Đề kiểm tra địng kỳ cuối năm môn Toán Khối 5 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Long Hà A

docx 7 trang thungat 5830
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra địng kỳ cuối năm môn Toán Khối 5 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Long Hà A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_ding_ky_cuoi_nam_mon_toan_khoi_5_nam_hoc_2019_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra địng kỳ cuối năm môn Toán Khối 5 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Long Hà A

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG HÀ A KHỐI 5 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM Năm học: 2019 - 2020 MÔN: TOÁN Thời gian: 40 phút (không tính thời gian phát đề) MỤC TIÊU: - Tập trung kiểm tra: + Kiến thức ban đầu về số thập phân, kĩ năng thực hành tính với số thập phân, tỉ số phần trăm. + Tính diện tích, thể tích một số hình đã học. + Giải bài toán về chuyển động đều. - Học sinh tính toán cẩn thận, tự giác, nghiêm túc làm bài. ĐỀ BÀI: Bài 1 (1 điểm): Chữ số 2 trong số thập phân 7,325 có giá trị là: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng 2 2 2 A.10 B. 100 C.1000 D. 20 Bài 2 (1 điểm): Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 2,5cm. Thể tích hình hộp đó là: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: A. 375cm3 B. 3,75cm3 C. 37,5cm3 D. 20cm 3 Bài 3 (1 điểm): Đội bóng của một trường học đã thi đấu 20 trận,thắng 19 trận . Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là : Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: A. 19% B. 85% C. 90% D. 95% Bài 4 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S: Diện tích hình thang ABCD là: A 4dm B A. 36 dm2 3,6dm B. 18 dm2 D 6dm C Bài 5 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 5 Bài 6 (1 điểm): Nối phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B 1
  2. A B 48,46 63,21 - 14,75 484,6 7,412 21,8 x 3,4 74,12 Bài 7 (1 điểm): Tìm x 7,9 + x = 18 – 4,05 Bài 8 (2 điểm): Quãng đường CD dài 130,2km. Hai ô tô cùng khởi hành một lúc đi ngược chiều nhau trên quãng đường đó. Xe đi từ C với vận tốc 51km/giờ; xe đi từ D với vận tốc 42km/giờ. Hỏi: a) Hai xe gặp nhau sau mấy giờ? b) Chỗ gặp nhau cách C bao nhiêu km? Bài 9 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất. Long Hà, ngày 19 tháng 6 năm 2020 Hiệu trưởng Tổ trưởng Nguyễn Thị Liên 2
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG HÀ A KHỐI 5 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ - CHO ĐIỂM KTĐK CUỐI NĂM MÔN: TOÁN Năm học: 2019 - 2020 ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Bài 1: Khoanh vào B 1 điểm Bài 2: Khoanh vào C 1 điểm Bài 3: Khoanh vào D 1 điểm Bài 4: 1 điểm a. 36 dm2 S 0,5 điểm b. 18 dm2 Đ 0,5 điểm Bài 5: 0,8 1 điểm Bài 6: 1 điểm (mỗi ý nối A B đúng được 0,5 điểm) 63,21 - 14,75 74,12 7,412 484,6 21,8 x 3,4 48,46 Bài 7: 1 điểm 7,9 + x = 18 – 4,05 x = 13,95 – 7,9 0,5 điểm x = 6,05 0,5 điểm Bài 8: 2 điểm Bài giải: a. Tổng vận tốc của 2 xe là: 0,25 điểm 42 + 51 = 93 (km/giờ) 0,25 điểm Thời gian 2 xe đó gặp nhau là: 0,25 điểm 130,2 : 93 = 1,4 (giờ) 0,25 điểm b. Chỗ gặp nhau cách C quãng đường là: 0,25 điểm 51 x 1,4 = 71,4 (km) 0,25 điểm Đổi 1,4 giờ = 1 giờ 24 phút 0,25 điểm Đáp số: a) 1 giờ 24 phút 0,25 điểm 3
  4. b) 71,4km - Nếu HS có cách giải khác hợp lí, chính xác vẫn được chọn số điểm. - Sai tên đơn vị 2 lần trừ 0,25 điểm Bài 9: 1 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm - Nếu HS có cách giải khác hợp lí, chính xác vẫn được chọn số điểm. Long Hà, ngày 19 tháng 6 năm 2020 Hiệu trưởng Tổ trưởng Nguyễn Thị Liên 4
  5. TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG HÀ A Thứ ngày tháng năm 2020 KHỐI 5 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM Họ và tên: . Năm học: 2019 – 2020 Lớp: M ôn: TOÁN Thời gian: 40 phút (không tính thời gian phát đề) Điểm GV coi, chấm bài Lời phê của cô giáo KT . . . . . ĐỀ BÀI: Bài 1 (1 điểm): Chữ số 2 trong số thập phân 7,325 có giá trị là: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng 2 2 2 A.10 B. 100 C.1000 D. 20 Bài 2 (1 điểm): Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 2,5cm. Thể tích hình hộp đó là: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: A. 375cm3 B. 3,75cm3 C. 37,5cm3 D. 20cm 3 Bài 3 (1 điểm): Đội bóng của một trường học đã thi đấu 20 trận,thắng 19 trận . Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là : Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: A. 19% B. 85% C. 90% D. 95% Bài 4 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S: Diện tích hình thang ABCD là: A 4dm B b. 36 dm2 3,6dm B. 18 dm2 D 6dm C Bài 5 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 5 5
  6. Bài 6 (1 điểm): Nối phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B A B 48,46 63,21 – 14,75 484,6 7,412 21,8 x 3,4 74,12 Bài 7 (1 điểm): Tìm x 7,9 + x = 18 – 4,05 Bài 8 (2 điểm): Quãng đường CD dài 130,2km. Hai ô tô cùng khởi hành một lúc đi ngược chiều nhau trên quãng đường đó. Xe đi từ C với vận tốc 51km/giờ; xe đi từ D với vận tốc 42km/giờ. Hỏi: a) Hai xe gặp nhau sau mấy giờ? b) Chỗ gặp nhau cách C bao nhiêu km? 6
  7. Bài 9 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất. Hết 7