Tài liệu đề ôn tập giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5

pdf 8 trang thungat 3730
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu đề ôn tập giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_de_on_tap_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_5.pdf

Nội dung text: Tài liệu đề ôn tập giữa học kỳ I môn Toán Lớp 5

  1. TRANG MỤC LỤC BÀI TẬP ĐÁP ÁN 10 ĐỀ ÔN GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ 1 2 62 ĐỀ 2 4 63 ĐỀ 3 6 64 ĐỀ 4 8 65 ĐỀ 5 10 66 ĐỀ 6 12 67 ĐỀ 7 14 68 ĐỀ 8 16 69 ĐỀ 9 18 70 ĐỀ 10 20 71 20 ĐỀ ÔN CUỐI HỌC KÌ I ĐỀ 1 22 72 ĐỀ 2 24 73 ĐỀ 3 26 73 ĐỀ 4 28 74 ĐỀ 5 30 75 ĐỀ 6 32 76 ĐỀ 7 34 76 ĐỀ 8 36 77 ĐỀ 9 38 78 ĐỀ 10 40 79 ĐỀ 11 42 80 ĐỀ 12 44 80 ĐỀ 13 46 81 ĐỀ 14 48 81 ĐỀ 15 50 82 ĐỀ 16 52 83 ĐỀ 17 54 84 ĐỀ 18 56 85 ĐỀ 19 58 85 ĐỀ 20 60 86 Để đăng kí nhận bản mềm có phí, mời bạn inbox trang fanpage Thư viện Tiểu học –Ươm mầm tương lai (nhấp chuột vào link sau: ) Hoặc liên hệ số1 zalo: 0973368102
  2. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM * Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : 11 Câu 1. Phân số viết thành phân số thập phân là : 25 11 25 44 22 A. B. C. D. 100 100 100 50 Câu 2. Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần: A. 0,74 ; 0,75 ; 1,13 ; 2,03 B. 6; 6,5; 6,12; 6,98 C. 7,08 ; 7,11 ; 7,5 ; 7,503 D. 9,03 ; 9,07 ; 9,13 ; 9,108 Câu 3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 14 tấn 6 kg = kg. A. 1406 B. 14006 C. 1460 D.146 1 Câu 4. Chuyễn hỗn số 6 thành phân số, ta có phân số: 5 11 31 6 30 A. B. C. D. 5 5 5 5 Câu 5. Một khu đất hình chữ nhật có kích thước ghi trên hình vẽ dưới: Diện tích của khu đất đó là : A. 1 ha B. 1 km2 250m C. 10 ha D. 100000 ha 400m Câu 6. Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 37,085 là: 5 5 5 A. B. C. 5 D. 10 100 1000 Câu 7. 2 ha 13 m2 = ha A. 213 B. 2,13 C. 2,013 D.2,0013 Câu 8. Giá trị của biểu thức 1,1 + 2,2 + 3,3 + 4,4 + 5,5 + 6,6 + 7,7 + 8,8 + 9,9 là: A. 39,5 B. 49,5 C. 50,5 D. 60,5 II. PHẦN TỰ LUẬN( 6 điểm ) Bài 1. a. Đặt tính rồi tính: 23,8 + 45,9 16,3 – 8,76 2
  3. 71 21 b.Tính : 1 : 2 15 5 32 Bài 2. Trong vườn thú có 8 con sư tử. Trung bình mỗi ngày một con sư tử ăn hết 9kg thịt. Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để nuôi số sư tử đó trong 30 ngày? 6 2 Bài 3. Một hình bình hành có độ dài đáy là m, chiều cao là m. Tính diện tích hình 7 5 bình hành đó. Bài 4. Khi nhân một số với 204, bạn An đã quên viết chữ số 0 ở số 204 nên tích giảm 69300. Hãy tìm tích đúng. Để đăng kí nhận bản mềm có phí, mời bạn inbox trang fanpage Thư viện Tiểu học –Ươm mầm tương lai (nhấp chuột vào link sau: ) Hoặc liên hệ số zalo: 0973368102 3
  4. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM * Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1: Giá trị chữ số 9 trong số 45,795 có giá trị là: A. 90 B. 95 C. 9/100 D. 9/10 Câu 2: viết dưới dạng số thập phân là? A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003 Câu 3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm2 8 mm2 = cm2 A. 6,008 B. 6,08 C. 6,8 D. 68 Câu 4. Dãy số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 615,42; 516,28; 982,15; 87,51 B. 516,28; 87,51; 615,42; 982,15; C. 516,28; 615,42; 87,51; 982,15; D. 982,15; 615,42; 516,28; 87,51 Câu 5: Một cửa hàng bán một chiếc ti vi được lãi 276 000 đồng và bằng 12% tiền vốn bỏ ra. Vậy giá bán chiếc ti vi đó là: A. 2576 000 đồng B. 3452 000 đồng C. 3000000 đồng D. 2567000 đồng 3 Câu 6: Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng bằng , chiều 5 dài là: A. 80m2 B. 357m2 C. 375 D. 275m2 1 Câu 7: Kết quả của phép tính 6 : : 3 là: 4 A. 8 B. 3 C. 72 D. 7 4 4 Câu 8. Thực hiện phép tính: 5,316 + 2 4 và viết kết quả dưới dạng số thập phân. 5 A. 7,116 B. 5,334 C. 5,596 D. 8,116 II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1. Đặt tính rồi tính a) 146,34 + 521,8 b) 745,5 - 14,92 c) 25,04 × 3,5 d) 66,15: 63 4
  5. Bài 2: Tìm x x + 1,25 = 13,5 : 4,5 x × 4,25 = 1,7 × 3 Bài 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 75kg gạo và bằng 60% lượng gạo bán buổi chiều. Hỏi: a. Buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo? b. Số gạo cửa hàng bán trong cả ngày? Bài 4. Tính nhanh: 1 1 1 1 :0,25 :0,125 :0,5 :0,0625 4 8 2 16 Để đăng kí nhận bản mềm có phí, mời bạn inbox trang fanpage Thư viện Tiểu học –Ươm mầm tương lai (nhấp chuột vào link sau: ) Hoặc liên hệ số zalo: 0973368102 5
  6. ĐỀ 15 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM * Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1. Nếu giá trị của biểu thức n + 0,3 = 4 thì giá trị của n là: A. 4,3 B. 3,7 C. 8,1 D.39,7 Câu 2. Một thúng đựng trứng gà và trứng vịt có tất cả 128 quả. Số trứng gà bằng 3 số 5 trứng vịt. Hỏi trong thúng có bao nhiêu quả trứng gà? A. 45 B. 80 C. 84 D.48 Câu 3. Tích 1 ×2×3 ×4 × × 99 × 100 tận cùng bằng chữ số nào? A. chữ số 0 B. chữ số 1 C. chữ số 2 D. chữ số 3 Câu 4. Phân số 75 viết dưới dạng số thập phân là: 12 A. 0,625 B. 6,25 C. 62,5 D.625 3 6 Câu 5. Một hình tam giác có chiều cao bằng m; cạnh đáy là m thì diện tích tam 4 5 giác đó là: 18 9 9 9 A. m2 B. m2 C. m2 D. dm2 20 10 20 20 1 3 Câu 6. Giá trị của biểu thức 3 + 2 : 1 là: 2 4 3 3 2 3 A. 4 B. 4 C. 2 D. 2 7 8 3 2 Câu 7. Viết thành tỉ số phần trăm: 0,058 = % A. 58% B. 5,8% C. 58% D. 580% Câu 8. Tìm x biết: 4 35% : x = 14% A. x = 20 B. x = 15 C. x = 12 D. x = 10 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 .a. Đặt tính rồi tính: 80,8 : 2,5 17,25 x 4,2 6
  7. .b. Tính 15,795 : 2,34 × 50 - 65 25,76 - (43 - 400×0,1 - 300×0.01) . Bài 2. Điền số vào chỗ chấm: 2,35796 km2 = km2 hm2 dam2 m2 4kg 75g = . Kg Bài 3. Tháng trước đội A trồng được 1400 cây tháng này vượt mức 12% so với tháng trước. Hỏi tháng này đội A trồng? Bài 4. Hình chữ nhật ABCD có: AB = 36cm; AD = 20cm, BM = MC; DN = NC . Tính diện tích tam giác AMN? 36cm A B 20cm M D C N 7