Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Địa lý Lớp 11 - Mã đề 485 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Liễn Sơn
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Địa lý Lớp 11 - Mã đề 485 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Liễn Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ky_ii_mon_dia_ly_lop_11_ma_de_485_nam_hoc_2.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Địa lý Lớp 11 - Mã đề 485 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Liễn Sơn
- SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN Môn: Địa lí - Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề Mã đề thi: 485 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Ranh giới tự nhiên để phân chia lãnh thổ châu Âu và châu Á trên đất nước Nga là A. Dãy U-ran. B. Sông Von-ga. C. Sông Ê-nít-xây. D. Sông Lê-na. Câu 2: Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do A. Có nhiều bão, sóng thần. B. Nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao. C. Có diện tích rộng nhất. D. Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. Câu 3: Kinh tế Nhật Bản có tốc độ phát triển nhanh chóng trong khoảng thời gian nào sau đây? A. 1991 đến nay. B. 1973 – 1980. C. 1980 – 1990. D. 1950 – 1972. Câu 4: Hạ tầng giao thông có vai trò quan trọng để phát triển vùng Đông Xi-bia giàu có là A. đường sắt xuyên Xi-bia và đường sắt BAM. B. các tuyến đường hàng không. C. hệ thống đường xe điện ngầm. D. các tuyến đường ô tô. Câu 5: Công nghiệp của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở phía nam đảo Hôn-su, ven Thái Bình Dương vì A. Ở đây có khí hậu lạnh, dễ bảo quản sản phẩm. B. Tiện cho việc nhập nguyên liệu và trao đổi sản phẩm với các nước. C. Tập trung nguồn khoáng sản dồi dào. D. Thuận lợi cho việc trao đổi sản phẩm với các nước châu Á đất liền. Câu 6: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG DẦU MỎ, THAN CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM Năm 1995 2017 Dầu mỏ (triệu tấn) 305 554,3 Than (triệu tấn) 270,8 412,5 (Nguồn: Tài liệu cập nhật SGK môn Địa lí mới nhất 24/6/2020) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng: A. Sản lượng than và dầu mỏ của LB Nga đều tăng. B. Sản lượng than năm 2017 ít hơn sản lượng dầu mỏ 141,8 triệu tấn. C. Than tăng 141,7%, dầu tăng 181,7%. D. Than tăng 41,7%, dầu tăng 81,7%. Câu 7: Cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều ở Liên bang Nga? A. Cà phê. B. Hồ tiêu. C. Cao su. D. Hướng dương. Câu 8: Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất Liên bang Nga là vùng A. Viễn Đông. B. Trung ương. C. Trung tâm đất đen. D. Uran. Câu 9: Thiên tai nào sau đây xảy ra thường xuyên và gây thiệt hại rất lớn cho Nhật Bản: A. Triều cường. B. Động đất. C. Bão cát. D. Hạn hán. Câu 10: Ngành công nghiệp mũi nhọn, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho LB Nga là A. Công nghiệp quốc phòng. B. Công nghiệp hàng không – vũ trụ. C. Công nghiệp luyện kim. D. Công nghiệp khai thác dầu khí. Câu 11: Cuối năm 1991 trở đi, sau khi Liên Xô tan rã, LB Nga bước vào thời kì có: A. tình hình chính trị, xã hội mất ổn định. B. sản lượng các ngành kinh tế tăng. C. tốc độ tăng trưởng kinh tế dương. D. hàng tiêu dùng phong phú . Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không đúng về dân cư Liên bang Nga? A. Gia tăng dân số âm. Trang 1/3 - Mã đề thi 485
- B. Chủ yếu tập trung ở các thành phố nhỏ, trung bình, thành phố vệ tinh. C. Mật độ dân số cao. D. Nhiều người Nga di cư ra nước ngoài. Câu 13: Khó khắn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là A. Bờ biển dài, nhiều vũng vịnh. B. Nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau. C. Nghèo khoáng sản. D. Khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam. Câu 14: Sản xuất nông nghiệp ở Nhật Bản hoàn toàn phát triển theo hướng thâm canh vì A. Nhật Bản thiếu lao động, sản xuất thâm canh sẽ sử dụng ít lao động hơn quảng canh. B. Sản xuất thâm canh mang lại nhiều lợi nhuận mà chi phí lại thấp. C. Đất nông nghiệp quá ít, không có khả năng mở rộng. D. Sản xuất thâm canh có chi phí cao. Câu 15: Các ngành chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu công nghiệp của Nhật Bản hiện nay là: A. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, xây dựng và công trình công cộng, dệt. B. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim đen, dệt. C. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, hóa chất, dệt. D. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim màu, dệt. Câu 16: Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới? A. Rô-bốt. B. Dầu mỏ. C. Than đá. D. Máy bay. Câu 17: Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển giao thông đường biển ở Nhật Bản là A. nhiều đảo, khí hậu phân hóa đa dạng. B. đường bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh. C. lãnh thổ rộng, trải dài qua nhiều vĩ độ. D. biển rộng, không đóng băng quanh năm. Câu 18: Đặc điểm không đúng với đồng bằng Đông Âu của LB Nga? A. Địa hình tương đối cao, xen nhiều đồi thấp. B. Đất đai màu mỡ. C. Nơi tập trung dân cư, các thành phố, các trung tâm công nghiệp. D. Nông nghiệp chỉ tiến hành ở dải đất phía Nam. Câu 19: Nguồn lao động của Nhật Bản hiện nay có thuận lợi nào sau đây đối với phát triển kinh tế? A. Lao động đông, chất lượng cao. B. Lao động già, trình độ nâng cao. C. Giàu kinh nghiệm, phân bố đều. D. Lao động trẻ, gia tăng nhanh. Câu 20: Ngành đóng vai trò xương sống của nền kinh tế Liên Bang Nga là A. nông nghiệp. B. năng lượng. C. công nghiệp. D. dịch vụ. Câu 21: Những khó khăn trong quá trình phát triển kinh tế của Liên bang Nga hiện nay là: A. mật độ dân số thấp hơn trung bình của thế giới. B. tài nguyên thiên nhiên ngày càng khan hiếm. C. phân hóa giàu nghèo tăng nhanh, nạn chảy máu chất xám. D. kinh tế tăng trưởng vững chắc. Câu 22: Đảo nào sau đây của Nhật Bản nằm ở phía Nam? A. Hô-cai-đô. B. Xi-cô-cư. C. Kiu-xiu. D. Hôn-su. Câu 23: Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga nằm ở khu vực nào sau đây? A. Tây Bắc Á. B. Đông Bắc Á. C. Đông Nam Á. D. Tây Nam Á. Câu 24: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA NHẬT BẢN NĂM 2019 Số dân(nghìn người) Số dân thành thị (nghìn người) 126200 115600 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Nhật Bản năm 2019 là A. 91,7%. B. 81,6%. C. 81,8%. D. 91,6%. Câu 25: Ngành công nghiệp là ngành mũi nhọn của Nhật Bản đó là ngành A. Công nghiệp chế tạo. Trang 2/3 - Mã đề thi 485
- B. Công nghiệp công nghiệp xây dựng và công trình công cộng. C. Công nghiệp sản xuất điện tử. D. Công nghiệp dệt, vải các loại, sợi. Câu 26: Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 Quốc gia Ai-cập Ác-hen-ti-na Liên bang Hoa Kì Nga Xuất khẩu(tỷ đô la Mỹ) 47,4 74,2 509,6 2510,3 Nhập khẩu(tỷ đô la Mỹ) 73,7 85,4 344,3 3148,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018? A. Ác-hen-ti-na. B. Hoa Kì. C. Liên bang Nga. D. Ai Cập. Câu 27: Cho biểu đồ: Biểu đồ tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga qua các năm (Nguồn: Tài liệu cập nhật SGK môn Địa lí mới nhất 24/6/2020) Nhận xét đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga giai đoạn 1990 - 2017 là: A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế có xu hướng tăng. B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế có xu hướng giảm. C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất vào năm 2005. D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế sau năm 2000 đều dương. Câu 28: Vùng kinh tế giàu tài nguyên, công nghiệp phát triển nhưng nông nghiệp còn hạn chế của LB Nga là A. vùng Trung ương. B. vùng Uran. C. vùng Trung tâm đất đen. D. vùng Viễn Đông. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Cho bảng số liệu: GDP THEO ĐẦU NGƯỜI LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM Đơn vị: USD/người Năm 2000 2005 2010 2017 GDP theo đầu 1 783,7 5 342,7 10 648,7 10 756,1 người (Nguồn: Tài liệu cập nhật SGK môn Địa lí mới nhất 24/6/2020) a. Dựa vào bảng số liệu, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện GDP theo đầu người của Liên bang Nga giai đoạn 2000 - 2017. b. Nhận xét về GDP theo đầu người của Liên bang Nga giai đoạn 2000 - 2017. Câu 2: Tại sao Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp có hàm lượng kĩ thuật cao? HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 485