Đề kiểm tra cuối học kỳ II năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 10 - Đề phát triển số 1 - Hoàng Tuấn Anh
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 10 - Đề phát triển số 1 - Hoàng Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_nam_hoc_2022_2023_mon_toan_lop_10.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 10 - Đề phát triển số 1 - Hoàng Tuấn Anh
- Kênh youtube: Hoàng Tuấn Anh official Fanpage: anhht.edu Zalo: 0869816888 ĐỀ PHÁT TRIỂN SỐ 1 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Bài thi MÔN TOÁN 10 (Theo Ma trận Sở GD&ĐT Sơn La) Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1(NB). Bạn Nam có 5 quyển sách Toán, 3 quyển sách Tiếng Anh. Hỏi bạn Nam có bao nhiêu cách chọn một quyển sách để đọc? A. 5. B. 3. C. 8. D. 15. Câu 2(NB). Số các hoán vị của 3 phần tử bằng A. 8. B. 3. C. 27. D. 6. Câu 3(NB). Từ các chữ số 1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau? 2 2 5 A. P5. B. A5 . C. C5 . D. 2 . Câu 4(NB). Với n là số nguyên dương, n ³ 2, mệnh đề nào dưới đây sai? n! A. CC22= n- . B. CCC122+=. C. Cn0 = . D. C2 = . nn nn 11 n n n (n - 2!2!) 21n- Câu 5(TH). Tìm giá trị n Œ• thỏa mãn ACnn.100.= A. 5. B. 4. C. 8. D. 10. Câu 6(TH). Cho khai triển (x -3)7. Hệ số của x6 là A. -3. B. 21. C. -21. D. 7. Câu 7(NB). Theo thống kê năm 2019, dân số của tỉnh Sơn La là 1248415 người. Hãy viết quy tròn dân số của tỉnh Sơn La, biết độ chính xác của kết quả thống kê trên là d = 300 người. A. 1249000. B. 1248700. C. 1248400. D. 1248000. Câu 8(NB). Kết quả kiểm tra Miệng môn Toán của 5 học sinh như sau: 7 6 9 8 6 Điểm trung bình cộng của 5 bạn học sinh trên là A. 7. B. 7,2. C. 7,1. D. 7,3. Câu 9(TH). Cho mẫu số liệu về điểm Miệng môn Tiếng Anh của một nhóm học sinh lớp 10A1 dưới đây, hãy tìm số trung vị của mẫu số liệu? 5 7 6 8 5 4 A. 7. B. 6. C. 5. D. 5,5. Câu 10(TH). Cho mẫu số liệu điểm Miệng môn Toán của các học sinh Tổ 1 lớp 10A1 trong bảng dưới đây:
- Kênh youtube: Hoàng Tuấn Anh official Fanpage: anhht.edu Zalo: 0869816888 4 8 7 5 6 4 9 7 5 Tứ phân vị của mẫu số liệu trên là: A. QQQ123===4,5; 6; 7,5. B. QQ123===5; 6; Q 7. C. QQQ123===4; 6; 9. D. QQQ123===7,5; 6; 8. Câu 11(NB). Bảng thống kê nhiệt độ (đơn vị 0C) tại thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La ngày 21/4/2023 cho kết quả dưới đây: Giờ đo 7h 8h 9h 10h 11h 12h 13h 14h 15h Nhiệt độ( 0C) 25 29 31 34 36 37 38 39 38 Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. 14. B. 15. C. 12. D. 13. Câu 12(NB). Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong một mẫu số liệu, khoảng biến thiên là hiệu số giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu đó. B. Giả sử QQQ123,,là tứ phân vị của mẫu số liệu. Ta gọi tổng DQ =QQ31 + là khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu đó. C. Căn bậc hai của phương sai gọi là độ lệch chuẩn của mẫu số liệu thống kê. D. Giả sử QQQ123,,là tứ phân vị của mẫu số liệu. Ta gọi hiệu DQ =QQ31- là khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu đó. Câu 13(TH). Thống kê số lần xung phong phát biểu của một nhóm 5 học sinh lớp 10A1, ta được kết quả sau: 1 0 2 5 2 Phương sai của mẫu số liệu trên là: A. 2. B. 14. C. 1,67. D. 2,8. Câu 14(NB). Tung một đồng xu 2 lần liên tiếp. Không gian mẫu là: A. W={SN, }. B. W={SS, NN}. C. W={SS,,, SN NS NN}. D. W={SN, NS}. Câu 15(NB). Gieo một con xúc xắc 2 lần liên tiếp. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 2. B. 36. C. 6. D. 12. Câu 16(TH). Gieo một con xúc xắc 2 lần liên tiếp. Xác suất để mặt 2 chấm xuất hiện đúng một lần là 5 1 1 5 A. . B. . C. . D. . 18 36 6 36 Câu 17(NB). Tung một đồng xu 2 lần liên tiếp. Xác suất của biến cố “Mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần” là: 1 3 1 A. . B. 1. C. . D. . 2 4 4
- Kênh youtube: Hoàng Tuấn Anh official Fanpage: anhht.edu Zalo: 0869816888 Câu 18(NB). Xét một phép thử có không gian mẫu W và A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào dưới đây là sai? A. P(W) =0. B. PA( ) =1- PA( ). nA( ) C. PA( ) = . D. 01££PA( ) . n(W) Câu 19(NB). Cho 4 tấm thẻ giống nhau, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, hai tấm thẻ khác nhau thì ghi các số khác nhau. Rút ngẫu nhiên đồng thời ra 2 tấm thẻ. Số phần tử của không gian mẫu là A. 4. B. 2. C. 12. D. 6. Câu 20(TH). Rút ngẫu nhiên đồng thời 2 quân bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52quân thì số phần tử của không gian mẫu bằng: A. 1326. B. 2652. C. 52. D. 522. Câu 21(TH). Từ một hộp chứa 5 quả cầu đỏ và 6 quả cầu xanh, các quả cầu có kích thước và khối lượng giống nhau. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu. Xác suất để lấy được 2 quả cầu cùng màu xanh bằng? 3 3 6 1 A. . B. . C. . D. . 55 11 55 11 Câu 22(TH). Một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh đi trực nhật. Xác suất để trong 3 học sinh được chọn có đúng 1 học sinh nữ là 5 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 6 6 5 2 Câu 23(NB). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho uij=-2 + . Hoành độ của vectơ ulà: A. 2. B. 1. C. -2. D. (-2;1). Câu 24(NB). Cho hai vectơ a và b khác vectơ-không. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ab.= a . b .sin( a , b) . B. ab cos,.= a b( a b) C. ab cos,.=- a b( a b) D. ab.=- a . b .sin( a , b) . Câu 25(TH). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ab=(2;- 3),= (1;- 1). Tọa độ của ab+ 2 là: A. (3;-4). B. (4;-5). C. (1;-2). D. (0;-1). ìxt=+13 Câu 26(NB). Cho đường thẳng d : í . Một vectơ chỉ phương của d là îyt=62- A. u1 =(3;- 2). B. u2 = (1; 6 ). C. u3 = (3; 2). D. u4 =(1;- 2 ). Câu 27(TH). Cho đường thẳng d có phương trình 3x + y – 5 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d? A. M (1;1). B. N (1; 2 ). C. P(1; 0 ). D. Q(1; 5 ). Câu 28(NB). Gọi j là góc giữa hai đường thẳng có phương trình lần lượt là ax111++= by c 0 và ax222++= by c 0. Công thức nào dưới đây đúng?
- Kênh youtube: Hoàng Tuấn Anh official Fanpage: anhht.edu Zalo: 0869816888 aa+ bb aa+ bb A. cosj = 12 12 . B. cosj = 12 12 . 22 22 2222 ab11++ ab 22 + abab1122++ aa- bb aa+ bb C. cosj = 12 12 . D. cosj = 12 12 . 2222 2222 abab1122++ abab1122++ Câu 29(TH). Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (1;- 3) và đường thẳng D:3xy+ 4- 1= 0. Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng D là 14 14 2 A. 2. B. . C. . D. . 5 7 7 Câu 30(NB). Tâm của đường tròn ( xy-3)22++=( 1) 25 là điểm nào dưới đây? A. I1(- 3;1). B. I2 (3;1) . C. I3 (3;- 1). D. I4 (3;1). Câu 31(NB). Đường tròn có phương trình ( xy+++=317)22( ) có bán kính là A. 7. B. 7 . C. 49. D. 3. Câu 32(TH). Đường tròn tâm I(1;-1), bán kính R = 2 có phương trình là A. xy22+-22 xy+ = 0. B. �! + �! − 2� + 2� − 2 = 0. C. xy22+-2240 xy+-=. D. xy22++2240 xy =. Câu 33(NB). Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của Elip xy22 xy22 A. +=-1. B. -=1. 25 5 25 5 xy22 xy22 C. +=1. D. +=1. 25 5 16 25 x 2 y 2 Câu 34(NB). Đường Hypebol - = 1độ dài trục thực là 16 9 A. 16. B. 8. C. 4. D. 6. Câu 35(TH). Parabol yx2 = 8 có phương trình đường chuẩn là A. x = 4. B. x = 8. C. x = 2. D. x = -2. II. Tự luận (3 điểm) Câu 36(VC). (0,5 điểm) Trong khai triển nhị thức Newton (xa+ 2 )10. Tìm a để hệ số của x7 trong khai triển trên bằng -25920? Câu 37(VD). (0,5 điểm) Tiền lương tháng của một nhóm công nhân sản xuất được cho bởi bảng dưới đây: Lương(Triệu đồng) 6 7 6,5 8 11 7 8
- Kênh youtube: Hoàng Tuấn Anh official Fanpage: anhht.edu Zalo: 0869816888 Xác định khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên? Tìm số liệu bất thường (nếu có) của mẫu số liệu trên? Câu 38(VD). (0,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng D có phương trình: 2x – y – 4 = 0. Gọi A, B lần lượt là giao điểm của D với trục Ox, Oy. Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho diện tích DMAB bằng 10. Câu 39(VD). (0,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình (xy-3110)22++=( ) . Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn đã cho tại điểm MCÎ( ), biết hoành độ của điểm M là . x0 = 2 Câu 40(VDC). (1 điểm) Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. a) Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh đi trực nhật, trong đó phải có học sinh nữ. b) Giáo viên chia ngẫu nhiên 12 học sinh trên thành 3 nhóm, trong đó có một nhóm trưởng. Tính xác suất để các nhóm trưởng đều là nữ. Hết Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm