Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Trường TH Trần Thới 2 (Có ma trận và đáp án)

docx 8 trang thungat 4471
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Trường TH Trần Thới 2 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_5_truong_th_tran_tho.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Trường TH Trần Thới 2 (Có ma trận và đáp án)

  1. Thứ ., ngày tháng năm 20 Phòng GD&ĐT Cái Nước ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Trường TH Trần Thới 2 Môn : Toán Họ và Tên: . Lớp : 5 Thời gian : 40 Phút Điểm . Lời phê củaNăm giáo học : 2016viên – 2017 ĐỀ BÀI PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất 1 Bài 1: Chuyển hỗn số r = 2 thành số thập phân ta được (0,5 điểm) 2 A. r = 2,5 B. r = 25 C. r = 0,25 D. r = 2,05 Bài 2: 375dm3 = cm3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm) A. 3750 B. 375 C. 375000 D. 3,75 Bài 3: 1 thế kỷ = năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm) A. 200 B. 100 C. 1000 D. 2000 Bài 4: Biết độ dài đáy 10cm, chiều cao 4cm. Diện tích hình tam giác là: (0,5 điểm) A. 80cm2 B. 20cm2 C. 70cm2 D. 60cm2 Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (2 điểm) A. 913,232413m3 = 12345 C. m3 = 12,345m 913232413m3  1000  B. 5,216m3 75 phút  PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: Viết số: (0,5điểm) Ba phần tám Xăng-ti-mét khối, viết là: Bài 2: Ghi lại cách đọc: (0,5điểm) 3 85,08dm đọc là: Bài 3: Tính: (2điểm) a) 3 giờ 5 phút + 6 giờ 32 phút b) 23 phút 25 giây - 15 phút 12 giây c) 12 phút 25 giây 5 d) 24 phút 12 giây : 4
  2. Bài 2: (1điểm) Tính diện tích hình thang, biết độ dài hai đáy lần lượt là 12cm và 8cm; chiều cao là 5cm. Bài giải: Bài 3: (2 điểm) Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật 6cm có chiều dài 9cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 6cm. Tính thể tích bể cá đó ? Bài giải: 5cm 9cm Hết BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN – GIỮA KÌ II
  3. Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mạch kiến thức, kĩ Tổng và số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD sáng tạo năng điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Chuyển hỗn số Số câu 1 1 thành số thập phân Số điểm 0,5 0,5 Đổi số đo khối Số câu 1 1 lượng dưới dạng STP Số điểm 0,5 0,5 Giá trị đơn vị đo Số câu 1 1 thời gian Số điểm 0,5 0,5 Toán tính diện tích Số câu 1 1 hình Số điểm 0,5 0,5 Đổi đơn vị đo thể Số câu 2 1 1 4 tích, thời gian Số điểm 1,0 0,5 0,5 2,0 Số câu 1 1 Viết số phân số Số điểm 0,5 0,5 Số câu 1 1 Đọc số thập phân Số điểm 0,5 0,5 Kĩ năng thực hiện Số câu 4 4 các phép tính về thời gian Số điểm 2,0 2,0 Giải toán có nội Số câu 1 1 dung hình học và thực tế. Số điểm 2,0 2,0 Giải toán tổng hiệu Số câu 1 1 (liên quan tới TBC) Số điểm 1,0 1,0 Tổng số câu Số câu 4 2 1 2 6 1 8 8 Tổng số điểm Số điểm 2 1 0,5 1 4,5 1 4 6 HƯỚNG DẪN CHẤM: LỚP 5 Môn: Toán PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3điểm) Bài 1 2 3 4 5 Khoanh câu đúng A C B B A. Đ; B. S; C. Đ; D. S Điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 2 điểm PHẦN II: TỰ LUẬN (7điểm) Bài 1: Viết số: (0,5điểm) 3 Ba phần tám Xăng-ti-mét khối, viết là: 8 Bài 2: Ghi lại cách đọc: (0,5điểm) 85,08dm3 đọc là: Tám mươi lăm phẩy linh tám đề-xi-mét khối Bài 3: Tính: (2điểm) a) 3 giờ 5 phút + 6 giờ 32 phút b) 23 phút 25 giây - 15 phút 12 giây = 9 giờ 37 phút = 8 phút 13 giây c) 12 phút 25 giây 5 d) 24 phút 12 giây : 4 = 60 phút 125 giây = 62 phút 5 giây = 6 phút 3 giây = 1 giờ 2 phút 5 giây Bài 2: (1điểm) Tính diện tích hình thang, biết độ dài hai đáy lần lượt là 12cm và 8cm; chiều cao là 5cm. Bài giải:
  4. Diện tích hình thang là: (12 + 8) 5 = 100cm2 Đáp số: 100cm2 Bài 3: (2 điểm) Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 6cm. Tính thể tích bể cá đó ? 6cm Bài giải: 5cm Thể tích bể cá là: (0,5điểm) 9cm 9 x 5 x 6 = 270 (cm3) (2 điểm) Đáp số: 270 cm3 (0,5điểm) BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT – GIỮA KÌ II
  5. Môn: Tiếng việt Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, Số câu và TN HT TN HT TN TL HT TN HT TN HT kĩ năng số điểm TL TL TL TL KQ khác KQ khác KQ khác KQ khác KQ khác 1. Kiến thức Số câu 1 1 1 2 5 tiếng Việt, văn học Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,0 2,5 a) Đọc Số câu 1 1 2 thành Số điểm 4,0 1,0 5,0 2. tiếng Đọc b) Số câu 3 1 1 5 Đọc hiểu Số điểm 1,5 0,5 0,5 2,5 a) Số câu 1 1 Chính Số điểm 5,0 5,0 3. tả Viết b) Số câu 1 10 1 3 Đoạn, bài Số điểm 5,0 5,0 5,0 10 4. Nghe - nói (kết hợp trong đọc và viết chính tả) Số câu 4 2 2 1 2 1 2 10 1 3 Tổng Số điểm 2,0 9,0 1,0 1,0 1,0 5,0 1,0 5,0 5,0 10 I - Đọc thành tiếng: (2 điểm). GV đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau: Tránh trường hợp 2 HS cùng đọc một đoạn. + Đọc đúng tiếng, đúng từ, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, diễn cảm được đoạn văn, đọc tốc độ đạt yêu cầu khoảng 110 tiếng/ phút. (1,5 điểm) - Đọc sai 2,3 tiếng, nghỉ hơi không đúng 2,3 chỗ, chưa thật đạt về tốc độ (1điểm) - Đọc sai 4,5 tiếng, nghỉ hơi không đúng 4,5 chỗ, tốc độ đọc không đảm bảo theo yêu cầu (0,5điểm) - Đọc còn phải đánh vần, ấp úng (0,5điểm) + Phần trả lời câu hỏi của Giáo viên (0,5điểm) II - Đọc hiểu - luyện từ và câu: (3 điểm). Bài 1 2 4 5 6 Khoanh câu đúng A C A C B Điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 3: Nối cột A với cột B cho thích hợp (0,5 điểm) A B Nhất tự vi sư, bán tự vi sư. Muốn học tri thức phải bắt đầu từ lễ nghĩa, kỉ luật. Tôn sư trọng đạo. Tôn kính thầy giáo. Tiên học lễ, hậu học văn. Một chữ là thầy, nửa chữ cũng là thầy. Phải kính trọng thầy. III – Chính tả: (2 điểm). - GV đọc cho HS viết, thời gian HS viết bài khoảng 15 phút. - Đánh giá, cho điểm: Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ và đúng theo đoạn văn (thơ) 2 điểm. - Học sinh viết mắc từ 2, 3 lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định) : trừ 0,5 điểm.
  6. Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, bị trừ 1 điểm toàn bài. IV – Tập làm văm: (3 điểm) - Thời gian HS làm bài khoảng 25 phút. - GV đánh giá, cho điểm: Dựa vào những yêu cầu của đề bài, mà học sinh viết đúng theo yêu cầu đề bài ra. (3 điểm). Cho điểm dựa vào yêu cầu về nội dung và hình thức trình bày, diễn đạt của bài tập làm văn cụ thể (có thể cho theo các mức độ điểm 0,5; 1; 1,5; .3 điểm). Lưu ý : Học sinh viết bài tùy theo mức độ mà GV cho điểm đúng theo bài làm của học sinh. Trong lúc ra đề cũng như hướng dẫn chấm không tránh khỏi sai sót, mong quý thầy cô chỉnh lại dùm thành thật cám ơn Thứ ., ngày tháng năm 20 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
  7. Phòng GD&ĐT Cái Nước Môn : Tiếng việt Trường TH Trần Thới 2 Thời gian : 40 Phút Họ và Tên: . Năm học : 2016 – 2017 Lớp : 5 Điểm Lời. phê của giáo viên ĐỀ BÀI I - Đọc thành tiếng: (2 điểm ) Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn văn trong các bài tập đọc ở sách giáo khoa (SGK) Tiếng việt 5, tập 2, Cho học sinh bốc thăm, đọc thành tiếng. Giáo viên nêu câu hỏi cho học sinh trả lời. II - Đọc hiểu - Luyện từ và câu: (3 điểm) Bài: Nghĩa thầy trò . (SGK TV 5 Tập 1 trang 89; 90) Dựa vào nội dung bài tập đọc, em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây (hoặc trả lời câu hỏi): Câu 1: Các môn sinh của cụ giáo Chu đến nhà thầy để làm gì? (0,5điểm) A. Mừng thọ thầy. B. Để trả nghĩa thầy. C. Để học chữ. D. Để thầy dạy vỡ lòng. Câu 2: Chi tiết nào cho thấy học trò rất tôn kính cụ giáo Chu. (0,5 điểm) A. Từ đêm khuya. B. Từ trưa. C. Từ sáng sớm. D. Từ hôm qua. Câu 3: Nối cột A với cột B cho thích hợp (0,5 điểm) A B Nhất tự vi sư, bán tự vi sư. Muốn học tri thức phải bắt đầu từ lễ nghĩa, kỉ luật. Tôn sư trọng đạo. Tôn kính thầy giáo. Tiên học lễ, hậu học văn. Một chữ là thầy, nửa chữ cũng là thầy. Phải kính trọng thầy. Câu 4: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “Truyền thống”: (0,5 điểm) A. Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu và được truyền từ đời này sang đời khác. B. Phong tục, tập quán của tổ tiên, ông bà trong một gia đình. C. Cách sống và nếp nghĩ của nhiều địa phương khác nhau. D. Khi hưởng thành quả, phải nhớ đến người có công gây dựng nên. Câu 5: Nhóm từ nào dưới đây tiếng “truyền” có nghĩa là trao lại cho người khác? (0,5 điểm) A. Truyền thanh, truyền hình. B. Gia truyền, lan truyền. C. Truyền nghề, truyền ngôi. D. Cổ truyền, truyền thống Câu 6:Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “An ninh”: (0,5 điểm) A. Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại. B. Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội.
  8. C. Không có chiến tranh và thiên tai. III - Chính tả nghe - viết: (2 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết bài (Ai là thuỷ tổ loài người ?). (SGK Tiếng việt 5, tập 2, trang 70). IV – Tập làm văn : Tả một người thân trong gia đình em. (3 điểm) Hết