Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 - Đề 01 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Thuận Châu

doc 4 trang thungat 3090
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 - Đề 01 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Thuận Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ly_ii_mon_sinh_hoc_lop_10_de_01_nam_hoc_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 - Đề 01 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Thuận Châu

  1. TRƯỜNG THPT THUẬN CHÂU KIỂM TRA GIỮA KỲ Năm học 2020 - 2021 Môn: Sinh học 10 Thời gian: 45' (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp: Điểm: Lời phê của giáo viên: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Đề 01: I. Trắc nghiệm (4 điểm): CHỌN MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT CHO MỖI CÂU HỎI DƯỚI ĐÂY: Câu 1. Đơn phân cấu tạo của phân tử ADN là : a. A xit amin c. Nuclêotit b. Plinuclêotit d. Ribônuclêôtit Câu 2.Các thành phần cấu tạo của mỗi Nuclêotit là : a. Đường , axit và Prôtêin b. Đường , bazơ nitơ và axit c. Axit,Prôtêin và lipit d. Lipit, đường và Prôtêin Câu 3. Chức năng của ARN thông tin là : a. Qui định cấu trúc của phân tử prôtêin b. Tổng hợp phân tử ADN c. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến rioôxôm d. Quy định cấu trúc đặc thù của ADN Câu 4. Chức năng của ARN vận chuyển là : a. Vận chuyển các nguyên liệu để tổng hợp các bào quan b. Chuyên chở các chất bài tiết của tế bào c. Vận chuyển axít a min đến ribôxôm d. Cả 3 chức năng trên Câu 5.ADN được cấu tạo từ bao nhiêu loại đơn phân ? a. 3 loại c. 5 loại b. 4 loại d. 6 loại Câu 6.Các loại Nuclêotit trong phân tử ADN là : a. Ađênin, uraxin, timin và guanin b. Uraxin, timin, Ađênin, xi tôzin và guanin c. Guanin,xi tôzin ,timin và Ađênin d. Uraxin,timin,xi tôzin và Ađênin Câu 7. Trên một mạch của gen có 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có 20% guanin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là: A. A = T = 180; G = X =270 B. A = T = 270; G = X = 180 C. A = T = 360; G = X = 540 D. A = T = 540; G = X = 360 Câu 8. Một gen có chiều dài 1938 ăngstron và có 1490 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
  2. A. A = T = 250; G = X = 340 B. A = T = 340; G = X = 250 C. A = T = 350; G = X = 220 D. A = T = 220; G = X = 350 Câu 9. Trên một mạch của gen có 25% guanin và 35% xitôzin. Chiều dài của gen bằng 3060 ăng xông .Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là: A. A = T = 360; G = X = 540 B. A = T = 540; G = X = 360 C. A = T = 270; G = X = 630 D. A = T = 630; G = X = 270 Câu 10. Một gen có khối lượng phân tử là 72.10 4 đvC. Trong gen có X = 850. Gen nói trên tự nhân đôi 3 lần thì số lượng từng loại Nu tự do môi trường cung cấp là : A.ATD = TTD = 4550, XTD = GTD = 3850 B.ATD = TTD = 3850, XTD = GTD = 4550 C.ATD = TTD = 5950, XTD = GTD = 2450 D.ATD = TTD = 2450, XTD = GTD = 5950 5 Câu 11. Trong một đoạn phân tử AND có khối lượng phân tử là 7,2.10 đvC, ở mạch 1 có A1 + T1 = 60%, mạch 2 có G2 – X2 = 10%, A2 = 2G2. Nếu đoạn AND nói trên tự nhân đôi 5 lần thì số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp là : A.ATD = TTD = 22320, XTD = GTD = 14880 B.ATD = TTD = 14880, XTD = GTD = 22320 C.ATD = TTD = 18600, XTD = GTD = 27900 D.ATD = TTD = 21700, XTD = GTD = 24800 Câu 12.Đặc điểm cấu tạo của phân tử ADN là : a. Có một mạch pôlinuclêôtit b. Có hai mạch pôlinuclêôtit c. Có ba mạch pôlinuclêôtit d. Có một hay nhiều mạch pôlinuclêôtit Câu 13. Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là a. Không bào b. Trung thể c. Nhân con d. Ti thể Câu 14.Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất ? a. Tế bào biểu bì b. Tế bào hồng cầu c. Tế bào cơ tim d. Tế bào xương Câu 15. Chất nền của diệp lục có màu sắc nào sau đây ? a. Màu xanh b.Màu đỏ c. Màng trong của lục lạp d.Enzim quang hợp của lục lạp Câu 16. Tên gọi strôma để chỉ cấu trúc nào sau đây? a. Chất nền của lục lạp c. M àng trong của lục lạp b. Màng ngoài của lục lạp d. Enzim quang hợp của lục lạp I.Phần trắc nghiệm ( 6 điểm ) Câu 1( 3 điểm ) . Một phân tử AND có 400 nuclêôti loại ađênin và 800 nuclêôti loại Guanin . Gen nói trên nhân đôi 4 lần . a.Tính tổng số nu của AND, khối lượng và chiều dài của AND b. Tính số lượng từng loại nuclêôti môi trường cung cấp Câu 2( 3 điểm ) . Nêu cấu tạo và chức năng của bào quan ti thể ? Vì sao tế bào cơ tim có nhiều ti thể nhất ? Bài làm: I. Trắc nghiệm:
  3. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA II. Tự luận: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  4. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .