Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Mã đê 442 - Năm học 2019-2020

docx 3 trang thungat 2560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Mã đê 442 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_10_ma_de_442_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Mã đê 442 - Năm học 2019-2020

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TỔ TOÁN NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: TOÁN - Lớp 10 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên thí sinh: SBD: 442 Câu 1. Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc hai nào? A. f x x2 2x 3 B. f x x2 2x 3 C. f x x2 2x 3 D. f x x2 2x 3 Câu 2. Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng d : 2x y 1 0 là A. .n 2;1 B. . n 1; C.1 . D.n . 2;1 n 2; 1 2 3 Câu 3. Cho cos . Khi đó tan bằng: 5 2 21 21 21 21 A. B. C. D. 3 2 5 5 Câu 4. Cho bất phương trình 2x 3y 6 0 (1) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Bất phương trình 1 có nghiệm duy nhất. B. Bất phương trình 1 vô nghiệm. C. Bất phương trình 1 có vô số nghiệm. D. Bất phương trình 1 có nghiệm là 1;6 Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số y 2x2 3x 1 1 1 A. D ; 1; B. D ;1 2 2 1 1 C. D ;  1; D. ;1 2 2 Câu 6. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A 2;3 và B 3;1 là: x 2 t x 2 2t x 3 2t x 2 t A. B. C. D. y 3 2t y 3 t y 1 t y 3 2t Câu 7. Gọi là góc tạo bởi d1 :2x y 1 0 và d2 :x 2y 1 0 . Khi đó sin bằng 1 A. .0 B. . 1 C. . D. . 1 5 Câu 8. x 3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. 2x 1 3 B. 5 x 1 C. 3x 1 4 D. 4x 11 x Câu 9. Bất phương trình 4x2 4x 5 2x 1 có tập nghiệm ;ab; a b .Tính a2 b2 . A. .a 2 b2 1B.0 . C.a 2 b2 5 D.a 2. b2 6 a2 b2 4 Câu 10. Tam giác ABC có B· AC 60, AC 10, AB 6. Tính cạnh BC A. 14 B. 6 2 C. 76 D. 2 19 Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 5 1 x là: 5 5 5 5 A. ; B. ; C. ; D. ; 4 8 8 2 Trang 1/3 - Mã đề 442
  2. Câu 12. Cho tam giác ABC có đỉnh A 2;3 và hai đường trung tuyến lần lượt có phương trình 2x y 1 0 ; x y 4 0 . Khi đó điểm nào sau đây thuộc đường thẳng BC ? A. N 0; 13 B. K 3; 1 C. M 1;9 D. Q 4; 1 1 1 3 Câu 13. Cho tam giác ABC , đặt AB c , AC b , BC a thỏa mãn . Số đo của b a a c a b c góc B· AC bằng A. .9 0 B. . 45 C. . 30 D. . 60 Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình: x 2 1 có chứa bao nhiêu số nguyên A. .6 B. . 7 C. . 1 D. 3 Câu 15. Rút gọn biểu thức sau đây 3 5 3 5 T cos x 2sin x cos x 5 2sin x cos x 2 2 2 2 A. .T 3cos x B. . T cos x C. .T 2sin x cos x D. T 5cos x 4x2 Câu 16. Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn bất phương trình:2 2x 9 . 1 1 2x A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 17. Bất phương trình x2 6x 5 8 2x có tập nghiệm là A. . 3;5 B. . 5; 3C. . D. 3 .; 2 2;3 Câu 18. Cho tam giác ABC có tọa độ đỉnh A 1;2 , B 3;1 và C 5;4 . Phương trình nào sau đây là phương trình đường cao của tam giác vẽ từ đỉnh A? A. 2x 3y 8 0 B. 5x 6y 7 0 C. 3x 2y 5 0 D. 3x 2y 5 0 Câu 19. Vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 :2x y 1 0 và d2 :y 1 0 là A. Trùng nhau. B. Vuông góc C. Song song. D. Cắt và không vuông góc 1 Câu 20. Tập xác định của hàm số y 2x 1 là: 2 3x 1 2 1 2 1 2 A. ; B. ; C. ; D. ; 2 3 2 3 2 3 x 1 2t Câu 21. Cho d : , điểm M x0 ; y0 thuộc d có hoành độ dương sao cho khoảng cách từ Mđến y 3 t trục tung bằng 3 . Khi đó x0 y0 bằng A. .5 B. . 2 C. . 4 D. . 3 x 1 (m2 1)t x 2 3k Câu 22. Tìm m để d1 : vuông góc với d2 : ( với t,k là tham số ) y 2 mt y 1 4mk A. .m 3 B. m 3 C. m 3 D. Không có m 3 Câu 23. Cho x .Tìm khẳng định đúng ? 2 A. cot x 0 B. sin x 0 C. cos x 0 D. tan x 0 Câu 24. Tìmm để bất phương trình: (m 1)x2 2(m 2)x 2 m 0 có tập nghiệm là ¡ . Trang 2/3 - Mã đề 442
  3. m 2 3 m 2 A. . m 2 B. . C. . D. . 1 m 2 3 2 m 1 m 2 Câu 25. Cho f x ax2 bx c a 0 . Điều kiện để f x 0,x ¡ là a 0 a 0 a 0 a 0 A. . B. C. . D. 0 0 0 0 HẾT Trang 3/3 - Mã đề 442