Đề kiểm tra cuối học kì I Toán 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thái Sơn (Có đáp án + Ma trận)

docx 6 trang giahan2 14/10/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I Toán 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thái Sơn (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_toan_9_nam_hoc_2022_2023_truong_th.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I Toán 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thái Sơn (Có đáp án + Ma trận)

  1. PGD&ĐT HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS THÁI SƠN NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán 9 (Thời gian làmbài: 90 phút) Người ra đề: Nguyễn Thị Vin I.Ma trận Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL 1. Căn bậc Nắm được đ/n,căn bậc Các phép tính và Vận dụng tìm Tìm được giá hai , căn hai , căn bậc ba, t/c , các phép biến đổi ĐKXĐ trong bài trị nhỏ nhất bậc ba điều kiện xác định. về căn bậc hai. tập tổng hợp. của biểu thức. 1 1 2 1 1 1 4 3 Số câu 0,2 0,5 0,4 1,0 0,2 1,0 0,8 2,5 Số điểm Nắm được đ/n hàm số Đồ thị hàm số Vận dụng vào bậc nhất ,TXĐ, sự biến y = ax + b từ đó Tìm ĐK để HS 2. Hàm số thiên , đồ thị ). thấy được khi nào đồng biến ,nghịch bậc nhất 2 đường thẳng biến . song song, cắt nhau, trùng nhau. 2 1 1 1 3 6 2 Số câu 0,4 0,5 0,2 1,0 0,6 1,2 1,5 Số điểm Biết được mối quan hệ Hiểu được mối Tính độ dài đoạn 3. Hệ thức giữa các cạnh và quan hệ giữa các thẳng . lượng đường cao, cạnh và yếu tố trong tam trong tam góc trong tam giác giác vuông. giác vuông vuông.Biết giải tam giác vuông. 2 1 1 1 4 1 Số câu 0,4 0,5 0,2 0,2 0,8 0,5 Số điểm Biết cách xác định - Đường kinh - Tinh độ dài đường trơn t/c đối vuông góc với đoạn thẳng xứng của đường trơn dây cung thì đi - Chứng minh – Quan hệ giữa đường qua trung điểm đường thẳng là kinh và dây. của dây và tiếp tuyến của 4. Đường – Nắm được vị trí ngược lại đường tròn. tròn tương đối đường - Liên hệ giữa thẳng với đường trơn dây và khoảng và vị trí tương đối cách đến tâm của đường tròn. - Hai tiếp tuyến cắt nhau. Số câu 1 1 1 1 2 Số điểm 1,5 0,2 1.0 0,2 2,5 Tổng số câu 5 4 5 2 5 1 1 15 8 Tổng số 1.0 3,0 1,0 2,0 1,0 1,0 1,0 3,0 7,0 điểm Tỉ lệ % 10% 30% 10% 20% 10% 10% 10% 30% 70%
  2. II.ĐỀ BÀI A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Căn bậc ba của - 27 là: A. 3 ; B .-3 ; C . 3 và -3 ; D. 9. Câu 2 : Nếu P (1:-2) thuộc đường thẳng (d) : x – 5 y = m thì m bằng A. - 7 ; B. -3 ; C . 11 ; D. 3 Câu 3 : Điều kiện xác định của biểu thức là. A. B. C. D. Câu 4::Giá trị của biểu thức bằng. A. - 1 B. 1 C. -4 D. 4 Câu 5: Hai đường thẳng y= 2x - 4 và y= -1+ 2x là hai đường thẳng A. Cắt nhau B .Vuông gócvới nhau C.Song song với nhau D.Trùng nhau. Câu 6:Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất : A. y=2x2-1 B. y = -3x+5 C. y= 0x+7 D. y= 5x 3 Câu7 : Điều kiện của m để hàm số y= (m-1)x +3 là hàm số đồng biến trên R là : A. m -1 D. m>1 Câu 8 : Kết quả của phép tính là A. B. 1 - 2 C. 6 D. 1 + 2 1 Câu 9: Đồ thị hàm số y = ― 2 +4 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng A . 8 B. 0 C 4 D. -8 Câu 10 : Đường thẳng đi qua điểm A( 0;4) và song song với đường thẳng x – 3y = 7 có phương trình là : 1 1 A. y = ― 3 +4 B. y = -3 x + 4 C. y = 3 +4 D. y = - 3 x - 4 Câu 11: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất: A A. AC2 = BC2 + AB2 B. AC2 = BC. BH 2 C. AC = BC. CH D. AB . AH = AC . BC. C Câu 12: Dựa vào hình 1. Biết BH = 4cm, HC = 9cm, độ dài của AH bằngB H Hình 1 A. 6cm B. 13 cm C. 6 cm D. 2 13 cm Câu 13:Hãy chọn câu đúng: A. sin370 = sin530 B.cos370 = sin530 C.tan370 = cot370 D.cot370 = cot530 Câu 14:Cho đoạn thẳng OI = 6cm. Vẽ đường tròn (O;8cm) và (I; 2cm) . Hai đường tròn (O) và (I) có vị trí tương đối như thế nào? A. Tiếp xúc ngoài B. cắt nhau C. tiếp xúc trong D. đựng nhau Câu 15:Cho (O; 3 cm) và đường thẳng a có khoảng cách đến O là d.Giá trị của d như thế nào thì đường thẳng a là cát tuyến của đường tròn (O) A. d = 10 cm B. d 3 cm C. d = 3 cm D. Các câu trên đều sai.
  3. B: TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1.(0.5điểm)Thực hiện phép tính: 2 1 1 a) 7 4 28 b/ 2 3 3 1 3 1 Bài 2.(1,0điểm) Cho biểu thức: x x x 9 Cho biÓu thøc P . víi x > 0; x 9 x 3 x 3 4x a/ Rót gän P. b/ T×m x ®Ó P < 3 Bài 3.(1,5 điểm) Cho đường thẳng (d): y = (m + 4)x - m + 6 (m là tham số) a) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(-1; 2). b) Tìm m để đường thẳng (d) song song với đồ thị hàm số y = -2x + 4. c) Vẽ đồ thị hàm số y = - 2x + 4 Bài 4.(3,0 điểm)Cho nửa (O), đường kính AB = 2R và dây AC = R. a) Chứng minh ABC vuông . Giải ABC. b) Gọi K là trung điểm của BC. Qua B vẽ tiếp tuyến Bx với (O), tiếp tuyến này cắt tia OK tại D. Chứng minh DC là tiếp tuyến của (O). c) Tia OD cắt (O) ở M. Chứng minh OBMC là hình thoi. Bài 5.(1,0 điểm ) Cho a 1, b 1. chứng minh : a b 1 b a 1 ab -------------Hết--------------
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN : TOÁN LỚP 9 A: PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 ĐIỂM) Mỗi câu đúng được 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đápán B C B D C B D C A C C A B C D B: TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM) BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM 1.a 2 0,125 a) 7 4 28 = 7 4 2 7 0,25đ = 4 7 2 7 4 3 7 0,125 1.b 1 1 3 1 3 1 2 3 = 2 3 0,25đ 3 1 3 1 2 0,25 3 0,25 2.a x x x-9 2x x 9 0,25 a) Rút gọn P = = . . 0,75đ x 3 x 3 4x x 9 2 x 0,25 = x 0,25 2.b b)Tìm x để P < 3 x < 3 x < 9 0<x <9 0,25 0,25đ 3.a Có (d) đi qua điểm A(-1; 2).Thay x=-1; y=2 vào(d) 0,5đ 2 = (m + 4). (-1) - m + 6 0,25 => m = 0 0,25 3.b (d) //y = - 2x + 4 m+4=-2 và 6-m 4 0,25 0,5đ m=-6 và m 2=> m=-6 0,25 3.c -Cho x=0 => y=4 ta có A(0;4) thuộc 0y 0,5đ -Cho y=0=> x=2 ta có B (2;0) thuộc 0x 0,25 Vẽ đúng y 0,25 4 2 x
  5. BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM Bài 4 Hình vẽ đúng( cho câu a) D 0,25 C M 0,25 K A B O 4a ABC nội tiếp đường tròn đường kính AB 1,0 đ 1 0,25 nên OA = OB = OC = AB 2 nên ABC vuông tại C (tính chất trung tuyến 0,25 Tính được BC = R 3 , 0,25 Tính được Bˆ 300 ; Aˆ 600 0,25 4b - OCB cân tại O có OK là trung tuyến nên OK là phân giác COˆD BOˆD 0,25 1,0 đ Xét OBD và OCD Có OB= OC; COˆD BOˆD ;OD chung=> OBD = OCD 0,25 (c.g.c) 0,25 OBˆD OCˆD 900 Suy ra OC  CD 0,25 Suy ra DC là tiếp tuyến tại C của (O). 1 1 1 Ta có K là trung điểm của OM ( OK = AC R OM ) 2 2 2 0,25 4c Suy ra OCMB là hình bình hành. 0,25 0,75 đ Mà OM  CB (do OD  CB ) 0,25 nên OCMB là hình thoi (HBH có 2 đường chéo vuông góc) Bài toán cần chứng minh tương đương với: b 1 a 1 1 (vì a,b 0) b a Vì a 1 1 2 a 1 (bđt cosi) 0,25 a 1 1 => a 2 a 1 (1) Bài 5 a 2 0,25 b 1 1 Tương tự ta có : (2) b 2 0,25 Cộng vế với vế của (1)và (2) ta được b 1 a 1 0,25 1 (đpcm) b a
  6. ( HS làm cách khác vẫn cho đủ số điểm) BGH DUYỆT TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Thị Vin