Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường TH số 2 Hành Phước (Có đáp án và ma trận)

doc 5 trang thungat 3880
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường TH số 2 Hành Phước (Có đáp án và ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường TH số 2 Hành Phước (Có đáp án và ma trận)

  1. TRƯỜNG TH SỐ 2 HÀNH PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp : 4 Năm học : 2019-2020 Họ và tên : Môn : Toán Ngày kiểm tra : . Thời gian : 45 phút ( Không kể giao đề ) Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo Điểm Nhận xét * Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( từ câu 1 đến câu 4 ) Câu 1: Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2 ? (M1) ( 0,5 điểm ) A. 105 B. 5643 C. 2718 D. 345 Câu 2: Giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là: (M1) ( 0,5 điểm ) A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000 Câu 3: Rút gọn phân số 36 ta được phân số tối giản nào dưới đây ? (M2) ( 1,0 điểm ) 54 A. 18 B. 12 C. 4 D. 2 27 18 6 3 Câu 4: Phép nhân 453 46 có kết quả là : ( M2 ) ( 1,0 điểm ) A. 20838 B. 20839 C. 20840 D. 20841 Câu 5 : Viết tiếp vào chỗ chấm để được kết quả đúng : ( M2 ) ( 1,0 điểm ) Một hình chữ nhật có chiều dài 4 m, chiều rộng 5 m. Diện tích hình chữ nhật 3 7 là : m2. Câu 6 : Viết vào chỗ chấm để được phép tính đúng : ( M3 ) ( 1,0 điểm ) 1 420 giây = phút ; thế kỉ = năm 20 Câu 7: Tính: (M3) ( 1,0 điểm ) 2 3 2 3 a) = b) = 5 4 3 8 3 4 2 2 c) = d) : 7 5 5 3 Câu 8: Tìm x : ( M3 ) ( 1,0 điểm ) 2 8 4 a) x 4 b) : x = 5 7 5
  2. Câu 9: (M3) ( 1,5 điểm ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng 4 chiều dài. 6 a) Tính chu vi của thửa ruộng đó. b) Tính diện tích của thửa ruộng đó. Câu 10 : ( M4 ) ( 1,5 điểm ) Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng 2 tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người. 7 ( Không vẽ sơ đồ ) Bài làm :
  3. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN – KHỐI 4 – CUỐI HKII Năm học : 2019 – 2020 Câu 1 2 3 4 5 Đ5áp án C C D A 20 m2 21 Điểm 0,5 0,5 1,0 1,0 1,0 Câu 6 : ( 1 điểm ) HS làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. 420 giây = 7 phút ; 1 thế kỉ = 5 năm 20 Câu 7: ( 1 điểm ) HS làm đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm. 2 3 20 15 35 7 2 3 16 9 7 a) = = = b) = = 5 4 20 20 4 3 8 24 24 3 4 3 4 12 2 2 2 3 6 3 c) = = d) : = = 7 5 7 5 35 5 3 5 2 10 5 Câu 8: ( 1 điểm ) HS làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. 2 8 4 a) x 4 b) : x = 5 7 5 8 4 x = 4 + 4 x = : 5 7 5 x = 24 x = 40 5 28 Câu 9: ( 1,5 điểm ) Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là : 4 0,5 điểm 36 = 24 (m) 6 a/ Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là : 0,5 điểm ( 36 + 24 ) 2 = 120 (m) b/ Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là : 0,5 điểm 36 24 = 864 (m2) Đáp số : Chu vi : 120 m Diện tích : 864 m2
  4. Câu 10 : ( 1,5 điểm ) Hiệu số phần bằng nhau là : 0,5 điểm 7 – 2 = 5 ( phần ) Tuổi con là : 25 : 5 2 = (10 tuổi) ( 0,5 điểm ) Tuổi mẹ là : 25 + 10 = 35 ( tuổi ) ( 0,5 điểm ) Đáp Số : Con 10 tuổi Mẹ 35 tuổi
  5. MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II – KHỐI 4 Năm học: 2019 - 2020 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mạch kiến thức, Số câu TỔNG và số kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 1 1 Câu số 1/ Dấu hiệu chia hết cho 2 1 Số 0,5 0,5 điểm 2/ Hàng và lớp Số câu 1 1 Câu số 2 Số 0,5 0,5 điểm 3/ Rút gọn phân số; Cộng Số câu 3 1 3 1 trừ, nhân, chia các phân số Câu số 3, 4, 7 5 Số 3,0 1,0 3,0 1,0 điểm Số câu 1 1 Câu số 4/ Giây, thế kỉ 6 Số 1,0 1,0 điểm Số câu 1 1 5/ Tìm x Câu số 8 Số 1,0 1,0 điểm Số câu 1 1 6/ Chu vi; Diện tích Câu số 9 hình chữ nhật Số 1,5 1,5 điểm Số câu 1 1 7/ Hiệu và tỉ số của hai số Câu số 10 Số 1,5 1,5 điểm Số câu 2 3 1 3 1 6 4 TỔNG Số 1,0 3,0 1,0 3,5 1,5 5,0 5,0 điểm