Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Khối 5 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Long Hà A (Có đáp án)

docx 7 trang thungat 6970
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Khối 5 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Long Hà A (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_khoi_5_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Khối 5 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Long Hà A (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG HÀ A ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KỲ I KHỐI 5 Năm học: 2017 - 2018 Môn: TOÁN Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) I. MỤC TIÊU: * Kiểm tra học sinh về : - Xác định giá trị theo vị trí của các chữ số trong số thập phân ; kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân ; giải bài toán liên quan đến tính diện tích hình tam giác - Vận dụng kiến thức đã học để làm tốt các bài tập. - Học sinh có ý thức cẩn thận, độc lập suy nghĩ làm bài, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch, đẹp. II. ĐỀ BÀI: Bài 1: Chữ số 9 trong số thập phân 102,593 có giá trị là: Chọn và khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 9 9 9 A. 9 B. C. D. 10 100 1000 Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Trong số thập phân 143,709 ; giá trị của chữ số 4 là: Bài 3: Kết quả của phép tính 32,5 + 189,14 là: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. A. 192,19 B. 19,219 C. 221,64 D. 22,164 Bài 4: Trâu nặng 1,6 tạ. Ngựa nặng gấp 1,2 lần Trâu. Voi nặng hơn Trâu 1,97 tạ. Tính số cân nặng của Ngựa và của Voi với đơn vị là tạ. Hãy nối tên con vật ở cột A với cân nặng của chúng ở cột B sao cho đúng. A B 19,2 tạ Ngựa 1,92 tạ 2,13 tạ Voi 3,57 tạ Bài 5: Tìm số dư trong phép chia sau: 104,67 27 23 6 3,876 2 07 180 18
  2. Chọn và khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A. 18 B. 1,8 C. 0,18 D. 0,018 Bài 6: Nam cao 1,53m. Quang thấp hơn Nam 40mm. Chiều cao của Quang (với đơn vị đo là mét) là: Chọn và khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A. 1,13m B. 1,49m C. 1,57m D. 1,93m Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Mai có một cuộn dây ruy băng dài 6,58m, Mai cắt thành các đoạn dây dài 0,45m để kết thành những chiếc nơ trang trí sinh nhật, mỗi đoạn như thế kết được 1 chiếc nơ. Vậy, Mai kết được chiếc nơ và còn dư m từ cuộn dây ruy băng đó. Bài 8: Tìm x: (128,4 - x) : 2,4 – 18,32 = 4,68 Bài 9: Em hãy viết tất cả các số thập phân có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 5. Bài 10: Giải bài toán sau: Cho biết diện tích của khu vườn hình chữ nhật ABCD có diện tích là 1800m2 (xem hình vẽ). Tính diện tích của mảnh đất hình tam giác ADE. A B D 40m E 20m C Long Hà, ngày 19 tháng 12 năm 2017 Hiệu trưởng Giáo viên ra đề Phan Thị Thanh Tâm
  3. TRƯỜNG TH LONG HÀ A HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ - CHO ĐIỂM KHỐI 5 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I Năm học: 2017 - 2018 Môn: Toán ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM 9 Bài 1: C. đ 100 1 iểm Bài 2: 40 1 điểm Bài 3: 1 điểm A. 192,19 S Mỗi đáp án S B. 19,219 đúng đạt 0,25 Đ C. 221,64 điểm S D. 22,164 Bài 4: 1 điểm A B Mỗi đáp án Ngựa 19,2 tạ đúng đạt 1,92 tạ 0,5 điểm 2,13 tạ Voi 3,57 tạ Bài 5: D. 0,018 đ Bài 6: B. 1,49m 1 iểm Bài 7: Vậy, Mai kết được 14 chiếc nơ và còn dư 0,28m từ cuộn 1 điểm dây ruy băng đó. 1 điểm Mỗi đáp án điền đúng đạt Bài 8: 0,5 điểm (128,4 - x) : 2,4 – 18,32 = 4,68 1 điểm (128,4 – x) : 2,4 = 4,68 + 18,32 (128,4 – x) = 23 x 2,4 0,25 điểm x = 128,4 – 55,2 0,25 điểm x = 73,2 0,25 điểm 0,25 điểm Bài 9: 9,4 ; 4,9 ; 8,3 ; 3,8 ; 7,2 ; 2,7 ; 6,1 ; 1,6 ; 5,0 ; 0,5 1 điểm * Lưu ý: + HS nêu được 1- 3 số đạt 0,25 điểm; + HS nêu được 4 - 6 số đạt 0,5 điểm; + HS nêu được 7 - 9 số đạt 0,75 điểm; + HS nêu được 10 số đạt 1 điểm; Bài 10: Bài giải 1 điểm Chiều rộng của khu vườn hình chữ nhật ABCD là :
  4. 1800 : (40 + 20) = 30 (m) 0,5 điểm. Diện tích mảnh đất hình tam giác ADE là : 40 x 30 : 2 = 600 (m2) 0,5 điểm. Đáp số: 600 m2 * Lưu ý: Bài giải học sinh làm cách khác, kết quả đúng được trọn điểm. Long Hà, ngày 19 tháng 12 năm 2017 Hiệu trưởng Giáo viên ra đề Phan Thị Thanh Tâm TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG HÀ A
  5. KHỐI 5 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KỲ I Năm học: 2017 - 2018 Tên: Môn: Toán Lớp: 5/ Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên GV coi, chấm bài KT Bài 1: Chữ số 9 trong số thập phân 102,593 có giá trị là: Chọn và khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 9 9 9 A. 9 B. C. D. 10 100 1000 Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Trong số thập phân 143,709 ; giá trị của chữ số 4 là: Bài 3: Kết quả của phép tính 32,5 + 189,14 là: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. A. 192,19 B. 19,219 C. 221,64 D. 22,164 Bài 4: Trâu nặng 1,6 tạ. Ngựa nặng gấp 1,2 lần Trâu. Voi nặng hơn Trâu 1,97 tạ. Tính số cân nặng của Ngựa và của Voi với đơn vị là tạ. Hãy nối tên con vật ở cột A với cân nặng của chúng ở cột B sao cho đúng. A B 19,2 tạ Ngựa 1,92 tạ 2,13 tạ Voi 3,57 tạ Bài 5: Tìm số dư trong phép chia sau: 104,67 27 23 6 3,876 2 07 180 18 Chọn và khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A. 18 B. 1,8 C. 0,18 D. 0,018
  6. Bài 6: Nam cao 1,53m. Quang thấp hơn Nam 40mm. Chiều cao của Quang (với đơn vị đo là mét) là: Chọn và khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A. 1,13m B. 1,49m C. 1,57m D. 1,93m Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Mai có một cuộn dây ruy băng dài 6,58m, Mai cắt thành các đoạn dây dài 0,45m để kết thành những chiếc nơ trang trí sinh nhật, mỗi đoạn như thế kết được 1 chiếc nơ. Vậy, Mai kết được chiếc nơ và còn dư m từ cuộn dây ruy băng đó. Bài 8: Tìm x: (128,4 - x) : 2,4 – 18,32 = 4,68 Bài 9: Em hãy viết tất cả các số thập phân có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 5. Bài 10: Giải bài toán sau: Cho biết diện tích của khu vườn hình chữ nhật ABCD có diện tích là 1800m2 (xem hình vẽ). Tính diện tích của mảnh đất hình tam giác ADE. A B D 40m E 20m C
  7. Bài giải: - HẾT-