Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Sông Nhạn
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Sông Nhạn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2020_2021_t.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Sông Nhạn
- Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I - LỚP 1 NĂM HỌC 2020 – 2021 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TOÁN LỚP 1: Đề số 1 Thời gian làm bài: 35 phút Câu 1. a) Viết các số từ 0 đến 10: b) Viết theo mẫu: 2: hai 3: 4: 7: 8: 9: Câu 2. Điền dấu >, < vào chỗ chấm: 1 3 4 2 3 2 + 1 8 0 7 9 4 + 1 1 + 4 Câu 3. Tính: a) 1 + 1 = 2 + 0 = 3 + 2 = . 1 + 2 = . b) 4 2 3 2 1 2 0 3 c) 2 + 1 + 1 = 3 + 0 + 2 = Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: quả táo quả táo quả táo Câu 5. a) Sắp xếp các số 5, 2, 7, 9 theo thứ tự từ lớn đến bé. b) Sắp xếp các số 4, 1, 6, 8 theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TOÁN LỚP 1 Đề số 2) Thời gian làm bài: 35 phút Bài 1. a) Điền số thích hợp vào ô trống: 0 2 4 5 7 8 10 b) Đọc số theo mẫu: 3: ba 7: 10: Bài 2. a) Tính: 2 + 1 = 2 + 3 = 2 + 2 = 1 + 2 = 5 + 0 = 3 + 0 = b) Tính: 3 2 1 0 1 3 2 4 Bài 3. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 4 5 2 + 2 4 3 2 3 + 2 3 Bài 4. Viết phép tính thích hợp vào ô trống: Bài 5. Viết số thích hợp vào ô trống: Có hình tròn Có hình vuông Có hình tam giác
- Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TOÁN LỚP 1 – Đề số 2) Thời gian làm bài: 35 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào đáp án đúng. Câu 1. Số bé nhất có một chữ số là: A. 1 B. 0 C . 2 Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 1 , 9 , 4 , 7 là: A. 7 B. 4 C . 9 Câu 3. Phép tính nào sai? A. 5 – 3 = 2 B. 3 + 2 = 6 C . 5 – 4 = 1 Câu 4. Viết phép tính thích hợp: Câu 5. Số còn thiếu trong dãy số: 1, ,3 , , 5, , 7 là: A. 0 , 2 B. 2 , 4 C . 6 , 4 Câu 6. Kết quả của phép tính: 5 – 1 + 1 = ? A. 5 B. 3 C . 2 PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 7. Điền số thích hợp vào ô trống. 0 2 5 6 4 7 8 Câu 8. Viết các số: 7, 2, 8, 6, 4 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn
- Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé Câu 9. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 0 4 9 2 + 3 7 7 3 + 1 2 4 4 + 0 Câu 10. Tính 4 + 0 = 1 + 2 + 1 = 2 + 0 + 3 = Câu 11. Cho hình vẽ: Hình vẽ trên có bao nhiêu hình tam giác?
- Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TOÁN LỚP 1 – Đề số 3) Thời gian làm bài: 35 phút PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Có mấy số có một chữ số? A. 10 số B. 9 số C . 8 số Câu 2. Dấu cần điền vào chỗ chấm của: 5 – 2 4 – 1 là: A. > B. , <, = vào chỗ chấm: 6 1 5 9 2 9 4 4 9 10 7 2 Câu 9. Điền số thích hợp vào ô trống: 0 4 9 9 6 5 0
- Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TOÁN LỚP 1 – Đề số 4) Thời gian làm bài: 35 phút PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số lớn nhất trong các số 8; 10; 9 A. 9 B. 8 C. 10 Câu 2. Số bé nhất trong các số từ 0 đến 10 là A. 0 B. 1 C. 10 Câu 3. Cho: 1 3 . Số cần điền vào ô trống là: A. 3 B. 4 C. 5 Câu 4. Kết quả của phép tính 3 + 2 là A. 5 B. 6 C. 7 Câu 5: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác? A. 1 hình tam giác B. 2 hình tam giác C. 3 hình tam giác Câu 6. Trên cành có 5 con chim đậu, sau đó có 2 con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim? A. 2 con chim B. 3 con chim C. 4 con chim PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM Câu 7. Viết các số 8, 1, 5, 10, 7. a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn b) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: > 9 2 < < 4 + 2 = 3 5 = + 2 Câu 9. Tính: 2 + 1 = 2 + 2 = 0 + 4 = 4 + 1 = Câu 10. Tìm hai số khác nhau cộng lại có kết quả là 5.
- Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TOÁN LỚP 1 – Đề số 5) Thời gian làm bài: 35 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số liền sau số 8 là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 2. Kết quả của phép tính 2 + 3 là A. 4 B. 5 C. 3 D. 1 Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 2 + = 5 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 4. Kết quả của phép tính 5 – 4 – 1 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 5. Số lớn nhất trong các số 7, 9, 3, 2, 0, 10 là A. 10 B. 0 C. 9 D. 10 Câu 6. Cho: > 9. Số thích hợp để điền vào ô trống là: A. 9 B. 8 C. 7 D. 10 PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 0 1 7 7 10 6 2 + 1 4 Câu 2. Tính: 1 + 1 = 2 + 2 = 2 + 1 = 1 + 3 = 4 + 0 = 0 + 2 = Câu 5. Viết phép tính thích hợp vào ô trống: Câu 6: Hình vẽ bên có:
- Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177 - hình tam giác - hình vuông