Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Lam Sơn (Có đáp án)

doc 4 trang thungat 5260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Lam Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_1_nam_hoc_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Lam Sơn (Có đáp án)

  1. SỐ KTĐK CUỐI HỌC KÌ I (NH 2020-2021) THỨ HỌ TÊN: . MÔN TOÁN - LỚP 1 TỰ Thời gian: 35 phút (Ngày / 12/2020) LỚP: MỘT/ . GIÁM THỊ 1 GIÁM THỊ 2 TRƯỜNG TIỂU HỌC LAM SƠN ĐIỂM NHẬN XÉT GIÁM KHẢO 1 GIÁM KHẢO 2 . . (3 điểm) PHẦN A. TRẮC NGHIỆM: / 0.5đ I. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Câu 1: Số lớn nhất trong các số 7, 0, 10, 8 là: A. 7 B. 8 C. 10 / 0.5đ Câu 2. Quan sát hình bên, cho biết: A. Lọ hoa ở dưới bàn. B. Con mèo ở dưới bàn. C. Lọ hoa ở bên trái con mèo. / 0.5đ Câu 3: 9 gồm 4 và . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 4 B. 5 C. 6 / 0.5đ Câu 4: Dãy số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: A. 10, 8, 4, 1 B. 5, 4, 6, 0 C. 6, 7, 8, 9 ./ 1đ Câu 5: Hình vẽ bên có: A. 6 hình tròn và 3 hình tam giác B. 7 hình tròn và 4 hình tam giác C. 9 hình tròn và 4 hình tam giác
  2. (7 điểm) PHẦN B. TỰ LUẬN: / 3đ Bài 1 a. Tính 9 – 4 = . ; 4 + 3 = . ; 10 – 5 = . ; 8 + 0 = . b. Số? 2 3 5 8 c. Viết các số 6, 3, 0, 8 theo thứ tự từ bé đến lớn. / 1đ Bài 2. Nối (theo mẫu): / 1đ Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( ) Hình bên có: .hình tròn .hình tam giác / 2đ Bài 4: Viết số và phép tính sao cho phù hợp với hình vẽ:
  3. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP TRƯỜNG TIỂU HỌC LAM SƠN HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHẤM CUỐI KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 1 - NĂM HỌC 2020 – 2021 Phần A: Trắc nghiệm (3 điểm) Học sinh khoanh đúng đạt Câu 1: C (0.5đ) Câu 2: B (0.5đ) Câu 3: B (0.5đ) Câu 4: A (0.5đ) Câu 5: B (1đ) - Học sinh khoanh 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm Phần II: Tự luận (7 điểm) Bài 1 (3 điểm) a. Tính (1 điểm) 9 – 4 = 5 ; 4 + 3 = 7 ; 10 – 5 = 5 ; 8 + 0 = 8 - Học sinh thực hiện đúng kết quả 4 phép tính đạt 1 điểm. - Học sinh thực hiện đúng kết quả 2-3 phép tính đạt 0.5 điểm. - Học sinh thực hiện đúng kết quả 1 phép tính 0 điểm. b. Số?(1 điểm) 0 1 22 3 4 5 6 7 8 9 10 - Học sinh viết đúng thứ tự các số đạt 1 điểm. c. Viết các số 6, 3, 0, 8 theo thứ tự từ bé đến lớn. (1 điểm) 0, 3, 6, 8 - Học sinh viết đúng thứ tự các số từ bé đến lớn đạt 1 điểm. Bài 2. Nối (theo mẫu): - Học sinh nối đúng đúng 4 kết quả đạt 1 đ. - Học sinh nối đúng đúng 2-3 kết quả đạt 0.5 đ. - Học sinh nối đúng đúng 1 kết quả 0 đ.
  4. Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( ) Hình bên có: 4 hình tròn 3 hình tam giác Bài 4: Viết số và phép tính sao cho phù hợp với hình vẽ: (1đ) 6 10 6 + 4 = 10 4 - Học sinh thực hiện đúng số đạt 1đ và phép tính đạt 1đ.