Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Võ Thị Sáu

docx 4 trang thungat 7020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Võ Thị Sáu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2020_2021.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường TH Võ Thị Sáu

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ THỊ SÁU Họ và tên: . Lớp: 5B KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020 -2021 MÔN: TOÁN Thời gian: 60 phút Ngày: Điểm Lời nhận xét của giáo viên PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và làm theo yêu cầu: .điểm 1. Tỉ số phần trăm của 30 và 50 là: (0,5đ) A. 40% C. 60% B. 50% D. 70% .điểm 2. Hình bên dưới là hình gì ? (0,5đ) A. Hình vuông C. Hình hộp chữ nhật B. Hình chữ nhật D. Hình lập phương .điểm 3. Hình lập phương là hình: (0,5đ) A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau. C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh. D. Có 6 mặt đều là hình thang, có 12 đỉnh và 12 cạnh. .điểm 4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 = . dm3 là bao nhiêu? A. 22 B. 220 C. 2200 D. 22000
  2. .điểm 5. Công thức tính chu vi hình tròn là: (0,5đ) A. C = r × 2 × 3,14 C. C = d × 3,14 B. C = d × 2 × 3,14 D. Cả A và C đúng .điểm 6. Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: A. 100 m C. 150 m2 B. 100 m2 D. 150 m3 PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 điểm) .điểm 1. Tìm x: (2đ) x + 23,4 = 32,44 x : 12, 7 = 100 .điểm 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2đ) 10 cm3 = dm3 1,002 dm3 = cm3 40,6 m3 = cm3 1,2 m3 = dm3 .điểm 3. Một người thợ gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 9dm. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính mép hàn). (3đ) Bài giải:
  3. ĐÁP ÁN Phần 1: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C C A B D C Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 1 Phần 2: Tự luận (7đ) 1. Tìm x: (2đ) a. x + 23,4 = 32,44 x = 32,44 – 23,4 x = 9,04 b. x : 12, 7 = 100 x = 100 x 12,7 x = 1270 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2đ) 10cm3 = 0,01dm3 1,002dm3 = 1002 cm3 40,6 m3 = 40600000 cm3 1,2m3 = 1200 dm3 3. Bài giải Diện tích xung quanh của thùng tôn là: (0,5đ) (6+4)×2×9 =180(dm2) (0,5đ) Diện tích đáy của thùng tôn là: (0,5đ) 6×4=24(dm2) (0,5đ) Diện tích tôn dùng để làm thùng là: (0,5đ) 180 + 24=204(dm2) (0,25đ) Đáp số: 204dm2 (0,25đ)