Đề kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường PTHTBT TH&THCS Cô Ba

doc 5 trang thungat 15400
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường PTHTBT TH&THCS Cô Ba", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_nam_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2020_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường PTHTBT TH&THCS Cô Ba

  1. PHÒNG GD& ĐT BẢO LẠC ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LỚP 5 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS CÔ BA CUỐI NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian:90 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên Điểm trường Điểm Lời phê của giáo viên I. Phần trắc nghiệm: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng nhất: Câu 1: Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là: (0,5 điểm) A. 55,720 B. 55,072 C. 55,027 D. 55,702 Câu 2: Chữ số 5 trong số 199,95 chỉ là: A. 5 Phần mười B. 5 Phần trăm C. 5 Chục D. 5 Đơn vị Câu 3: Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút Câu 4: (0,5 điểm)15740kg = tấn . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. 1,574 B. 15,74 C. 157,4 D. 1574 Câu 5: (1 điểm) 55ha 17m2 = , ha A. 55,17 B. 55,017 C. 55, 000017 D. 55,0017 Câu 6: Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ? (1 điểm) A. 40% B. 60% C. 80% D. 150% II. Phần tự luận: Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 57,648 + 35,37 b) 52,37 – 8,64 c) 16,25 x 6,7 d) 12,88 : 0,25 1
  2. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức (1 điểm) 0,68 x 4,21 + (57,9:10) x 0,68 -3,8 Câu 9: Một miếng đất hình thang có đáy lớn 150m và đáy bé bằng 3 đáy lớn, chiều 5 cao bằng 2 đáy lớn. Tính diện tích miếng đất hình thang đó ? (2 điểm) 5 Bài giải: Câu 10: Tìm x: (1 điểm) 8,75 × X + 1,25 × X = 20 Hết 2
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 5 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D D D B D B Điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1đ 1đ Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 57,648 + 35,37 b) 52,37 – 8,64 57,648 52,37 35,37 8,64 93,018 43,73 c) 16,25 x 6,7 d) 12,88 : 0,25 16,25 12,88 0,25 6,7 038 51,52 11375 130 9750 050 108,875 00 Câu 8: Tính giá trị của biểu thức (1 điểm) 0,68 x 4,21 + (57,9:10) x 0,68 -3,8 = 0,68 x 4,21 + 5,79 x 0,68 -3,8 = 0,68 x (4,21 + 5,79) -3,8 = 0,68 x 10 -3,8 = 6,8 -3,8 = 3 Câu 9: Một miếng đất hình thang có đáy lớn 150m và đáy bé bằng 3 đáy lớn, chiều 5 cao bằng 2 đáy lớn. Tính diện tích miếng đất hình thang đó ? (2 điểm) 5 Bài giải: Đáy bé miếng đất hình thang là: (0,25 điểm) 150 x 3 : 5 = 90 (m) (0,25 điểm) Chiều cao miếng đất hình thang là: (0,25 điểm) 150 x 2 : 5 = 60 (m) (0,25 điểm) Diện tích miếng đất hình thang là: (0,25 điểm) (150 + 90) x 60 : 2 = 7200 (m2) (0,5 điểm) Đáp số: 7200m2 (0,25 điểm) Câu 10: Tìm x: (1 điểm) 8,75 × X + 1,25 × X = 20 (8,75 + 1,25) x X = 20 (0,25 điểm) 10 x X = 20 (0,25 điểm) X = 20 : 10 (0,25 điểm) X = 2 (0,25 điểm) 3
  4. MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI HK2 MÔN TOÁN LỚP 5 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 2 1 1 3 1 Câu số 1,2 6 8 Số điểm 1 đ 1 đ 1 đ 2 đ 1 đ Đại lượng và 2 Số câu 1 1 đo đại lượng Câu số 4 Số điểm 0,5 đ 0,5 đ Yếu tố hình 3 Số câu 1 học Câu số 7 Số điểm 2 đ 2 đ Số đo thời gian 4 và toán chuyển Số câu 1 1 1 1 1 2 động đều Câu số 3 5 9 10 Số điểm 0,5 đ 1 đ 2 đ 1 đ 1,5 đ 3đ Tổng số câu 2 2 1 2 1 6 4 Tổng số 4 3 3 1 10 Số điểm 2 điểm 4 điểm 3 điểm 1 điểm 10 điểm 4