Đề kiểm tra giữa kì II năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 567 - Trường THPT Phạm Văn Đồng
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 567 - Trường THPT Phạm Văn Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_ii_nam_hoc_2022_2023_mon_toan_lop_10_ma.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì II năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 567 - Trường THPT Phạm Văn Đồng
- SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2022- 2023 TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG Môn: Toán, Lớp 10 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Đề thi có 02 trang Họ và tên . Mã đề 567 PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1. Có 5 bông hoa khác nhau và 3 chiếc lọ hoa khác màu, mỗi lọ chỉ cắm được 1 bông hoa. Số cách chọn và cắm hoa là 5! 5! A. . B. 5 !. C. 3 !. D. . 3!2! 2! Câu 2. Từ tập A 1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau ? A. 30 . B. 10 . C. 6 . D. 60 . Câu 3. Một học sinh có 4 quyển sách Toán khác nhau và 5 quyển sách Ngữ văn khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 9 quyển sách trên giá sách nằm ngang? A. 362880 . B. 2880 . C. 5760 . D. 20 . Câu 4. Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 2 chính xác đến hàng phần nghìn. A. 9,870 . B. 9,869 . C. 9,871 . D. 9,8696 . Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d : x 2y 1 0 đi qua điểm nào sau đây? A. .A (0;2) B. . B 1;3C. . D.C .1;0 D 0;1 Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy , cho 3 điểm A 1;2 , B 4;1 ,C 5;4 . Số đo góc B· AC bằng A. .6 0 B. . 45 C. . 90 D. . 135 Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A 1;1 . Gọi B là điểm đối xứng với A qua trục Ox , toạ độ điểm B là A. . 1 ; 1 B. . 1; 1 C. . 1 ; 0 D. . 1; 1 Câu 8. Cho hai điểm A 3;1 và B 5;5 . Trung điểm của đoạn thẳng AB có toạ độ là A. . 0; 4 B. . 4;3 C. . 4;3D. . 1;3 Câu 9. Cho hai điểm A 3;1 , B 4;0 . Toạ độ của vectơ AB là A. . 1;1 B. . 7;1 C. . 1; 1 D. . 1;1 Câu 10. Cho hình bình hành ABCD có A 1; 2 , B 3;2 ,C 4; 1 . Tọa độ đỉnh D là A. . 8;3 B. . 3;8 C. . 5;0D. . 0; 5 Câu 11. Đường thẳng d : x 2y 7 0 có một vectơ pháp tuyến là: A. .n 1; 2 B. . nC. . 1;2 D. . n 2; 1 n 2;1 Câu 12. Hệ số của x3 trong khai triển (2x 1)4 là A. 32 . B. -32 . C. 8 . D. -8 . 2 k Câu 13. Cho k là số tự nhiên thoả mãn: k k 2 0 . Khi đó A6 bằng A. 30. B.60. C.24. D. 120. Câu 14. Khi đi từ nhà đến trường, bạn Thảo muốn đi qua hiệu sách. Biết rằng, có 3 con đường từ nhà bạn Thảo đến hiệu sách và 2 con đường từ hiệu sách tới trường. Bạn Thảo có bao nhiêu cách chọn đường đi từ nhà đến trường, qua hiệu sách? A. 3 . B. 6 . C. 5 . D. 2 . Câu 15. Số vectơ khác 0 có điểm đầu, điểm cuối là hai trong 6 đỉnh của lục giác ABCDEF là 2 2 A. .P 6 B. . C6 C. . A6 D. 36 . Mã đề 567 Trang 1/2
- Câu 16. Trong một buổi tiệc dạ hội có 20 nam và 18 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để khiêu vũ? 2 2 2 1 1 1 A. .C 38 B. . A38 C. . C20C18 D. . C20C18 Câu 17. Công thức tính số tổ hợp chập 2 của n phần tử là n! n! 2! 2! A. . B. . C. . D. . n 2 ! n 2 !2! n 2 ! n! n k ! Câu 18. Viết khai triển theo công thức nhị thức newton (x 1)5 . A. .x 5 5x4 10x3 10x2B. 5. x 1 x5 5x4 10x3 10x2 5x 1 C. .x 5 5x4 10x3 10x2D. 5.x 1 5x5 10x4 10x3 5x2 5x 1 Câu 19. Tam giác ABC có A 1;4 , B x;7 ,C 4; y . Tìm x để trọng tâm tam giác nằm trên trục tung. A. .x 2 B. . x 5 C. . x 6D. . x 3 Câu 20. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A 3; 1 , B 6;2 là x 1 3t x 3 3t x 3 3t x 3 3t A. . B. . C. . D. y 2t y 1 t y 6 t y 1 t PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 21. Một nhóm học sinh gồm 5 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 10 học sinh đó thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ đứng xen kẽ nhau? Câu 22. Tìm hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển 3x 2 5 . Câu 23. Cho ba điểm A 1; 2 ; B 0;2 ;C 2;1 . a) Tìm toạ độ của vectơ u 2AB 3BC . b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AC. x 1 t Câu 24. a) Cho đường thẳng Δ có phương trình : t R . Tìm điểm N Δ sao cho độ dài y 1 2t đoạn thẳng ON nhỏ nhất ( với O là gốc toạ độ). b) Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau sao cho chữ số đứng trước lớn hơn chữ số đứng sau? HẾT Mã đề 567 Trang 2/2