Đề kiểm tra cuối học kì II Địa lí 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Tiến (Có đáp án + Ma trận)

docx 6 trang giahan2 16/10/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Địa lí 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Tiến (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_dia_li_8_nam_hoc_2022_2023_truong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II Địa lí 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Tiến (Có đáp án + Ma trận)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ®Ò kÓm TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS AN TIÕN Môn Địa lí 8: Thời gian: 45 phút NhËn biÕt Th«ng hiÓu VËn dông thÊp VËn dông Tæng CÊp cao ®é TN TL TN TL TN TL TN TL Tªn chñ ®Ò 1.Đông -Biết thời Nam Á gian ra đời khối ASEAN C9 -Biết thời gian VN gia nhập ASEAN C10 Sè c©u 2 2 Sè ®iÓm 0,8 0,8 Tû lÖ 8% 8% 2- §Æc ®iÓm -Biết địa -Hiểu chung cña hình đồi được chủ tù nhiªn núi nước ta quyền Việt Nam nước ta C7, 8 C11 -Biết đặc -Hiểu cấu điểm các trúc địa mỏ KS nước ta hình nước C12 ta C6 -Biết khu vực Bà Rịa – Vũng Tàu là nơi tập trung nhiều dầu khí C13 -
  2. Sè c©u 4 2 6 Sè ®iÓm 1,6 0,8 2,4 Tû lÖ 16% 8% 24% 3- Khí hậu -Biết khu -Hiểu -HS Việt Nam vực có KH được mùa chứng lạnh nhất bão ở minh đắc nước ta nước taC5 điểm C14 khí hậu -Biết VN được loại gió thổi từ C2 T11-T4 ở nước ta C15 Sè c©u 2 1 1 4 Sè ®iÓm 0,8 0,4 2,0 3,2 Tû lÖ% 8% 4% 20% 32% 4-Sông ngòi Biết được -Nêu được đặc điểm -Hiểu thuận lợi song ngòi được và khó hướng khăn của ngòi VN chảy của sông ngòi C3,4 sông ngòi nước ta nước taC1 C1 -HS hiểu đặc điểm lũ ở các sông miền Trung C2 Sè c©u 2 2 1 5 Sè ®iÓm 0,8 0,8 1,0 2,6 Tû lÖ% 8% 8% 10% 26% 5-Đất Việt -HS Nam nhận xét sự phân bố các loại đát Việt Nam C3 Sè c©u 1 1
  3. Sè ®iÓm 1,0 1,0 Tû lÖ% 10% 10% T Sè c©u 10 5 1 1 1 18 T Sè ®iÓm 4,0 2,0 1,0 2,0 1,0 10 Tû lÖ 40% 20% 10% 20% 10% 100% UBND HUYỆN AN LÃO ®Ò kÓm TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS AN TIÕN Môn Địa lí 8: Thời gian: 45 phút A. Tr¾c nghiÖm (6,0 điểm ) Chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là: a. hướng bắc- nam và vòng cung. b. hướng tây-đông, tây bắc-đông nam. c. hướng tây bắc-đông nam và vòng cung. d. hướng bắc-nam, tây- đông. Câu 2: Để phòng chống lũ lụt ở ĐB sông Hồng và ĐB sông Cửu Long cần làm tốt: a. làm tốt công tác dự báo ,tích cực phòng chống bão lụt b. xây dựng các kịch bản ứng phó khi có lũ lụt xảy ra c. chuẩn bị tốt lực lượng và phương tịện sẵn sàng ứng phó khi lũ lụt xảy ra. d. làm tốt công tác dự báo, tích cực phòng chống bão lụt . Xây dựng các kịch bản ứng phó, chuẩn bị tốt lực lượng và phương tịện sẵn sàng ứng phó khi lũ lụt xảy ra. Câu 3: Sông ngắn và dốc, phân thành nhiều lưu vực nhỏ độc lập là đặc điểm của sông ngòi: a. Bắc Bộ b. Trung Bộ c. Nam Bộ Câu 4: Hệ thông sông nào không thuộc sông ngòi Bắc Bộ: a. sông Cửu Long. b. sông Hồng c. sông Thái Bình. d. Kì Cùng-Bằng Giang Câu 5: Diễn biến của mùa bão dọc bờ biển Việt Nam từ: a. tháng 1 đến tháng 6. b. tháng 6 đến tháng 11. c. tháng 3 đến tháng 9 d. tháng 7 đến tháng 12. Câu 6: D¹ng ®Þa h×nh phæ biÕn nhÊt, quan träng nhÊt trong cÊu tróc ®Þa h×nh n­íc ta lµ: a. nói cao b. ®åi nói c. cao nguyªn d. ®ång b»ng Câu 7: Địa hình cácxtơ ( núi đá vôi) tập trung nhiều nhất ở vùng nào:
  4. a. Đông Bắc b. Tây Bắc c. Trường Sơn Bắc d. Trường Sơn Nam Câu 8: Núi Voi ở huyện An Lão thuộc loại địa hình nào? a. Địa hình các-xtơ b. Núi đất c. Núi lửa d. Núi băng Câu 9: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN ) thành lập vào: a. 02 – 08 – 1964 b. 04 – 08 – 1965 c. 06 – 08 – 1966 d. 08 – 08 – 1967 Câu 10: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm: a. 1995 b. 1996 c. 1997 d.1998. Câu11: Việt Nam là một quốc gia độc lập, có chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ bao gồm: a. Đất liền và hải đảo b. Vùng biển c. Vùng trời d. Đất liền và hải đảo. Vùng biển. Vùng trời Câu 12: Phần lớn các mỏ khoáng sản nước ta có trữ lượng: a. Nhỏ b. Vừa và nhỏ c. Lớn d. Rất lớn. Câu 13: Khu vực Bà Rịa – Vũng Tàu là nơi tập trung nhiều: a. Than đá b. Than bùn c. Dầu khí d. Crôm. Câu 14: Vào mùa gió Đông Bắc, khu vực có khí hậu lạnh nhất nước ta là: a. Vùng núi Đông Bắc b. Vùng núi Tây Băc c. Đồng bằng sông Hồng d. Dãy Trường Sơn Bắc. Câu 15: Từ tháng 11 đến tháng 4 là khoảng thời gian thịnh hành của gió: a. Tây Bắc b. Đông Bắc c. Đông Nam d. Tây Nam. B. Tự luận ( 4,0 điểm) Câu 1 (1,0 điÓm): Nêu những thuận lợi và khó khăn của sông ngòi nước ta đối với đời sống, sản xuất. C©u 2 (2,0 điÓm): Chứng minh khí hậu Việt Nam mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm? C©u 3 (1,0 điÓm): C¬ cÊu cña ba nhãm ®Êt chÝnh cña n­íc ta. C¸c nhãm ®Êt TØ lÖ %
  5. §Êt feralit ®åi nói thÊp 65 §Êt mïn nói cao 11 §Êt phï sa 24 Nhận xét về nơi phân bố của ba nhóm đất nêu trên? ------------------------------------------ UBND HUYỆN AN LÃO H­íng dÉn chÊm M«n ®Þa lý 8 häc k× II TR¦êNG THCS AN TIÕN NĂM HỌC 2022 – 2023 A.Tr¾c nghiÖm: ( 6 ®iÓm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án c d b a b b a a d a d b c a b Điểm 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 B. Tự luận ( 4 điểm) C©u §¸p ¸n §iÓm C©u1(1,0®) *Những thuận lợi và khó khăn của sông ngòi đối với đời sống, sản xuất: - Thu￿n l￿i: cho s￿n xu￿t nông nghi￿p, công nghi￿p, th￿y đi￿n; 0, 5® nuôi tr￿ng và đánh b￿t th￿y s￿n, giao thông v￿n t￿i, du l￿ch (1đ) - Khó khăn: chế độ nước thất thường, gây ngập úng (nhất là đồng 0, 5® bằng sông Cửu Long), lũ quét ở miền núi (1đ) C©u2(2,0®) Ch￿ng minh: 0.75 đ * Tính chất nhiệt đới: - Bình quân 1m2 lãnh thổ nhận được 1 triệu Kilôcalo trong một năm. - Số gìơ nắng đạt từ 1400 đến 3000 giờ trong một năm. - Nhiệt độ không khí trung bình năm của tất cả các địa phương đều trên 210 c. * Tính chất gió mùa: 0.75 đ - Khí hậu chia thành 2 mùa rõ rệt phù hợp với 2 mùa gió thịnh hành. - Mùa đông lạnh khô với gió mùa Đông Bắc. - Mùa hè nóng ẩm với gió mùa Tây Nam. * Tính chất ẩm: - Lượng mưa trung bình năm từ 1500mm – 2000mm. 0.5 đ - Độ ẩm tương đối của không khí trên 80 %.
  6. C©u3(1,0®) Nhận xét nơi phân bố : 0.25 đ - Đất Feralit đồi núi thấp chiếm tỉ trọng và qui mô lớn nhất, 65% diện tích đất tự nhiên, vì nước ta chủ yếu là đồi núi thấp. - Đất phù sa chiếm tỉ trọng và qui mô đứng thứ hai, 24% diện tích đất tự nhiên, tập trung chủ yếu ở các đồng bằng, nhất là đồng bằng 0. 5 đ sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long. - Đất mùn núi cao chiếm tỉ trọng và qui mô nhỏ nhất, 11% diện tích đất tự nhiên, vì diện tích núi cao nước ta ít. 0.25 đ Người ra đê : Phạm Văn Hảo