Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Trường TH Sống Nhạn (Có ma trận và đáp án)

doc 3 trang thungat 3490
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Trường TH Sống Nhạn (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_3_truong_th_song_nhan.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Trường TH Sống Nhạn (Có ma trận và đáp án)

  1. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN : TOÁN- LỚP 3 Số bài, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch KT, KN số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm KQ KQ KQ KQ KQ Số và phép tính: Số bài 2 2 1 2 3 - Đọc số, cộng, trừ các số có ba chữ số, nhân Số 2,0 3,0 1,0 2,0 4,0 số có hai chữ số với số có một chữ số, chia số điểm có ba chữ số cho số có một chữ số ( chia hết). - Tính giá trị của biểu thức có đến hai dấu phép tính. Đại lượng và đo đại Số bài 1 1 lượng: đề-ca-mét ; mét; Số 1,0 1,0 ki-lô-mét. điểm Yếu tố hình học: hình Số bài 1 1 chữ nhật. Số 1,0 1,0 điểm Giải bài toán bằng hai Số bài 1 1 phép tính . Số 2,0 2,0 điểm Số bài 3 2 1 1 1 4 4 TỔNG Số 3,0 3,0 1,0 2,0 1,0 4,0 6,0 điểm
  2. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 Thời gian: 40 phút (không kể giao đề) Khoanh vào đáp án em cho là đúng Bài 1( 1 điểm). a) Số 130km đọc là: A. Một trăm ba mươi B. Một trăm ba ki-lô-mét C. Một trăm ba D. Một trăm ba mươi ki-lô-mét b) 6 x 5 = A. 28 B. 30 C . 33 D. 34 Bài 2( 1 điểm). . a) 1/5 của 20 kg là: A. 10 B. 100 kg C . 10 kg D. 4 kg b) 9 gấp lên 4 lần A. 32 B. 34 C.36 D. 38 Bài 3( 1 điểm). a) 12dm x 4 = A. 48dm B. 24dm C. 24 D. 48 b) 5km = . m. A. 50 m B. 500 m C. 5000 m D. 5m Bài 4( 1 điểm). Chu vi hình chữ nhật lần lượt có các cạnh là 3 cm, 2 cm là: A. 10 B. 11 C. 12 Bài 5: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm). 467 + 319 916 - 24 22 x 4 936 : 3 Bài 6: Tính giá trị của biểu thức. ( 1 điểm). a) 32 + 12 - 9 = b) 6 x 7 : 6 = Bài 7: ( 2 điểm). Một đội đồng diễn thể dục có 120 học sinh, trong đó số học sinh nam là 1/3 tổng số học sinh. Hỏi đội đó có bao nhiêu học sinh nữ? Bài 8: ( 1 điểm).
  3. Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 Tìm thương của số chẵn lớn nhất có ba chữ số với số chẵn bé nhất có một chữ số. ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN LỚP 3 PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Số bài Bài 1(1điểm) Bài 2(1điểm) Bài 3(1điểm) Bài 4(1điểm) Đáp án a) b) a) b) a) b) a) b) đúng D B D C A C A PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 5: 2 điểm - Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng kết quả được 0,5 điểm. Nếu kết quả đúng nhưng đặt tính không thẳng cột trừ 0,25 điểm. 786 892 88 312 Bài 6: 1điểm - Mỗi biểu thức đúng kết quả được 0,5 điểm. - Đáp án đúng: a) 35; b) 7 Bài 7 : 2 điểm - Viết đúng mỗi câu lời giải : 0,5 điểm - Viết đúng mỗi phép tính thứ nhất : 0,5 điểm - Viết đúng mỗi phép tính thứ hai : 0,25 điểm - Viết đúng đáp số: 0,25 điểm Bài giải: Số học sinh nam có là: 120 : 3 = 40 ( học sinh) Số học sinh nữ có là: 120 – 40 = 80 ( học sinh) Đáp số: 80 học sinh Bài 8 : 1 điểm Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là 998 Số chẵn bé nhất có 1 chữ số là 2 Vậy thương là: 998 : 2 = 499 * Lưu ý: Toàn bài làm đúng, chữ viết xấu hoặc trình bày bẩn trừ 1 điểm.