Đề kiểm tra học kì II Toán 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS An Thắng (Có đáp án + Ma trận)

docx 12 trang giahan2 15/10/2025 170
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Toán 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS An Thắng (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_toan_6_nam_hoc_2021_2022_truong_thcs_a.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II Toán 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS An Thắng (Có đáp án + Ma trận)

  1. 1 UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 TRƯỜNG THCS AN THẮNG Năm học 2021 – 2022 (Thời gian làm bài 90 phút) II. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN 6 Mức độ đánh giá Tổng % Chương/ điểm TT Nội dung/đơn vị kiến thức Chủ đề (1) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (2) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề: Một Thu thập và tổ chức dữ liệu Câu 1 số yếu tố thống kê và Phân tích và xử lí dữ liệu. Câu 13a xác suất. ( 14 tiết) Một số yếu tố xác suất Câu 2, 3 Câu 13b 2 Chủ đề Phân số. Tính chất cơ bản của phân Câu 7 Câu 8 số. So sánh phân số Phân số và số thập phân Các phép tính với phân số Câu Câu 14,15b 14,15a (28 tiết) Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần Câu 9 Câu 10 Câu 17 Câu 18 trăm 3 Điểm, đường Câu 11,12 thẳng, tia
  2. 2 Chủ đề: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng Hình học Câu 6 Câu 16a phẳng Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc. (17 tiết) Câu 4,5 Câu 16b Tổng 11 8 2 1 22 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  3. 3 III. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN - LỚP 6 1. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN - LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT Nhận biết: 1TN – Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản. Thu thập, phân loại, biểu Vận dụng: diễn dữ liệu theo các tiêu chí – Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước cho trước từ những nguồn: bảng biểu, kiến thức trong các môn học Thu khác. thập Nhận biết: và tổ – Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu 1 chức đồ dạng cột/cột kép (column chart). dữ Thông hiểu: liệu Mô tả và biểu diễn dữ liệu – Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; trên các bảng, biểu đồ biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Vận dụng: – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Nhận biết: 1TL – Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học trong Chương trình lớp 6 (ví dụ: Lịch sử và Địa Phân Hình thành và giải quyết vấn lí lớp 6, Khoa học tự nhiên lớp 6,...) và trong thực tiễn (ví dụ: khí tích đề đơn giản xuất hiện từ các hậu, giá cả thị trường,...). 2 và xử số liệu và biểu đồ thống kê đã Thông hiểu: lí dữ có – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích liệu các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Vận dụng:
  4. 4 – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Nhận biết: 2TN Làm quen với một số mô hình – Làm quen với mô hình xác suất trong một số trò chơi, thí xác suất đơn giản. Làm quen nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò chơi tung đồng xu thì mô hình xác với việc mô tả xác suất (thực suất gồm hai khả năng ứng với mặt xuất hiện của đồng xu, ...). nghiệm) của khả năng xảy ra Một Thông hiểu: 1TL nhiều lần của một sự kiện số yếu – Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy 3 trong một số mô hình xác tố xác ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn suất đơn giản suất giản. Mô tả xác suất (thực nghiệm) Vận dụng: của khả năng xảy ra nhiều – Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả lần của một sự kiện trong một năng xảy ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả số mô hình xác suất đơn giản năng đó trong một số mô hình xác suất đơn giản. SỐ VÀ ĐẠI SỐ NB TH VD VDC Nhận biết: 1TN 1 TN – Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm. – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết Phân số. Tính chất cơ bản được quy tắc bằng nhau của hai phân số. của phân số. So sánh phân – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. số – Nhận biết được số đối của một phân số. – Nhận biết được hỗn số dương. Thông hiểu: – So sánh được hai phân số cho trước. Phân Vận dụng: 2TL 2TL 4 số – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Các phép tính với phân số – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). Vận dụng cao:
  5. 5 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. Nhận biết: 1TN – Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân. Thông hiểu: 1TN – So sánh được hai số thập phân cho trước. Vận dụng: 1TL 1TL – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp Số Số thập phân và các phép lí). 5 thập tính với số thập phân. Tỉ số – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. phân và tỉ số phần trăm – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. – Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG HÌNH HỌC PHẲNG NB TH VD VDC Nhận biết: 2TN – Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: Các điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề hình về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. hình 6 Điểm, đường thẳng, tia – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. học – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không cơ thẳng hàng. bản – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. – Nhận biết được khái niệm tia.
  6. 6 Nhận biết: 1TN, 1TL Đoạn thẳng. Độ dài đoạn – Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, thẳng độ dài đoạn thẳng. Nhận biết: 2TN, 1 TL – Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong của góc (không đề Góc. Các góc đặc biệt. Số đo cập đến góc lõm). góc – Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). – Nhận biết được khái niệm số đo góc.
  7. 7 UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 TRƯỜNG THCS AN THẮNG Năm học 2021 – 2022 (Thời gian làm bài 90 phút) I. Trắc nghiệm ( 3 điểm) Câu 1: Thống kê số học sinh của mỗi lớp 6 tại một trường THCS. Dữ liệu nào sau đây là không hợp lý? A. 38 . B. 40 . C. 45 . D. 60 . Câu 2: Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra là A. 1; 2; 3; 4; 5. B. 1; 2 . C. 1; 2; 3 . D. 4; 1; 2; 3 . Câu 3: Tung một đồng xu 2 lần, kí hiệu S là xuất hiện mặt sấp và N là xuất hiện mặt ngửa. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra là: A. S; N;S; N. B. N, S . C. SS; NN . D. SN; NS;SS; NN . Câu 4: Hình nào sau đây biểu diễn M là trung điểm của AB ? M A M B A M B M A B B A H2 H4 H1 H3 A. H1. B. H 2 . C. H3 . D. H 4 . Câu 5: Cho hình vẽ, x· Oy có số đo góc là x O 50° y A. 90 . B. 40. C. 50 .D. 60
  8. 8 Câu 6: Cho hình vẽ, các góc có đỉnh D nhỏ hơn 90 là A B D C A. ·ABD ; ·ADB ; ·ADC . B. C· DB ; B· DC ; ·ADC . C. ·ADB ; B· DC . D. ·ADC ; ·ADB . 7 Câu 7: Phân số nào dưới đây bằng với phân số . 5 21 8 8 21 A. .B. .C. .D. . 15 21 21 15 Câu 8: Chọn câu đúng 6 8 7 9 13 18 A. < < .B. < < . 7 7 7 22 22 22 7 8 4 5 7 4 C. < < . D. < < . 15 15 15 11 11 11 Câu 9: Viết số thập phân -0,25 về dạng phân số ta được kết quả là 5 -5 1 1 A. . B. .C. - . D. - . 2 2 4 5 Câu 10: Số thập phân lớn nhất trong các số thập phân 15,8; 11,7; 6,75; 12,3.là: A. 15,8 . B. 11,7 . C. 6,75. D. 12,3 . Câu 11: Cho hình vẽ sau, chọn đáp án đúng. D E F A. Hai điểm D và E nằm cùng phía đối với F . B. Hai điểm D và E nằm khác phía đối với F . C. Hai điểm D và F nằm cùng phía đối với E . D. Hai điểm E và F nằm khác phía đối với D . Câu 12: Cho hình vẽ sau:
  9. 9 M O P N Bộ ba điểm thẳng hàng có trong hình vẽ trên là: A. M , N , P .B. N , O , P . C. M , O , N .D. M , O , P . II. Tự luận (7 điểm): Câu 13: a, Thống kê số sách các lớp 6A, 6B, 6C, 6D đóng góp cho thư viện 50K, bạn An có biểu đồ cột Thống kê số sách các lớp góp cho thư viện 50K 90 80 80 75 70 65 60 50 50 40 số lượng sách 30 20 10 0 6A 6B 6C 6D lớp Số lượng sách của cả khối 6 góp cho thư viện là bao nhiêu quyển? Số sách lớp 6B bằng bao nhiêu phần trăm số sách của cả khối? ( làm tròn đến hàng phần chục.) b, Bạn Minh tung đồng xu 50 lần, thấy xuất hiện mặt N 23 lần. Số lần mặt S xuất hiện là bao nhiêu? Câu 14: Tìm x 3 1 2 4 1 a, x b, x 5 4 3 3 2 Câu 15: 4 a, Lớp 6A có 45 học sinh, cuối học kì 1 lớp có 40% số học sinh đạt mức tốt, số 15 học sinh đạt mức đạt, còn lại là đạt mức khá. Tính số học sinh của mỗi danh hiệu. b, Một người mua 6 quyển sách cùng loại, vì được giảm giá 10% theo giá bìa nên chỉ phải trả 218700 đồng. Hỏi giá bìa mỗi quyển sách là bao nhiêu?
  10. 10 Câu 16: A B a, Cho đoạn thẳng AB=4m. Gọi I là trung điểm của AB. Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng AI. b, Hãy kể tên các góc nhọn và góc vuông trong hình vẽ sau: C O Câu 17: Thực hiện phép tính: a, 2,34 0,2 0,34 1,2 b, 3,4.50% 5,2 25: 0,1 6 6 6 Câu 18: a, Tính tổng: S ... 3.5 5.7 97.99 1 1 1 1 1 b, Chứng minh rằng: 1 ... 4 2 3 62 63 64
  11. 11 UBND HUYỆN AN LÃO HD CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 TRƯỜNG THCS AN THẮNG Năm học 2021 – 2022 (Thời gian làm bài 90 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A D A C C A B C C A B II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm). Câu Nội dung Điểm Câu 13 a, Số quyển sách cả khối 6 góp được là: 50+80+65+75=270 (quyển) 0,25 (1đ) Số sách lớp 6B có tỉ lệ phần trăm so với cả khối là: 80:270.100%=29,6% 0,25 b, số lần xuất hiện mặt S là 50-23=27 ( lần) 0,5 Câu 14 3 1 x (1đ) 5 4 0,25 1 3 x 4 5 5 12 7 x 0,25 20 20 2 4 1 x 3 3 2 0,25 4 1 2 x 0,25 3 2 3 4 3 4 x 3 6 4 7 x 3 6 7 4 x : 6 3 7 3 7 x . 6 4 8 Câu 15 40 a, Số học sinh đạt mức tốt là: 45.40% 45. 18 (HS) (2đ) 100 4 Số học sinh đạt mức đạt là : 45. 12 (HS) 15 Số học sinh đạt mức khá là: 45 18 12 15 (HS) Vậy số học sinh loại tốt là 18, loại khá là 15 và loại đạt là 12 1,0 Số tiền người đó trả ứng với số phần trăm là 90%. Vậy giá tiền ban đầu khi chưa giảm giá là 218700 :90% 243000 (đồng) Giá bìa một quyển sách là: 243000 : 6 40500 (đồng) Đáp số : 40500 (đồng) 1,0 Câu 16 Hs vẽ được hình và tính được AI= 2cm 0,5 (1đ) Góc nhọn ·AOB và góc vuông B· OC 0,5
  12. 12 Câu 17 2,34 0,2 0,34 1,2 (1đ) 2,34 0,2 0,34 1,2 (2,34 0,34) ( 0,2 1,2) 0,5 2 1 3 3,4.50% 5,2 25: 0,1 0,5 50 3,4. 5,2 2,5 100 1,7 5,2 2,5 1 Câu 18 6 6 6 1,0 S ... (1đ) 3.5 5.7 97.99 2 2 2 S 3. ... 3.5 5.7 97.99 1 1 1 1 1 1 3. ... 3 5 5 7 97 99 1 1 3. 3 99 96 96 32 3. 99 33 11 Ghi chú : Mọi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa.