ĐỀ MINH HỌA Các bài tập sau đây đều xét trong không gian Oxyz. Câu 1. Cho các vectơ a (1;2;3); b ( 2;4;1) . Tìm tọa độ vectơ v a 2b. A. v (-3;7;4) B. v (-5;6;-1) C. v (-3;10;5) D. v (-3;2;-2) Câu 2. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) và bán kính R 53. A. (S):(x 1)2 (y 2)2 (z 3)2 53. B. (S):(x 1)2 (y 2)2 (z 3)2 53. C. (S):(x 1)2 (y 2)2 (z 3)2 53. D. (S):(x 1)2 (y 2)2 (z 3)2 53. Câu 3. Cho mặt cầu (S) : x2 y2 z2 2x 4y 6z 11 0. Xác định tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S). A. I(1;2;3), R=2 B. I(1;2;3), R=5 C. I(-1;-2;-3), R=25 D.I(-1;-2;-3), R=5 Câu 4. Cho ba điểm N(2;3;-1), N(-1;1;1) và P(1;m-1;2). Tìm m để tam giác MNP vuông tại N. A. m = 2. B. m = -4. C. m = -6. D. m = 0. Câu 5. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(-1;1;0) và có một vectơ pháp tuyến n (4;2; 5). A. 4x 2y 5z 2 0. B. 4x 2y 5z 2 0. C. x y 2 0. D. x y 2 0. Câu 6. Cho phương trình mặt phẳng (P) :3x y 2z 0. Điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng (P) ? A. O(0;0;0). B. M(3;-1;-2). C. N(1;1;1). D. P(-1;1;-2). Câu 7. Cho A(1;-2;3) và mặt phẳng (P): 3x+4y+2z+4=0. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mp(P). 5 5 5 29 5 A. d . B. d . C. Dd. . d . 9 29 29 3 Câu 8. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A(1;-2;1) và song song với mp(P): x+2y-z-1=0. A. (Q): x + 2y - z - 4 = 0. B. (Q): x + 2y - z + 4 = 0. C. (Q): x + 2y - z - 2 = 0. D. (Q): x + 2y - z + 2 = 0. Câu 9. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(0; 2; 1), B(3; 0; 1), C(1; 0; 0). A. (P): 2x – 3y – 4z + 2 = 0. B. (P): 4x + 6y – 8z + 2 = 0. C. (P): 2x + 3y – 4z – 2 = 0. D. (P): 2x + 3y – 4z – 2 = 0. Câu 10. Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) : (x 1)2 (y 3)2 (z 2)2 49 tại điểm M(7;-1;5) có phương trình là: A. 6x+2y+3z-55=0 B. 6x+2y+3z+55=0 C. 3x+y+z-22=0 D. 3x+y+z+22=0 Câu 11. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M(2; 0; -1) và có vectơ chỉ phương u(2; 3;1). x 2 2t x 2 2t x 2 2t x 2 2t A. d : y 3 t . B. d : y 3 . C. d : y 3 . D. d : y 3t. z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t x 1 t Câu 12. Cho đường thẳng d : y 2 2t. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng (∆). z 3 t A. M(1;–2;1) B. N(2;4;6) C. P(1;2;3) D. Q(2;1;3)
  3. x 1 y z 3 Câu 13. Cho đường thẳng d : . Véctơ nào sau đây không là vectơ chỉ phương của d ?   2 1 1   A. u1(2;1; 1). B. u2 ( 2; 1;1). C. u3 ( 1;0;3). D. u4 (4;2; 2). Câu 14. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2; – 3) và B(3; –1; 1) ? x 1 4t x 3 4t x 1 2t x 2 3t A. y 2 t . B. y 1 t. C. y 2 3t . D. y 3 t. z 3 2t z 1 2t z 3 4t z 4 t Câu 15. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1; 4; 7) và vuông góc với mặt phẳng P : x 2y – 2z – 3 0. x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t A. d : y 2 4t . B. d : y 4 2t. C. d : y 4 2t. D. d : y 2 t . z 2 7t z 7 2t z 7 2t z 7 2t x 2 t x 1 2t ' Câu 16. Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường thẳng d : y 1 t và : d : y 2t ' . z 1 t z 1 t ' A. I(3;-2;0). B. I(2;-1;1). C. I(1;0;-1). D. I(1;1;2). x y 1 y 3 Câu 17. Cho đường thẳng d : và mặt phẳng (P) : x 4y 2z 6 0. . 2 1 3 Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. d và (P) song song. B. d và (P) cắt nhau. C. d và (P) vuông góc . D. d chứa trong (P). x 1 2t x 3 4t Câu 18. Cho 2 đường thẳng d1 : y 2 3t vàd 2 : y 5 6t . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? z 3 4t z 7 8t A. d1  d 2 B. d 1 // d 2 C. d1  d 2 D. d1 , d 2 chéo nhau Câu 19. Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với điểm M(2;3;-1) qua mp(P) : x + y – 2z – 1 = 0 . A. M’(1; 2; – 2) B. M’(0; 1; 3) C. M’(1; 1; 2) D. M’(3; 1; 0) x 1 y 2 z 1 Câu 20. Cho hai điểm A(1,-1,2), B(-1;2;3) và đường thẳng d : . Tìm điểm M(a;b;c) thuộc d 1 1 2 sao cho MA2 MB2 28, biết c < 0. 1 7 2 1 7 2 A. M(2;3;3). B. M(1-1;0;-3). C. M ; ; . D. M ; ; . 6 6 3 6 6 3