Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Minh Thạnh (Có ma trận và đáp án)

docx 5 trang thungat 5490
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Minh Thạnh (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2017_2018.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Minh Thạnh (Có ma trận và đáp án)

  1. MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 1 Năm học 2017 – 2018 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 1 3 1 2 2 9 Số học Câu số 1 2,3,4 6 7,9 8,10 Điểm 1 3 1 2 2 9 Số câu 1 1 Yếu tố Câu số 5 hình học Điểm 1 1 Số câu 2 3 1 2 2 10 Tổng Điểm 2 3 1 2 2 10 Trường Tiểu học Minh Thạnh KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp: . LỚP 1 - NĂM HỌC: 2017-2018 Họ và tên: Môn: TOÁN Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên Giám khảo Giám thị I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng Câu 1: a/ . Số 74 đọc là: Mức 1 A. Bảy bốn B. Bảy mươi bốn C. Bảy mươi tư b/ a. Các số cần điền vào chỗ chấm: 74 < , < 77 là: A. 75; 76 B. 76; 77 C. 76; 75
  2. Câu 2 : a/ Số 70 là số liền trước của số: Mức 2 A . 71 B . 69 C . 72 a/ Số 98 là số liền sau của số: A . 99 B . 100 C . 97 Câu 3: a/Tính 82 - 50 = ? Mức 2 A . 22 B . 23 C . 32 b/ Dấu nào cần điền vào ô 97 – 67 29 A . Câu 4 : Tính : 63 + 6 - 8 = . . . . . Mức 2 A : 60 B : 61 C: 62 Câu 5 : Hình vẽ bên có: Mức 1 A B A. 3 hình tam giác. B. 4 hình tam giác. C. 5 hình tam giác. C D E Câu 6 : a/ Mẹ đi công tác 19 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy ngày nữa? Mức 3 A. 18 ngày B. 12 ngày C. 10 ngày b/ Dãy số nào xếp theo thứ tự từ bé đến lớn A. 47, 65, 54, 68, 80 B. 47, 54, 65, 80, 68 C. 47, 54, 65, 68, 80 II. Tự luận Câu 7: Đặt tính rồi tính : Mức 3 5 + 33 58 – 5 42 + 24 87 - 62
  3. Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm Mức 4 a/ - 32 = 46 b/ 3 - 10 + 5 = 35 Câu 9 : Sau khi cửa hàng bán được 3 chục chiếc xe đạp, thì còn lại 45 chiếc xe đạp. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu chiếc xe đạp? Mức 3 Giải Câu 10 Mức 4 a/. Viết phép trừ số lớn nhất có hai chữ số với số bé nhất có hai chữ số rồi tính kết quả: - = b/. Cho ba chữ số: 1; 2; 0 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau:
  4. ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng(6điểm) Câu 1: a/ . Số 74 đọc là: Mức 1 A. Bảy bốn B. Bảy mươi bốn C. Bảy mươi tư b/ a. Các số cần điền vào chỗ chấm: 74 Câu 4 : Tính : 63 + 6 - 8 = . . . . . Mức 2 A : 60 B : 61 C: 62 Câu 5 : Hình vẽ bên có: Mức 1 A B A. 3 hình tam giác. B. 4 hình tam giác. C. 5 hình tam giác. C D E Câu 6 : a/ Mẹ đi công tác 19 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy ngày nữa? Mức 3 B. 18 ngày B. 12 ngày C. 10 ngày b/ Dãy số nào xếp theo thứ tự từ bé đến lớn A. 47, 65, 54, 68, 80 B. 47, 54, 65, 80, 68
  5. C. 47, 54, 65, 68, 80 II. Tự luận Câu 7: Đặt tính rồi tính : (1điểm) Mức 3 5 + 33 58 – 5 42 + 24 87 - 62 Kết quả là 38, 53, 68 và 22. Làm đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1điểm) Mức 4 a/ 78 - 32 = 46 b/ 30 - 10 + 15 = 35 Mỗi kết quả đúng đạt 0,5 điểm Câu 9? (1điểm) Mức 3 Giải Đổi 3 chục = 30 xe đạp 0,25 điểm Số xe đạp cửa hàng lúc đầu có là: 0,25 điểm 45 + 30 = 75 (xe đạp) 0,25 điểm Đáp số: 75 xe đạp 0,25 điểm Câu 10 : (1điểm) a/ 99 – 10 = 89 (0,5điểm) b/ 12, 21, 10, 20 (0,5điểm) - Hết -