Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

doc 5 trang thungat 8260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2020_2021.doc
  • docMA TRẬN TOÁN.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN HOÀNG SU PHÌ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2020 - 2021 TẢ SỬ CHOÓNG MÔN: TOÁN - LỚP 5 (Thời gian: 40 phút) Họ và tên : Lớp : 5 Điểm Nhận xét của giáo viên Giáo viên coi (Ký, ghi rõ họ tên) Điểm bằng số Giáo viên chấm Điểm bằng chữ (Ký, ghi rõ họ tên) Bài làm: Câu 1: (1,0 điểm) Khoanh vào đáp án có câu trả lời đúng: a. Số thập phân: Bốn mươi sáu phẩy sáu mươi bảy được viết là: A . 46,67 B . 64,67 C. 46,76 b. Số 19,86% được đọc là: A . Mười chín phẩy tám mươi sáu B . Mười chín phẩy tám mươi sáu phần trăm C. Mười chín phẩy sáu mươi tám phần trăm Câu 2: (1,0 điểm) Khoanh vào đáp án có câu trả lời đúng: a. Giá trị chữ số 8 trong số thập phân: 80,736 là: 8 A . 8 B . C. 80 10 b. Trong số thập phân 36,61 thì: A . 36 là phần nguyên B . 61 là phần nguyên C. 36 là phần thập phân Câu 3: (1,0 điểm) Khoanh vào đáp án có câu trả lời đúng: 2 a. Hỗn số 4 được viết thành phân số là: 3
  2. 12 14 8 A. B. C. 3 3 3 5 b. Phân số thập phân viết thành số thập phân là: 100 A. 0,5 B. 0,50 C. 0,05 Câu 4: (1,0 điểm) Nối phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B. A B 2,45 3,6 8,82 7,058 46,68 + 23,9 70,58 Câu 5: (1,0 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào 3 3 a. 190000cm = 19 dm b. 16 giờ 12 phút 4 = 64 giờ 48 phút Câu 6: (1,0 điểm) Khoanh vào đáp án có câu trả lời đúng : a. Diện tích xung quanh một hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 2dm là: A. 40dm2 B. 40dm C. 48dm2 b. Một hình lập phương có cạnh là 5cm thì thể tích của nó là: 3 2 3 A . 25cm B. 125cm C. 125cm Câu 7: (1,0 điểm) Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm : a. 789,56 – 98,35 898,56 : 1,3 + 0,1 b. 89,72 6,9 + 78,65 98,652 + 599,065 Câu 8: (1,0 điểm) Một người công nhân mỗi một buổi làm trong nhà máy 3 giờ 25 phút. Một tuần lễ người đó làm trong nhà máy 6 ngày. Hỏi một tuần lễ người đó phải làm trong nhà máy bao nhiêu thời gian?
  3. Câu 9: (1,0 điểm) Một người đi xe máy trong 1,5 giờ đi được quãng đường là 60km. Cũng với thời gian đó người đi xe đạp đi được quãng đường bằng nửa đoạn đường của người đi xe máy. Tính vận tốc của người đi xe đạp? Câu 10: (1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 0,603 : 0,09 + ( 8,76 4 : 8 ) – ( 35,04 : 4 – 6,87)
  4. UBND HUYỆN HOÀNG SU PHÌ HD CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2020 - 2021 TẢ SỬ CHOÓNG MÔN: TOÁN - LỚP 5 (Thời gian: 40 phút) Câu 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. a. A b. B Câu 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. a. C b. A Câu 3: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. a. B b. C Câu 4: (1 điểm) Nối mỗi ý đúng được 0,5 điểm. A B 2,45 3,6 8,82 7,058 46,68 + 23,9 70,58 Câu 5: (1 điểm) Điền mỗi ý đúng được 0,5 điểm. a. S b.Đ Câu 6: (1 điểm) Khoanh mỗi ý đúng được 0,5 điểm. a. A b. C Câu 7: (1,0 điểm) mỗi ý đúng được 0,5 điểm. a. 789,56 – 98,35 98,652 + 599,065 Câu 8 : (1,0 điểm) Giải
  5. Một ngày người đó làm trong nhà máy số thời gian là: ( 0,2 điểm) 3 giờ 25 phút 2 = 6 giờ 50 phút ( 0,2 điểm) Một tuần lễ người đó làm trong nhà máy số thời gian là:( 0,2 điểm) 6 giờ 50 phút 6 = 36 giờ 300 phút = 41 (giờ) ( 0,2 điểm) Đáp số: 41 giờ ( 0,2 điểm) Câu 9: (1 điểm) Giải Người đi xe đạp đi được quãng đường là:( 0,2 điểm) 1 60 = 30 (km)( 0,2 điểm) 2 Vận tốc của người đi xe đạp là: ( 0,2 điểm) V = S : t = 30 : 1,5 = 20 (km/giờ)( 0,2 điểm) Đáp số : 20 km/giờ( 0,2 điểm) Câu 10: ( 1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 0,603 : 0,09 + ( 8,76 4 : 8 ) – ( 35,04 : 4 – 6,87) = 0,603 : 0,09 + 4,38 – 1,89 = 6,7 + 4,38 – 1,89 = 11,08 – 1,89 = 9,19