Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Đề 1 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

doc 4 trang thungat 3680
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Đề 1 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2020.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Đề 1 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC: 2020 – 2021 MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1 Họ tên: Lớp I/ PHẦN I: ĐỌC, NGHE VÀ NÓI (10 điểm) - 20 phút 1. Đọc vần/ tiếng: (1 điểm) an, ăt, eo, iêp, uyên, học, mắt, chơi, cam, truyện 2. Đọc từ: (2 điểm)- cảm ơn, xin lỗi, chăm học, tuyệt vời 3. Đọc bài thơ sau: (5 điểm) Suốt mùa hè chịu nắng Che mát các em chơi Đến đêm đông giá lạnh Lá còn cháy đỏ trời. (Trần Đăng Khoa) 4. Nói tên loài cây được nhắc đến trong bài thơ. (1 điểm) 5. Hãy kể tên ba loài cây trồng mà em biết? II/(1 PHẦN điểm) II: VIẾT (10 điểm) - 30 phút Câu 1: (1,5 điểm). Đọc các tiếng. Nối tiếng thành từ ngữ (theo mẫu) học dây nhảy bài đôi chơi vui dép
  2. Câu 2: (1,5 điểm). Điền vần ai hoặc ay vào chỗ chấm? ‚ cái t bàn t nh .‚ dây Câu 3: Tập chép:- GV chép khổ thơ lên bảng. HS nhìn bảng chép vào giấy. HOA GIẤY Mỏng như là giấy Mưa nắng nào phai, Tên nghe rất mỏng Nhưng mà dẻo dai ǮǮǰǰǰǰǰǮǮǮǮǮǮǮǮǰǰǰǰǰǮǮǮǮǮǮ ǰǰǰǰǮǮǮǮǮǮǮǮǮǰǰǰǰǰǮǮǮǮǮǮǮǮǮǰǰǰǰǰǮǮǮǮǮǮǮ ǮǰǰǰǰǰǮǮǮǮǮǮǮǮǰǰǰǰǰǮǮǮǮǮǮǮǮǮǰǰǰǰǰǮǮǮǮǮǮ
  3. TRƯỜNG TH ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TỔ 1 MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1 CUỐI HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2020 - 2021 Thứ tự Hình thức kiểm tra Đáp án/ Hướng dẫn chấm 1. Đọc vần: (1 điểm) - Đọc đúng mỗi vần/tiếng ghi 0,1 điểm 2. Đọc từ: (2 điểm) 1. Đọc thành tiếng - Đọc đúng mỗi từ ghi 0,5 điểm (8 điểm) 3. Đọc bài thơ: (5 điểm) I. ĐỌC - Phát âm rõ ràng từng tiếng một. - Đọc liền mạch các tiếng cạnh nhau, không tự ý (10 điểm) dừng hoặc ngắt quá lâu giữa câu. - Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, thiếu trừ 0,25 điểm 4. Nói được tên loài cây nhắc đến trong bài thơ 2. Nghe, nói (2 điểm) (cây bàng). (1 điểm) 5. Kể được tên ba loài cây trồng mà em biết (1 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Nối đúng mỗi tiếng thành từ ngữ ghi 0,5 điểm học dây 3. Đọc các tiếng. Nối nhảy bài tiếng thành từ ngữ (theo mẫu) II. VIẾT đôi chơi (10 điểm) vui dép Câu 2: (1, 5 điểm) Điền đúng vần ai hoặc ay vào chỗ chấm ghi 4. Điền vần 0,5 điểm cái tai bàn tay nhảy dây
  4. Câu 3: (7 điểm) - HS nhìn bảng chép vào giấy đúng các chữ. - Khoảng cách giữa các chữ đều nhau, đúng quy 5. Tập chép định. - Chữ viết đẹp, đều, liền nét. Trình bày sạch sẽ, gọn gàng - Viết sai âm/vần trừ 0,25 điểm , ngày tháng năm 2020 T/M tổ 1