Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tin học Lớp 3 - Trường TH Ma Nới (Có đáp án và ma trận)

doc 6 trang thungat 3961
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tin học Lớp 3 - Trường TH Ma Nới (Có đáp án và ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_3_truong_th_ma_noi.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tin học Lớp 3 - Trường TH Ma Nới (Có đáp án và ma trận)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI Trường: Tiểu học Ma Nới Môn : Tin học Họ và tên: Thời gian: 40 phút Lớp: 3 Ngày kiểm tra: ĐIỂM Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1 Giám khảo 2 Nhận xét của Giám khảo: Bằng chữ: I/ Phần một : TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý câu trả lời đúng. Câu 1: (M1) (0,5 đ) Trong các bộ phận sau, bộ phận nào được ví như là bộ não của máy tính? A. Màn hìnhB. Thân máy C. Chuột D. Bàn phím Câu 2:(M1) (0,5 đ) Phần mềm giúp em luyện gõ bàn phím bằng 10 ngón có tên là: A. Kiran’s Typing Tutor. B. Paint. C. Microsoft Word. D. Blocks. Câu 3: (M1) (0,5 đ) Để truy cập Internet, em nháy đúp chuột vào biểu tượng ? A. B. C. D. Câu 4:(M1)(0,5 đ) Trong các công cụ sau, công cụ nào dùng để vẽ đường cong? A. B. C. D. Câu 5: (M1) (0,5 điểm) Để tẩy một phần hình vẽ, em chọn công cụ nào? A. B. C. D. Câu 6: (M2) (0,5 đ) Điền vào chỗ chấm. Trên bàn phím có hai phím gai, đó là phím F và phím Hai hàng phím này thuộc ., hay gọi là hàng phím cơ sở. Câu 7:(M2)(0,5đ) Các phím F G V B do ngón nào của bàn tay trái phụ trách gõ? A. áp út B. giữa C. útD. trỏ Câu 8:(M2) (0,5 đ) Trong các thao tác sau thao tác nào là chọn độ dày nét vẽ? A. Chọn hình nháy chọn Size di chuyển chuột vào trang vẽ, kéo thả chuột để vẽ hình.
  2. B. Chọn hình nháy chọn màu di chuyển chuột vào trang vẽ, kéo thả chuột để vẽ hình. C. Chọn hình di chuyển chuột vào trang vẽ, kéo thả chuột để vẽ hình. D. Chọn hình di chuyển chuột vào trang vẽ, kéo thả chuột để vẽ hình. Câu 9:(M2)(0,5 đ) Khi vẽ, để quay lại các thao tác trước, em nhấn tổ hợp phím nào? A. Ctrl + D B. Ctrl + Z C. Shift + Z D. Alt + Z Câu 10:(M2)(0,5 đ) Sắp xếp các từ ngữ dưới đây tạo thành các bước tạo thư mục: chọn New / chọn Folder/Nháy chuột phải vào màn hình nền/gõ tên A. Nháy chuột phải vào màn hình nền, chọn Folder, chọn New, gõ tên B. Nháy chuột phải vào màn hình nền, chọn New, gõ tên , chọn Folder C. Nháy chuột phải vào màn hình nền, gõ tên , chọn New, chọn Folder D. Nháy chuột phải vào màn hình nền, chọn New, chọn Folder, gõ tên Câu 11:(M3)(1d) Hãy đánh (Đ) vào câu đúng, (S) vào câu sai trong các câu sau: Dùng công cụ để chọn công cụ có dạng hình chữ nhật. Dùng công cụ để chọn vùng có dạng tùy ý. Dùng công cụ để chọn vùng có dạng tùy ý bao quanh vùng cần chọn. Cả hai công cụ và đều chỉ có thể chọn vùng có dạng hình chữ nhật. II/ Phần hai: TỰ LUẬN Câu 12: (M3) (2 điểm) Em hãy nêu ngắn gọn các bước “Vẽ đường cong” trong phần mềm Paint
  3. Câu 13: (M4) (2 điểm) Em hãy tạo một cây thư mục với thư mục góc được lưu ở ổ đĩa Data(D) = D:/, trong thư mục Bài tập có các thư mục con Lớp 3A. Trong thư mục Lớp 3A tạo thêm các thư mục Bài tập Toán, Bài tập Tiếng Anh.
  4. ĐÁP ÁN Câu Đáp án Điểm Hướng dẫn chấm 1 Chọn B 0,5 Chấm theo đáp án. 2 Chọn A 0,5 Chấm theo đáp án. 3 Chọn C 0,5 Chấm theo đáp án. 4 Chọn C 0,5 Chấm theo đáp án. 5 Chọn B 0,5 Chấm theo đáp án. J 0,25 Chấm theo đáp án, mỗi 6 hàng phím chính đáp án đúng được 0,25 0,25 điểm. 7 Chọn D 0,5 Chấm theo đáp án 8 Chọn A 0,5 Chấm theo đáp án 9 Chọn C 0,5 Chấm theo đáp án 10 Chọn D 0,5 Chấm theo đáp án S 0,25 Đ 0,25 Chấm theo đáp án, mỗi 11 Đ 0,25 ý đúng được 0,25 điểm S 0,25 - Bước 1: Chọn công cụ vẽ đường cong. 0,5 - HS làm đúng bước nào thì chấm bước đó. 0,5 - Bước 2: Chọn màu và độ dày. Mỗi bước 0,5 điểm. 12 - Bước 3: Nhấn chuột để vẽ. 0,5 - Nếu học sinh nêu các - Bước 4: Nhấn giữ chuột trái để kéo cong. bước có ý đúng thì vẫ 0,5 được điểm bước đó. D:/ Bài tập 0,5 - Chấm điểm theo đáp án. Nếu học sinh làm 13 Lớp 3A 0,25 đúng bước nào thì chấm theo bước đó. Bài tập toán Bài tập Tiếng Anh 0,25
  5. Ma trận đề kiểm tra cuối kì I–Tin học lớp 3 Ma trận số lượng câu hỏi và điểm: Mạch kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, kĩ năng Số câu và số TL/ TL/ TL/ TL TN TN TN TN TN TL điểm TH TH TH /TH 1. Các bộ phận Số câu 1 2 của máy tính Số điểm 0,5 1 2.Chuột máy Số câu 1 1 tính, bàn phím. Số điểm 0,5 0,5 3. Gõ phím Số câu 1 1 2 bằng phương pháp 10 ngón Số điểm 0,5 0.5 1 4. Tổ chức Số câu 1 1 1 1 thôngtin trong máy tính.(thư Số điểm 0,5 2 0,5 3 mục, tệp) 5. Bước đầu Số câu 1 1 làm quen với Internet. Số điểm 0,5 0,5 6. Phần mềm 1 đồ họa: Vẽ Số câu 1 hình từ hình mẫu có sẵn. Chọn độ dày, Số điểm 0,5 0,5 màu nét vẽ. 7. Phần mềm 1 1 đồ họa: Vẽ Số câu 1 2 1 hình bằng các công cụ đường 0,5 2 thẳng và Số điểm 0,5 1 2 đường cong 8. Phần mềm Số câu 1 1 2 đồ họa: Chỉnh sửa hình vẽ Số điểm 0,5 1 1,5 Số câu 5 5 1 1 1 11 2
  6. Tổng Số điểm 2,5 2,5 1 2 2 6 4