Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Trường THPT Cẩm Xuyên

docx 8 trang thungat 4360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Trường THPT Cẩm Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_11_truong_thpt_ca.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Trường THPT Cẩm Xuyên

  1. Trường THPT Cẩm Xuyên Kiểm tra giữa kì II Nhóm Hóa Môn Hóa 11 Họ và tên: Lớp Mã đề: 01 A. Trắc nghiệm: 7,5đ Câu 1: Dãy chất nào sau đây không phải hợp chất hữu cơ ? A. C2H2, C3H8 B. C2H2, C2H5OH C. C2H2, C6H6 D. CaCO3, CO Câu 2: Anken C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 3: Dãy các chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau? A. CH2=C=CH2, CH≡C-CH3 B. CH2=CH-CH3, CH3-CH2-CH3 C. CH2=CH-CH3, CH≡C-CH3 D. CH2=CH2, CH2=CH-CH3 Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một anken thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol là: n n n n A. CO2 1 B. CO2 1 C. CO2 0 D. CO2 1 n n n n H2O H2O H2O H2O Câu 5: Khi clo hóa một ankan thu được hỗn hợp 2 sản phẩm monoclo. Tên của ankan ban đầu là: A. Butan B. 2,2-đimetylpropan C. Pentan D. 2-metylbutan Câu 6: Hợp chất hữu cơ sau CH3-C≡C-CH3 có tên gọi thay thế là A. But-2-en B. But-2-in C. Buta-2-en D. Buta-2-in Câu 7: Công thức tổng quát của anken là: A. CnH2n + 2 (n 2) B. CnH2n-6 (n 6) C. CnH2n-2 (n 2) D. CnH2n (n 2) Câu 8: Phản ứng hóa học đặc trưng của hiđrocacbon no là? A. Phản ứng tách B. Phản ứng cộng C. Phản ứng thế D. Phản ứng trùng hợp Câu 9: Chất nào sau đây là ankan? A. CH3-CH=CH2 B. CH3-CH2-CH3 C. CH≡C-CH3 D. CH2=C=CH2 Câu 10: Hợp chất hữu cơ có tên thay thế 2 –metylpropan có công thức phân tử là: A. C3H8 B. C4H10 C. C5H12 D. C5H10 Câu 11: Chất nào sau đây là đồng đẳng của C2H4? A. C3H4 B. C4H8 C. C3H8 D. C4H10 Câu 12: Một ankan X có 12 nguyên tử H trong phân tử. Ankan X có công thức phân tử là ? A. C6H12 B. C4H12 C. C7H12 D. C5H12 Câu 13: Ankan X có tỉ khối so với hiđrô bằng 36. Công thức phân tử của X là: A. C5H12 B. C5H8 C. C5H10 D. C4H10 o Pd /PbCO3 ,t Câu 14: Cho phản ứng hóa học: CH≡CH + H2  X. Tên gọi của X là? A. Etan B. Eten C. Axetilen D. Etin Câu 15: Để phân biệt giữa etilen và axetilen, người ta dùng thuốc thử ? A. dung dịch KMnO4 B. dung dịch Brom C. dung dịch AgNO3/NH3 D. dung dịch HCl Câu 16: Hiđrocacbon nào sau đây là ankin? A. C3H8. B. C3H6.C. C 3H4. D. C2H4. Câu 17: Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là: A. C2H6.B. C 3H8. C. C 4H10.D. C 5H12. Câu 18: Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là A. CO2. B. CH4. C. N2. D. Cl2. Câu 19: Khi cho butan tác dụng với brom theo tỉ lệ 1: 1,Sản phẩm chính thu được là: A. 2-brombutan B. 1-brombutan C. 1,3-đibrombutan D.2,3-đibrombutan Câu 20: Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là: A. CnHn, n ≥ 2. B. CnH2n+2, n ≥1 . C. CnH2n-2, n≥ 2. D. Tất cả đều sai. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được 8,96 lít (đktc) CO 2 và 9 gam H2O. Công thức phân tử của X là: A. C4H6. B. C4H8. C. C3H8. D. C4H10. Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO 2 và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là: A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12
  2. Câu 23: Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O thì thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là: A. 5,6 lít. B. 2,8 lít. C. 4,48 lít. D. 3,92 lít. Câu 24: Thí nghiệm được tiến hành như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 là A. có kết tủa màu nâu đỏ. B. có kết tủa màu vàng nhạt. C. dung dịch chuyển sang màu da cam. D. dung dịch chuyển sang màu xanh lam. Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn m gam hh 2 anken là đồng đẳng kế tiếp thu được 7,2 gam. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dd Ca(OH)2, khối lượng bình tăng lên là: A. 7,2gB. 17,6gC. 24,8gD. 20,4g Câu 26: Hỗn hợp khí X gồm 0,5 mol H2; 0,2 mol vinylaxetilen và 0,1 mol axetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 là 14. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là A. 160. B. 64. C. 48. D. 80. Câu 27: Cho butan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được hỗn hợp X gồm C 4H10, C3H6, C2H6, C2H4 và CH4. Đun nóng X với một lượng H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 7,56 gam H2O. Biết hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch Br2 0,1M. Tỉ khối của X so với H2 là A. 30.B. 15.C. 24.D. 12. Câu 28. 10 gam hỗn hợp X gồm CH 4, C3H6 và C2H2 làm mất màu 48 gam Br 2 trong dung dịch. Mặt khác 13,44 lít khí X (đktc) tác dụng vừa đủ với AgNO3/NH3 được 36 gam kết tủa. Thành phần % về khối lượng của CH4 có trong X là A. 25% B. 32% C. 20% D. 50% Câu 29. Trong một bình kín chứa 0,35 mol C 2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H 2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch? A. 0,20 mol. B. 0,25 mol. C. 0,10 mol. D. 0,15 mol. Câu 30. Khi crackinh 14,4 gam pentan sau một thời gian thu được hỗn hợp Y gồm C 4H8, C3H6, C2H4, CH4, C2H6, C3H8, H2 và C4H10. Tỉ khối của Y so với H 2 bằng 22,5. Đốt cháy hoàn toàn , rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 19,7g. B. 197g. C. 394g. D. 39,4. B. Tự luận: 2,5đ Câu 1: Viết ptpư: a. Propan, iso butan, toluen lần lượt tác dụng với clo ( ánh sáng )? b. Etilen, propen, axetilen, but-1-in, butadien lần lượt tác dụng H2, Br2, AgNO3/NH3? Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon X thu được 11,2 lít CO2 đktc và 10,8 gam H2O. a. Xác định CTPT của X? b. Viết các đồng phân X và gọi tên? c. X tác dụng với clo (tỉ lệ mol 1:1) thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Xác định CTCT của X?
  3. Trường THPT Cẩm Xuyên Kiểm tra giữa kì II Nhóm Hóa Môn Hóa 11 Họ và tên: Lớp Mã đề: 02 A. Trắc nghiệm: 7,5đ Câu 1: Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ ? A. C2H2, C3H8 B. C2H2, CO2 C. C2H2, CaCO3 D. C2H2, CO Câu 2: Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 3: Dãy các chất nào sau đây là đồng phân của nhau? A. CH2=C=CH2, CH≡C-CH3 B. CH2=CH-CH3, CH3-CH2-CH3 C. CH2=CH-CH3, CH≡C-CH3 D. CH2=CH2, CH≡CH Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một ankan thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol là: n n n n A. CO2 1 B. CO2 1 C. CO2 0 D. CO2 1 n n n n H2O H2O H2O H2O Câu 5: Khi clo hóa một ankan thu được hỗn hợp 4 sản phẩm monoclo. Tên của ankan ban đầu là: A. Butan B. 2,2-đimetylpropan C. Pentan D. 2-metylbutan Câu 6: Hợp chất hữu cơ sau CH3-CH=CH-CH3 có tên gọi thay thế là A. But-2-en B. But-2-in C. Buta-2-en D. Buta-2-in Câu 7: Công thức tổng quát của ankin là: A. CnH2n + 2 (n 2) B. CnH2n-6 (n 6) C. CnH2n-2 (n 2) D. CnH2n (n 2) Câu 8: Phản ứng hóa học đặc trưng của hiđrocacbon không no là? A. Phản ứng tách B. Phản ứng cộng C. Phản ứng thế D. Phản ứng trùng hợp Câu 9: Chất nào sau đây là ankin? A. CH3-CH=CH2 B. CH3-CH2-CH3 C. CH≡C-CH3 D. CH2=C=CH2 Câu 10: Hợp chất hữu cơ có tên thay thế 2,2 – đimetylpropan có công thức phân tử là: A. C3H8 B. C4H10 C. C5H12 D. C5H10 Câu 11: Chất nào sau đây là đồng đẳng của C2H4? A. C3H4 B. C4H10 C. C3H6 D. C4H6 Câu 12: Một anken X có 12 nguyên tử H trong phân tử. Anken X có công thức phân tử là ? A. C6H12 B. C4H12 C. C7H12 D. C5H12 Câu 13: Anken X có tỉ khối so với hiđrô bằng 21. Công thức phân tử của X là: A. C3H6 B. C2H4 C. C4H8 D. C3H8 o Pd /PbCO3 ,t Câu 14: Cho phản ứng hóa học: CH≡CH + H2  X. Tên gọi của X là? A. Etan B. Eten C. Axetilen D. Etin Câu 15: Để phân biệt giữa prppen và propin, người ta dùng thuốc thử ? A. dung dịch KMnO4 B. dung dịch Brom C. dung dịch AgNO3/NH3 D. dung dịch HCl Câu 16: Hiđrocacbon nào sau đây là anken: A. C5H8. B. C3H6.C. C 3H4. D. C2H6. Câu 17: Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 81,81%. Công thức phân tử của Y là: A. C2H6.B. C 3H8. C. C 4H10.D. C 5H12. Câu 18: Thành phần chính của khí thiên nhiên là: A. CO2. B. CH4. C. N2. D. Cl2. Câu 19: Khi cho propan tác dụng với brom theo tỉ lệ 1: 1,Sản phẩm chính thu được là: A. 2-brompropan B. 1-bromproan C. 1,3-đibromproan D.2,3-đibromproan Câu 20: Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2O = số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là: A. CnHn, n ≥ 2. B. CnH2n+2, n ≥1 . C. CnH2n-2, n≥ 2. D. Tất cả đều sai. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được 6,72 lít (đktc) CO 2 và 7,2 gam H2O. Công thức phân tử của X là: A. C4H6. B. C4H8. C. C3H8. D. C4H10. Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 22 gam CO 2 và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là: A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12
  4. Câu 23: Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O thì thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là: A. 6,72 lít. B. 8,96 lít. C. 10,08 lít. D. 11,2 lít. Câu 24: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaC2 và Al4C3: Khí Y là A. C2H4. B. C2H6. C. CH4.D. C 2H2. Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn m gam hh 2 anken là đồng đẳng kế tiếp thu được 9 gam. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dd Ca(OH)2, khối lượng bình tăng lên là: A. 31gB. 9gC. 22gD. 26,6g Câu 26. Trong một bình kín chứa 0,35 mol C 2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với He bằng 4. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu gam Br2 trong dung dịch? A. 32. B. 40. C. 16. D. 24. Câu 27. Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được hai thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 14,5. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít X (ở đktc), rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 78,8g. B. 59,1g. C. 19,7g. D. 39,4. Câu 28: Hỗn hợp khí X gồm 0,4 mol H2; 0,1 mol vinylaxetilen và 0,2 mol axetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 là 14. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là A. 160. B. 64. C. 48. D. 80. Câu 29: Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 trong bình kín có xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y qua lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 24 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hỗn hợp Z làm mất màu tối đa 40 gam brom trong dung dịch và còn lại hỗn hợp khí T. Đốt cháy hoàn toàn T thu được 11,7 gam nước. Vậy giá trị của a là A. 1. B. 0,9. C. 1,25. D. 2,5. Câu 30. Khi crackinh 2,88 gam pentan sau một thời gian thu được hỗn hợp Y gồm C 4H8, C3H6, C2H4, CH4, C2H6, C3H8, H2 và C4H10. Tỉ khối của Y so với H 2 bằng 22,5. Đốt cháy hoàn toàn , rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 10g. B. 20g. C. 30g. D. 40. B. Tự luận: 2,5đ Câu 1: Viết ptpư: a. Propan, iso butan, toluen lần lượt tác dụng với brom ( ánh sáng, nhiệt độ )? b. Etilen, propen, axetilen, propin, butadien lần lượt tác dụng H2, Br2, AgNO3/NH3? Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon X thu được 22,4 lít CO2 đktc và 21,6 gam H2O. a. Xác định CTPT của X? b. Viết các đồng phân X và gọi tên? c. X tác dụng với clo (tỉ lệ mol 1:1) thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Xác định CTCT của X?
  5. Trường THPT Cẩm Xuyên Kiểm tra giữa kì II Nhóm Hóa Môn Hóa 11 Họ và tên: Lớp Mã đề: 03 A. Trắc nghiệm: 7,5đ Câu 1: Phản ứng hóa học đặc trưng của hiđrocacbon no là? A. Phản ứng tách B. Phản ứng cộng C. Phản ứng thế D. Phản ứng trùng hợp Câu 2: Chất nào sau đây là ankan? A. CH3-CH=CH2 B. CH3-CH2-CH3 C. CH≡C-CH3 D. CH2=C=CH2 Câu 3: Hợp chất hữu cơ có tên thay thế 2 –metylpropan có công thức phân tử là: A. C3H8 B. C4H10 C. C5H12 D. C5H10 Câu 4: Chất nào sau đây là đồng đẳng của C2H4? A. C3H4 B. C4H8 C. C3H8 D. C4H10 Câu 15: Một ankan X có 12 nguyên tử H trong phân tử. Ankan X có công thức phân tử là ? A. C6H12 B. C4H12 C. C7H12 D. C5H12 Câu 6: Ankan X có tỉ khối so với hiđrô bằng 36. Công thức phân tử của X là: A. C5H12 B. C5H8 C. C5H10 D. C4H10 o Pd /PbCO3 ,t Câu 7: Cho phản ứng hóa học: CH≡CH + H2  X. Tên gọi của X là? A. Etan B. Eten C. Axetilen D. Etin Câu 8: Để phân biệt giữa etilen và axetilen, người ta dùng thuốc thử ? A. dung dịch KMnO4 B. dung dịch Brom C. dung dịch AgNO3/NH3 D. dung dịch HCl Câu 9: Hiđrocacbon nào sau đây là ankin? A. C3H8. B. C3H6.C. C 3H4. D. C2H4. Câu 10: Dãy chất nào sau đây không phải hợp chất hữu cơ ? A. C2H2, C3H8 B. C2H2, C2H5OH C. C2H2, C6H6 D. CaCO3, CO Câu 11: Anken C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 12:Dãy các chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau? A. CH2=C=CH2, CH≡C-CH3 B. CH2=CH-CH3, CH3-CH2-CH3 C. CH2=CH-CH3, CH≡C-CH3 D. CH2=CH2, CH2=CH-CH3 Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn một anken thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol là: n n n n A. CO2 1 B. CO2 1 C. CO2 0 D. CO2 1 n n n n H2O H2O H2O H2O Câu 14: Khi clo hóa một ankan thu được hỗn hợp 2 sản phẩm monoclo. Tên của ankan ban đầu là: A. Butan B. 2,2-đimetylpropan C. Pentan D. 2-metylbutan Câu 15: Hợp chất hữu cơ sau CH3-C≡C-CH3 có tên gọi thay thế là A. But-2-en B. But-2-in C. Buta-2-en D. Buta-2-in Câu 16: Công thức tổng quát của anken là: A. CnH2n + 2 (n 2) B. CnH2n-6 (n 6) C. CnH2n-2 (n 2) D. CnH2n (n 2) Câu 17: Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là: A. C2H6.B. C 3H8. C. C 4H10.D. C 5H12. Câu 18: Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là A. CO2. B. CH4. C. N2. D. Cl2. Câu 19: Khi cho butan tác dụng với brom theo tỉ lệ 1: 1,Sản phẩm chính thu được là: A. 2-brombutan B. 1-brombutan C. 1,3-đibrombutan D.2,3-đibrombutan Câu 20: Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là: A. CnHn, n ≥ 2. B. CnH2n+2, n ≥1 . C. CnH2n-2, n≥ 2. D. Tất cả đều sai. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được 8,96 lít (đktc) CO 2 và 9 gam H2O. Công thức phân tử của X là: A. C4H6. B. C4H8. C. C3H8. D. C4H10. Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO 2 và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là: A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12
  6. Câu 23: Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O thì thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là: A. 5,6 lít. B. 2,8 lít. C. 4,48 lít. D. 3,92 lít. Câu 24: Thí nghiệm được tiến hành như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 là A. có kết tủa màu nâu đỏ. B. có kết tủa màu vàng nhạt. C. dung dịch chuyển sang màu da cam. D. dung dịch chuyển sang màu xanh lam. Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn m gam hh 2 anken là đồng đẳng kế tiếp thu được 7,2 gam. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dd Ca(OH)2, khối lượng bình tăng lên là: A. 7,2gB. 17,6gC. 24,8gD. 20,4g Câu 26: Hỗn hợp khí X gồm 0,5 mol H2; 0,2 mol vinylaxetilen và 0,1 mol axetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 là 14. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là A. 160. B. 64. C. 48. D. 80. Câu 27: Cho butan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được hỗn hợp X gồm C 4H10, C3H6, C2H6, C2H4 và CH4. Đun nóng X với một lượng H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 7,56 gam H2O. Biết hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch Br2 0,1M. Tỉ khối của X so với H2 là A. 30.B. 15.C. 24.D. 12. Câu 28. 10 gam hỗn hợp X gồm CH 4, C3H6 và C2H2 làm mất màu 48 gam Br 2 trong dung dịch. Mặt khác 13,44 lít khí X (đktc) tác dụng vừa đủ với AgNO3/NH3 được 36 gam kết tủa. Thành phần % về khối lượng của CH4 có trong X là A. 25% B. 32% C. 20% D. 50% Câu 29. Trong một bình kín chứa 0,35 mol C 2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H 2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch? A. 0,20 mol. B. 0,25 mol. C. 0,10 mol. D. 0,15 mol. Câu 30. Khi crackinh 14,4 gam pentan sau một thời gian thu được hỗn hợp Y gồm C 4H8, C3H6, C2H4, CH4, C2H6, C3H8, H2 và C4H10. Tỉ khối của Y so với H 2 bằng 22,5. Đốt cháy hoàn toàn , rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 19,7g. B. 197g. C. 394g. D. 39,4. B. Tự luận: 2,5đ Câu 1: Viết ptpư: a. Propan, iso butan, toluen lần lượt tác dụng với clo ( ánh sáng )? b. Etilen, propen, axetilen, but-1-in, butadien lần lượt tác dụng H2, Br2, AgNO3/NH3? Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon X thu được 11,2 lít CO2 đktc và 10,8 gam H2O. a. Xác định CTPT của X? b. Viết các đồng phân X và gọi tên? c. X tác dụng với clo (tỉ lệ mol 1:1) thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Xác định CTCT của X?
  7. Trường THPT Cẩm Xuyên Kiểm tra giữa kì II Nhóm Hóa Môn Hóa 11 Họ và tên: Lớp Mã đề: 04 A. Trắc nghiệm: 7,5đ Câu 1: Hợp chất hữu cơ có tên thay thế 2,2 – đimetylpropan có công thức phân tử là: A. C3H8 B. C4H10 C. C5H12 D. C5H10 Câu 2: Chất nào sau đây là đồng đẳng của C2H4? A. C3H4 B. C4H10 C. C3H6 D. C4H6 Câu 3: Một anken X có 12 nguyên tử H trong phân tử. Anken X có công thức phân tử là ? A. C6H12 B. C4H12 C. C7H12 D. C5H12 Câu 4: Anken X có tỉ khối so với hiđrô bằng 21. Công thức phân tử của X là: A. C3H6 B. C2H4 C. C4H8 D. C3H8 o Pd /PbCO3 ,t Câu 5: Cho phản ứng hóa học: CH≡CH + H2  X. Tên gọi của X là? A. Etan B. Eten C. Axetilen D. Etin Câu 6: Để phân biệt giữa prppen và propin, người ta dùng thuốc thử ? A. dung dịch KMnO4 B. dung dịch Brom C. dung dịch AgNO3/NH3 D. dung dịch HCl Câu 7: Hiđrocacbon nào sau đây là anken: A. C5H8. B. C3H6.C. C 3H4. D. C2H6. Câu 8: Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ ? A. C2H2, C3H8 B. C2H2, CO2 C. C2H2, CaCO3 D. C2H2, CO Câu 9: Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 10: Dãy các chất nào sau đây là đồng phân của nhau? A. CH2=C=CH2, CH≡C-CH3 B. CH2=CH-CH3, CH3-CH2-CH3 C. CH2=CH-CH3, CH≡C-CH3 D. CH2=CH2, CH≡CH Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn một ankan thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol là: n n n n A. CO2 1 B. CO2 1 C. CO2 0 D. CO2 1 n n n n H2O H2O H2O H2O Câu 12: Khi clo hóa một ankan thu được hỗn hợp 4 sản phẩm monoclo. Tên của ankan ban đầu là: A. Butan B. 2,2-đimetylpropan C. Pentan D. 2-metylbutan Câu 13: Hợp chất hữu cơ sau CH3-CH=CH-CH3 có tên gọi thay thế là A. But-2-en B. But-2-in C. Buta-2-en D. Buta-2-in Câu 14: Công thức tổng quát của ankin là: A. CnH2n + 2 (n 2) B. CnH2n-6 (n 6) C. CnH2n-2 (n 2) D. CnH2n (n 2) Câu 15: Phản ứng hóa học đặc trưng của hiđrocacbon không no là? A. Phản ứng tách B. Phản ứng cộng C. Phản ứng thế D. Phản ứng trùng hợp Câu 16: Chất nào sau đây là ankin? A. CH3-CH=CH2 B. CH3-CH2-CH3 C. CH≡C-CH3 D. CH2=C=CH2 Câu 17: Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 81,81%. Công thức phân tử của Y là: A. C2H6.B. C 3H8. C. C 4H10.D. C 5H12. Câu 18: Thành phần chính của khí thiên nhiên là: A. CO2. B. CH4. C. N2. D. Cl2. Câu 19: Khi cho propan tác dụng với brom theo tỉ lệ 1: 1,Sản phẩm chính thu được là: A. 2-brompropan B. 1-bromproan C. 1,3-đibromproan D.2,3-đibromproan Câu 20: Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2O = số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là: A. CnHn, n ≥ 2. B. CnH2n+2, n ≥1 . C. CnH2n-2, n≥ 2. D. Tất cả đều sai. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được 6,72 lít (đktc) CO 2 và 7,2 gam H2O. Công thức phân tử của X là: A. C4H6. B. C4H8. C. C3H8. D. C4H10. Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 22 gam CO 2 và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là: A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12
  8. Câu 23: Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O thì thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là: A. 6,72 lít. B. 8,96 lít. C. 10,08 lít. D. 11,2 lít. Câu 24: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaC2 và Al4C3: Khí Y là A. C2H4. B. C2H6. C. CH4.D. C 2H2. Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn m gam hh 2 anken là đồng đẳng kế tiếp thu được 9 gam. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dd Ca(OH)2, khối lượng bình tăng lên là: A. 31gB. 9gC. 22gD. 26,6g Câu 26. Trong một bình kín chứa 0,35 mol C 2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với He bằng 4. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu gam Br2 trong dung dịch? A. 32. B. 40. C. 16. D. 24. Câu 27. Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được hai thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 14,5. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít X (ở đktc), rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 78,8g. B. 59,1g. C. 19,7g. D. 39,4. Câu 28: Hỗn hợp khí X gồm 0,4 mol H2; 0,1 mol vinylaxetilen và 0,2 mol axetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 là 14. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là A. 160. B. 64. C. 48. D. 80. Câu 29: Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 trong bình kín có xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y qua lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 24 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hỗn hợp Z làm mất màu tối đa 40 gam brom trong dung dịch và còn lại hỗn hợp khí T. Đốt cháy hoàn toàn T thu được 11,7 gam nước. Vậy giá trị của a là A. 1. B. 0,9. C. 1,25. D. 2,5. Câu 30. Khi crackinh 2,88 gam pentan sau một thời gian thu được hỗn hợp Y gồm C 4H8, C3H6, C2H4, CH4, C2H6, C3H8, H2 và C4H10. Tỉ khối của Y so với H 2 bằng 22,5. Đốt cháy hoàn toàn , rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 10g. B. 20g. C. 30g. D. 40. B. Tự luận: 2,5đ Câu 1: Viết ptpư: a. Propan, iso butan, toluen lần lượt tác dụng với brom ( ánh sáng, nhiệt độ )? b. Etilen, propen, axetilen, propin, butadien lần lượt tác dụng H2, Br2, AgNO3/NH3? Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon X thu được 22,4 lít CO2 đktc và 21,6 gam H2O. a. Xác định CTPT của X? b. Viết các đồng phân X và gọi tên? c. X tác dụng với clo (tỉ lệ mol 1:1) thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Xác định CTCT của X?