Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Lịch sử và Địa lí Khối 5 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Sơn Cao
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Lịch sử và Địa lí Khối 5 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Sơn Cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_lich_su_va_dia_li_khoi_5_nam_h.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Lịch sử và Địa lí Khối 5 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Sơn Cao
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – KHỐI 5 Năm học : 2018 – 2019 Trường tiểu học Sơn Cao Họ và tên HS : Lớp 5 . Môn kiểm tra : Lịch sử – Địa lí ; Thời gian : 40 phút Ngày kiểm tra : Ngày tháng năm 2018 Điểm Lời phê của giáo viên Phần I : Lịch sử (5 điểm) Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Thực dân Pháp nổ súng mở đầu xâm lược nước ta vào năm: A. Năm 1862 B. Năm 1859 C. Năm 1858 D. Năm 1960 Câu 2: Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng : Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước vào thời gian nào ? A. Ngày 5/6/1911 B. Ngày 6/5/1911 C. Ngày 15/6/1911 D. Ngày 15/9/1911 Câu 3: Hãy chọn và điền các từ ngữ sau đây vào chỗ trống của đoạn văn cho thích hợp: ( nhân nhượng ; hòa bình .) “Hỡi đồng bào toàn quốc ! Chúng ta muốn , chúng ta phải . Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta lần nữa. Câu 4: Tại sao Nguyễn Tất Thành quyết chí ra đi tìm đường cứu nước ? Câu 5 : Thu – Đông 1950 ta mở chiến dịch biên giới nhằm mục đích gì ?
- Phần II : Địa lý (5 điểm) Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước ta là : A. Đà Nẵng B. Hà Nội C. Thành Phố Hồ Chí Minh D. Huế Câu 2: Hãy nối tên khoáng sản ở cột A với nơi phân bố ở cột B cho đúng : CỘT A CỘT B a) Dầu mỏ 1. Quảng Ninh b) Sắt 2. Biển đông c) Than Câu 3 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Phía Bắc phần đất liền của nước ta giáp với nước: A. Trung Quốc B. Lào C. Cam-pu-chia D. Thái Lan Câu 4 : Em hãy nêu vai trò của sông ngòi nước ta? Câu 5 : Năm 2004 nước ta có bao nhiêu dân ? Số dân nước ta đứng thứ mấy trong các nước ở Đông Nam Á ?
- ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ – CUỐI HỌC KÌ I KHỐI 5 Năm học : 2018-2019 Phần 1 : Lịch sử ( 5 điểm ) Câu 1 2 Đáp án C A Số điểm 1,0 1,0 Câu 3 : ( 1 điểm ) HS điền đúng mỗi chỗ trống được 0,5 điểm Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta lần nữa. Câu 4 : ( 1 điểm ) Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước vì : - Ông có lòng yêu nước thương dân. - Ông nhận ra con đường cứu nước của các bậc tiền bối là không đúng. Câu 5 : ( 1 điểm ) HS điền đúng các ý sau được 1,0 điểm. + Quân ta quyết định mở chiến dịch nhằm giải phóng một phần biên giới, củng cố và mở rộng. Căn cứ địa Việt Bắc, khai thông đường liên lạc quốc tế.
- Phần 2 : Địa lý ( 5 điểm ) Câu 1 3 Đáp án C A Số điểm 1,0 1,0 Câu 2 : ( 1 điểm ) - HS nối đúng mỗi từ ở cột A với cột B được 0,5 điểm. CỘT A CỘT B a) Dầu mỏ 1. Quảng Ninh b) Sắt 2. Biển đông c) Than Câu 4 : ( 1 điểm ) * HS nêu đầy đủ các ý sau được 1 điểm. * Tùy theo mức độ HS ghi mà GV linh động chấm điểm. Lời giải : - Bồi đắp phù sa cho những vùng đồng bằng màu mỡ. - Cung cấp nước cho sản xuất và đời sống. - Là đường giao thông quan trọng. - Là nguồn thuỷ điện lớn. - Cung cấp nhiều thuỷ sản Câu 5 : ( 1 điểm ) - HS nêu được số dân nước ta năm 2004 được 0,5 điểm. - HS nêu được năm đó số dân nước ta đứng thứ mấy trong khu vực Đông Nam Á được 0,5 điểm. Lời giải : - Năm 2004 số dân nước ta là 82 triệu người. - Đứng thứ 3 trong khu vực Đông Nam Á.
- BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC 2018 -2019 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - KHỐI 5 Mạch nội dung Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng và số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm 1.Hơn 80 năm chống Số câu 1 1 thực dân Pháo xâm lược và đô hộ (1858- Số điểm 1,0 1,0 1945 ) 2. Quyết chí ra đi tìm Số câu 1 1 1 1 đường cứu nước Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 3. Thà hy sinh tất cả, Số câu 1 1 chứ nhất định không chịu mất nước. Số điểm 1,0 1,0 4. Chiến thắng biên Số câu 1 1 giới Thu – Đông 1950 Số điểm 1,0 1,0 5. Công nghiệp Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 6. Địa hình và khoáng Số câu 1 1 sản Số điểm 1,0 1,0 7. VIệt Nam đất nước Số câu 1 1 chúng ta. Số điểm 1,0 1,0 8. Sông ngòi Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 9. Dân số nước ta Số câu 1 1,0 Số điểm 1,0 TỔNG Số câu 2 1 2 1 2 2 6 4 Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 2,0 2,0 6,0 4,0