Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)

doc 7 trang thungat 3700
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2012_2013.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013 (Có đáp án)

  1. Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Lớp 3 Năm học 2012 – 2013 ĐÊ 1 LỚP 3: MÔN TOÁN A.PHẦN TRẮC NGHIỆM(3 điểm) Thời gian làm bài: 40 phút Khoanh vào đáp án đúng: Câu 1(1điểm) Cho một hình vuông có cạnh 3 cm, một hình chữ nhật có chiều dài 4 cm, chiều rộng 2 cm. A.Chu vi hình vuông bằng chu vi hình chữ nhật B Diện tích hình vuông bằng diện tích hình chữ nhật C.Diện tích hình vuông nhỏ hơn diện tích hình chữ nhật D .Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật Câu 2(2đ): a, Tổng của số chẵn lớn nhất có ba chữ số và số bé nhất có hai chữ số là: A.1000 B . 1008 C 1009 D . 1108 b, Số dư trong phép chia 12327 : 5 là : A. 2 C. 4 B. 3 D.5 B. Phần tự luận (7 điểm). Câu 1(2điểm). Đặt tính rồi tính: a ,15 281 + 68 254 b, 12 198 x 4 c, 42 190 – 9868 d, 45 325 : 5 . . . . . Câu 2 (2điểm) Tìm m : a) m : 5 = 14 684 b) m x 3 + 2768 = 3113 . . .
  2. Câu 3 (2điểm). Một hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài .Tính diện tích hình chữ nhật đó. Câu 4 (1điểm). Có một cân hai đĩa và một quả cân 1 kg, một quả cân 2 kg. Làm thế nào để cân được 8 kg gạo qua 2 lần cân?
  3. Trường Tiểu học: KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM Họ và tên: Môn: Toán Lớp: 3/ Thời gian 40 phút Đề 2 Phần 1: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có câu trả lời a , b , c . Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Bài 1 : Cho phép trừ : 2659 Chữ số thích hợp viết vào ô trống là : - 23154 A . 6 , B . 7 69505 C . 8 , D . 9 Bài 2: 7m 3cm đổi ra cm là : A . 73 cm ; B . 703 cm ; C . 730 cm Bài 3: Hình chữ nhật có chiều dài 7 cm , chiều rộng 5cm . Diện tích là : A . 30 cm2 ; B . 35 cm2 , C . 40 cm2 Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính . (3 điểm) 21718 x 3 , 5925 + 3567 , 2570 : 5 , 98764 – 36427 . Bài 2 Tính giá trị biểu thức: (2 điểm) a) 321 + 4 x 7 = , b) 27572 - ( 232 + 340 ) = . . Bài 3 : (2 điểm ) Nhà trường mua 125 hộp bánh, mỗi hộp có 4 cái bánh. Số bánh này được đem chia điều cho các bạn, mỗi bạn được 2 cái bánh. Hỏi có bao nhiêu bạn nhận được bánh? Bài giải:
  4. Trường Tiểu học Thứ ngày tháng năm 2013 Lớp : 3 ĐỀ KIEÅM TRA CUỐI NĂM Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Toán Thời gian làm bài: 40 phút Bài 1: Khoanh vào trước chữ đặt trước kết quả đúng: (3 điểm) 1) Số liền sau của số 53789 là : A.53788 B.53790 C.53780 D.53799 2) Kết quả của phép tính 3583 + 2706 là : A. 5289 B. 6289 C. 6279 3) Kết quả của phép tính 5068 – 2875 là : A. 2293 B. 2392 C. 2193 4) Kết quả của phép tính 327 x 8 là : A. 2616 B. 2566 C. 2516 5) Kết quả của phép tính 7230 : 5 là : A.106 B. 1446 C. 146 6) Giá trị của biểu thức (4036 – 1768 ) : 2 là : A.1434 B. 1134 C. 4434 14cm A B Bài 2 : (1 điểm) viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm : 1) Một hình chữ nhật có kích thước như hình bên a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là : 5cmC D A 68 cm B 38 cm C 40cm D 70cm b) Diện tích hình chữ nhật là : A 68 cm2 B 38 cm2 C 40cm2 D 70cm2 2) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5m 7cm = cm Bài 3 : Đặt tính rồi tính. (2 điểm) 21718 x 3 , 5925 + 3567 , 2570 : 5 , 98764 – 36427 . Bài 4 Tính giá trị biểu thức : (2 điểm) a) 321 + 4 x 7 = , b) 27572 - ( 232 + 340 ) = . . . . Bài 5 : Giải toán (2 điểm) 1 a) Một cửa hàng có 9612 m vải. Đã bán được bằng số vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải? 4 Giải
  5. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM – NĂM HỌC : 2012 – 2013 MÔN TOÁN - LỚP BA Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề 4: BÀI 1: 2,5 điểm Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng: a) Số liền trước của 150 là: A. 151 B. 140 C. 149 D. 160 b) Số liền sau của số 65739 là : A. 65729 B. 65749 C. 65740 D. 65738 c) Số lớn nhất trong các số 8354; 8353; 8453; 8534 A. 8354 B. 8353 C. 8453 D. 8534 d) Chữ số 8 trong số 786 có giá trị là: A. 800 B. 80 C. 86 D. 8 e) Giá trị của chữ x trong phép tính x x 5 = 125 là : A. 21 B. 25 C. 52 BÀI 2: 2 điểm Đặt tính rồi tính: 54275 + 22107 75362 - 24935 4805 × 4 20645 : 5 BÀI 3: 1 điểm Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) Giá trị của biểu thức 56 + 24 : 6 là : 60 b) Giá trị của biểu thức 21 x 4 : 7 là : 12 BÀI 4: 1 điểm Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng: a) Cho 3m5cm = cm Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 305 B. 350 C. 530 b) Cho 8m = 80 Đơn vị đo thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. m B. dm C. cm c) 1 kg bằng : A. 1000g B. 100g C. 10g d) Trong cùng một năm , ngày 27 tháng 4 là thứ năm thì ngày 1 tháng 5 là : A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm BÀI 5: 1,5 điểm Trong hình tứ giác ABCD có hai góc vuông và hai góc không vuông. Viết tiếp vào chỗ
  6. chấm cho thích hợp A B a) Góc có đỉnh là góc vuông b) Góc có đỉnh là góc không vuông D C c) Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình vẽ để được một hình chữ nhật và một hình tam giác BÀI 6: 2 điểm Một cửa hàng có 65015 quyển vở. Người chủ cửa hàng đã bán vở cho 4trường tiểu học, mỗi trường 15000 quyển vở. Hỏi của hàng còn lại bao nhiêu quyển vở? Bài giải Họ, tên học sinh: BÀI KIỂM TRA CUốI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 3 - NĂM HỌC 2012 - 2013 Lớp: ĐỀ 5 Thời gian: 40 phút (không kể giao đề) Câu 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/ Số 3055đọc là: A.Ba nghìn năm mươi năm. B. Ba nghìn không trăm năm mươi lăm. C.Ba nghìn không trăm năm mươi năm D. Ba trăm trăm năm mươi lăm. b/ 2012 được viết thành tổng là: A. 2000 + 100 + 20 B. 2000 + 012 + 12+ 1 C. 2000 + 10 + 2 D. 2012 + 012 + 12 + 2 c/ Hình tròn có đường kình bằng 28cm, thì bán kính hình tròn là: A. 28 cm B. 56cm C. 14 dm D. 14cm d/ Trong một năm, tổng số tháng có 30 ngày là: A. 7 tháng B. 6 tháng C. 5 tháng D. 4 tháng Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 4m 6 dm = 406 m 2dm23cm = 203cm 2phút > 121 giây 2tuần = 14 giờ Câu 3:. Viết các số từ 2 đến 9 bằng chữ số La Mã theo thứ tự từ lớn đến bé.
  7. Câu 4: Đặt tính rồi tính: 123 + 4078 2490 - 1974 975 x 5 7697 : 6 Câu 5 :Nam mua 5 quyển vở như hau hết 30 500đồng. Hỏi Nam mua 7 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? 1 Câu 6.:Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 24cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ 3 nhật đó? Câu 7: Ông năm nay 62 tuổi, hai năm nữa ông sẽ gấp 8 lần tuổi cháu. Hỏi hiện nay cháu bao nhiêu tuổi ?