Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thanh Am (Có ma trận và đáp án)

docx 17 trang thungat 3891
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thanh Am (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_ly_lop_9_nam_hoc_2018_2019_truo.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thanh Am (Có ma trận và đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2018 – 2019 MÔN : ĐỊA LÍ 9 Thời gian làm bài : 45 phút Ngày 7 tháng 12 năm 2018 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra- đánh giá nhận thức của học sinh về : - Đặc điểm dân cư - xã hội của đồng bằng sông Hồng. - Đặc điểm dân cư - xã hội của Bắc Trung Bộ. - Giải thích được việc phát triển nông- lâm- ngư đã tạo điều kiện khai thác thế mạnh ở Bắc Trung Bộ. - Vai trò của vụ đông trong việc sản xuất lương thực, thực phẩm ở đồng bằng sông Hồng. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng vẽ biểu đồ đường, nhận xét, giải thích. - Kĩ năng tính toán, tư duy tổng hợp. 3. Thái độ: - Ý thức tự giác học tập. - Yêu thích môn học địa lí. - Nghiêm túc làm bài kiểm tra. 4. Năng lực: - Năng lực giải quyết vấn đề, trình bày, tự học. - Năng lực tinh toán, năng lực sử dụng biểu đồ, số liệu thống kê. - Năng lực vận dụng kiến thức vào giải quyết vấn đề thực tiễn. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA(đính kèm trang sau) III. NỘI DUNG ĐỀ (đính kèm trang sau) IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM(đính kèm trang sau)
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tổng Chủ đề 1 Nhận biết được sự Địa lí thay đổi cơ cấu dân dân cư số nước ta hiệ nay 4 4 1 1 Biết được cơ cấu và Biết được thế mạnh Chủ đề 2 thế mạnh và các của một số ngành Địa lí nhân tố quan trọng KT nước ta kinh tế ảnh hưởng của một số ngành KT nước ta 1 6 7 3 1,5 4,5 Nhận biêt được đặc Trình bày được Biết vẽ và phân tích trung về vị trí, một nhũng thuận lợi khó biểu đồ để thấy Chủ đề 3 số thế mạnh của các khăn về ĐKTN được sự thayđổi tích Phân hoá vùng kinh tế nước ta cũng như biết đọc cưc về chuyển dịch lãnh thổ bản đó tìm hiểu về cơ cấu kinh tế của một số thế mạnh Kt vùng ĐBSH các vùng 4 6 1 1 12 1 1,5 1 1 4,5 Tổng 9 13 1 23 5 4 1 10 Tỉ lệ phần 50% 40% 10% 100% trăm
  3. TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2018 – 2019 MÔN: ĐỊA LÝ 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút MÃ ĐỀ: 01 Ngày thi: 7/12/2018 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM( 5điểm) Học sinh tô kín đáp án bằng bút chì cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1: Loại tài nguyên rất quý giá, không thể thiếu trong quá trình sản xuất nông nghiệp là: A. khí hậu B. đất C. nước D. sinh vật Câu 2: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Thừa Thiên - Huế B. Thanh Hóa C. Nghệ An D. Quảng Ngãi. Câu 3: Gỗ chỉ được phép khai thác ở các khu rừng nào của nước ta? A. Rừng đặc dụng. B. Rừng sản xuất. C. Rừng phòng hộ. D. Vườn quốc gia. Câu 4: Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ đã được UNESCO công nhận là: A. Phong Nha- Kẻ Bàng B. Phố cổ Hội An C. Di tích Mĩ Sơn D. Cố đô Huế Câu 5: Cây lương thực ở nước ta bao gồm: A. lúa, ngô, khoai, sắn. B. lúa, ngô, đậu tương, lạc. C. lạc, khoai,sắn, mía. D. mía, đậu tương, khoai, sắn. Câu 6: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sản xuất và đời sống của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là: A. cơ sở hạ tầng thấp kém B. mật độ dân cư thấp C. thiên tai thường xuyên xảy ra. D. tài nguyên hạn chế Câu 7: Trong các ngành kinh tế sau đây, ngành nào có thế mạnh nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Ngư nghiệp B. Lâm nghiệp C. Nông nghiệp D. Công nghiệp Câu 8: Việt Nam có bao nhiêu dân tộc anh em? A. 51 B. 53 C. 52 D. 54 Câu 9: Năng suất lúa của ĐBSH cao nhất là do: A. diện tích lớn nhất B. sản lượng lớn nhất C. trình độ thâm canh cao D. dân số đông Câu 10: Nguyên nhân chính làm cho sản xuất nông nghiệp thiếu ổn định về năng suất là: A. độ phì của đất B. giống cây trồng C. nước D. thời tiết, khí hậu Câu 11: Khó khăn của tài nguyên đất ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là: A. diện tích đất trống, đồi núi trọc nhiều B. quỹ đất nông nghiệp hạn chế C. đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn. D. vùng đồng bằng độ dốc lớn. Câu 12: Thế mạnh nổi bật về lao động nước ta là: A. tiếp thu khoa học kĩ thuật nhanh B. có phẩm chất cần cù C. dồi dào, tăng nhanh D. nhiều kinh nghiệm sản xuất Câu 13: Văn hóa Việt Nam phong phú, giàu bản sắc là do có: A. nhiều lễ hội truyền thống B. dân số đông C. nhiều dân tộc D. lịch sử phát triển đất nước lâu dài
  4. Câu 14: Sông ngòi nước ta thường gây khó khăn gì cho sản xuất nông nghiệp? A. Lũ lụt. B. Hạn hán. C. Xâm nhập mặn. D. Sạt lở đất. Câu 15: Ở nước ta, đất phù sa thích hợp nhất để trồng: A. cây ăn quả. B. cao su. C. lúa nước. D. cà phê. Câu 16: Vùng trọng điểm sản xuất lúa lớn nhất nước ta là: A. ĐBSH. B. ĐBSCL. C. Đồng bằng Thanh Hóa- Nghệ An. D. Đồng bằng ven biển miền Trung. Câu 17: Nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta hiện nay là: A. Hòa Bình. B. Sơn La. C. Thác Bà. D. Yaly. Câu 18: Quặng sắt, thiếc, kẽm, đồng được gọi là nhóm khoáng sản: A. kim loại. B. vật liệu xây dựng. C. phi kim. D. năng lượng. Câu 19: Theo cơ cấu chung trong tháp dân số, dân số phụ thuộc là các đối tượng: A. không đủ sức đầu tư lao động B. đủ sức khỏe lao động C. không việc làm D. chưa đến tuổi lao động và quá lao động Câu 20: Thành phần giữ vị trí quan trọng nhất trong nền kinh tế là: A. kinh tế cá nhân, cá thể B. kinh tế Nhà nước C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài D. kinh tế tập thể PHẦN II: TỰ LUẬN( 5điểm) Học sinh viết câu trả lời vào giấy kiểm tra được phát Câu 1 (3 điểm): Trình bày những ảnh hưởng của vị trí địa lí đến sự phát triển kinh tế- xã hội của vùng duyên hải Nam Trung Bộ Câu 2 (2 điểm): Cho bảng số liệu: Cơ cấu kinh tế tho ngành ở đồng bằng sông Hồng giai đoạn 1995-2016 đơn vị (%) Năm 1995 2000 2005 2010 2016 Nông- lâm- ngư nghiệp 32,6 23,4 16,8 12,6 9,5 Công nghiệp- xây dựng 25,4 32,7 39,3 43,8 46,5 Dịch vụ 42,0 43,9 43,9 43,6 44,0 a. Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở ĐBSH giai đoạn 1995-2016 b. Nhận xét và giải thích xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của ĐBSH trong giai đoạn trên
  5. TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2018 – 2019 MÔN: ĐỊA LÝ 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút MÃ ĐỀ: 02 Ngày thi: 7/12/2018 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM( 5điểm) Học sinh tô kín đáp án bằng bút chì cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1: Năng suất lúa của ĐBSH cao nhất là do: A. diện tích lớn nhất B. trình độ thâm canh cao C. sản lượng lớn nhất D. dân số đông Câu 2: Khó khăn của tài nguyên đất ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là: A. diện tích đất trống, đồi núi trọc nhiều B. quỹ đất nông nghiệp hạn chế C. đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn. D. vùng đồng bằng độ dốc lớn. Câu 3: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sản xuất và đời sống của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là: A. cơ sở hạ tầng thấp kém B. thiên tai thường xuyên xảy ra. C. mật độ dân cư thấp D. tài nguyên hạn chế Câu 4: Trong các ngành kinh tế sau đây, ngành nào có thế mạnh nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Ngư nghiệp B. Lâm nghiệp C. Nông nghiệp D. Công nghiệp Câu 5: Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ đã được UNESCO công nhận là: A. Phố cổ Hội An B. Phong Nha- Kẻ Bàng C. Cố đô Huế D. Di tích Mĩ Sơn Câu 6: Loại tài nguyên rất quý giá, không thể thiếu trong quá trình sản xuất nông nghiệp là: A. nước B. sinh vật C. khí hậu D. đất Câu 7: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ: A. Quảng Ngãi. B. Nghệ An C. Thừa Thiên - Huế D. Thanh Hóa Câu 8: Cây lương thực ở nước ta bao gồm: A. lạc, khoai,sắn, mía. B. lúa, ngô, khoai, sắn. C. mía, đậu tương, khoai, sắn. D. lúa, ngô, đậu tương, lạc. Câu 9: Ở nước ta, đất phù sa thích hợp nhất để trồng: A. cây ăn quả. B. cao su. C. lúa nước. D. cà phê. Câu 10: Văn hóa Việt Nam phong phú, giàu bản sắc là do có: A. nhiều lễ hội truyền thống B. dân số đông C. nhiều dân tộc D. lịch sử phát triển đất nước lâu dài Câu 11: Thế mạnh nổi bật về lao động nước ta là: A. tiếp thu khoa học kĩ thuật nhanh B. có phẩm chất cần cù C. dồi dào, tăng nhanh D. nhiều kinh nghiệm sản xuất Câu 12: Thành phần giữ vị trí quan trọng nhất trong nền kinh tế là: A. kinh tế tập thể B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài C. kinh tế Nhà nước D. kinh tế cá nhân, cá thể Câu 13: Vùng trọng điểm sản xuất lúa lớn nhất nước ta là: A. ĐBSH. B. ĐBSCL. C. Đồng bằng Thanh Hóa- Nghệ An. D. Đồng bằng ven biển miền Trung.
  6. Câu 14: Gỗ chỉ được phép khai thác ở các khu rừng nào của nước ta? A. Vườn quốc gia. B. Rừng phòng hộ. C. Rừng đặc dụng. D. Rừng sản xuất. Câu 15: Nguyên nhân chính làm cho sản xuất nông nghiệp thiếu ổn định về năng suất là: A. nước B. độ phì của đất C. thời tiết, khí hậu D. giống cây trồng Câu 16: Theo cơ cấu chung trong tháp dân số, dân số phụ thuộc là các đối tượng: A. không đủ sức đầu tư lao động B. đủ sức khỏe lao động C. không việc làm D. chưa đến tuổi lao động và quá lao động Câu 17: Quặng sắt, thiếc, kẽm, đồng được gọi là nhóm khoáng sản: A. kim loại. B. vật liệu xây dựng. C. phi kim. D. năng lượng. Câu 18: Sông ngòi nước ta thường gây khó khăn gì cho sản xuất nông nghiệp? A. Lũ lụt. B. Xâm nhập mặn. C. Hạn hán. D. Sạt lở đất. Câu 19: Nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta hiện nay là: A. Hòa Bình. B. Yaly. C. Thác Bà. D. Sơn La. Câu 20: Việt Nam có bao nhiêu dân tộc anh em? A. 54 B. 51 C. 53 D. 52 PHẦN II: TỰ LUẬN( 5điểm) Học sinh viết câu trả lời vào giấy kiểm tra được phát Câu 1 (3 điểm): Trình bày những ảnh hưởng của vị trí địa lí đến sự phát triển kinh tế- xã hội của vùng duyên hải Nam Trung Bộ Câu 2 (2 điểm): Cho bảng số liệu: Cơ cấu kinh tế tho ngành ở đồng bằng sông Hồng giai đoạn 1995-2016 đơn vị (%) Năm 1995 2000 2005 2010 2016 Nông- lâm- ngư nghiệp 32,6 23,4 16,8 12,6 9,5 Công nghiệp- xây dựng 25,4 32,7 39,3 43,8 46,5 Dịch vụ 42,0 43,9 43,9 43,6 44,0 a. Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở ĐBSH giai đoạn 1995-2016 b. Nhận xét và giải thích xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của ĐBSH trong giai đoạn trên
  7. TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2018 – 2019 MÔN: ĐỊA LÝ 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút MÃ ĐỀ: 03 Ngày thi: 7/12/2018 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM( 5điểm) Học sinh tô kín đáp án bằng bút chì cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sản xuất và đời sống của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là A. mật độ dân cư thấp B. tài nguyên hạn chế C. cơ sở hạ tầng thấp kém D. thiên tai thường xuyên xảy ra. Câu 2: Gỗ chỉ được phép khai thác ở các khu rừng nào của nước ta? A. Rừng đặc dụng. B. Rừng phòng hộ. C. Rừng sản xuất. D. Vườn quốc gia. Câu 3: Văn hóa Việt Nam phong phú, giàu bản sắc là do có: A. lịch sử phát triển đất nước lâu dài B. nhiều lễ hội truyền thống C. nhiều dân tộc D. dân số đông Câu 4: Nguyên nhân chính làm cho sản xuất nông nghiệp thiếu ổn định về năng suất là: A. độ phì của đất B. thời tiết, khí hậu C. nước D. giống cây trồng Câu 5: Trong các ngành kinh tế sau đây, ngành nào có thế mạnh nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Lâm nghiệp B. Ngư nghiệp C. Công nghiệp D. Nông nghiệp Câu 6: Khó khăn của tài nguyên đất ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là: A. vùng đồng bằng độ dốc lớn. B. đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn. C. diện tích đất trống, đồi núi trọc nhiều D. quỹ đất nông nghiệp hạn chế Câu 7: Quặng sắt, thiếc, kẽm, đồng được gọi là nhóm khoáng sản: A. kim loại. B. vật liệu xây dựng. C. phi kim. D. năng lượng. Câu 8: Cây lương thực ở nước ta bao gồm: A. lúa, ngô, khoai, sắn. B. mía, đậu tương, khoai, sắn. C. lúa, ngô, đậu tương, lạc. D. lạc, khoai,sắn, mía. Câu 9: Vùng trọng điểm sản xuất lúa lớn nhất nước ta là: A. ĐBSCL. B. Đồng bằng Thanh Hóa- Nghệ An. C. ĐBSH. D. Đồng bằng ven biển miền Trung. Câu 10: Loại tài nguyên rất quý giá, không thể thiếu trong quá trình sản xuất nông nghiệp là: A. khí hậu B. đất C. sinh vật D. nước Câu 11: Thành phần giữ vị trí quan trọng nhất trong nền kinh tế là: A. kinh tế tập thể B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài C. kinh tế Nhà nước D. kinh tế cá nhân, cá thể Câu 12: Sông ngòi nước ta thường gây khó khăn gì cho sản xuất nông nghiệp? A. Lũ lụt. B. Xâm nhập mặn. C. Hạn hán. D. Sạt lở đất. Câu 13: Nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta hiện nay là: A. Hòa Bình. B. Yaly. C. Sơn La. D. Thác Bà.
  8. Câu 14: Ở nước ta, đất phù sa thích hợp nhất để trồng: A. cây ăn quả. B. lúa nước. C. cà phê. D. cao su. Câu 15: Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ đã được UNESCO công nhận là: A. Phố cổ Hội An B. Phong Nha- Kẻ Bàng C. Cố đô Huế D. Di tích Mĩ Sơn Câu 16: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ: A. Thừa Thiên - Huế B. Nghệ An C. Quảng Ngãi. D. Thanh Hóa Câu 17: Việt Nam có bao nhiêu dân tộc anh em? A. 51 B. 54 C. 53 D. 52 Câu 18: Năng suất lúa của ĐBSH cao nhất là do: A. trình độ thâm canh cao B. dân số đông C. sản lượng lớn nhất D. diện tích lớn nhất Câu 19: Theo cơ cấu chung trong tháp dân số, dân số phụ thuộc là các đối tượng: A. không đủ sức đầu tư lao động B. đủ sức khỏe lao động C. không việc làm D. chưa đến tuổi lao động và quá lao động Câu 20: Thế mạnh nổi bật về lao động nước ta là: A. có phẩm chất cần cù B. nhiều kinh nghiệm sản xuất C. tiếp thu khoa học kĩ thuật nhanh D. dồi dào, tăng nhanh PHẦN II: TỰ LUẬN( 5điểm) Học sinh viết câu trả lời vào giấy kiểm tra được phát Câu 1 (3 điểm): Trình bày những ảnh hưởng của vị trí địa lí đến sự phát triển kinh tế- xã hội của vùng duyên hải Nam Trung Bộ Câu 2 (2 điểm): Cho bảng số liệu: Cơ cấu kinh tế tho ngành ở đồng bằng sông Hồng giai đoạn 1995-2016 đơn vị (%) Năm 1995 2000 2005 2010 2016 Nông- lâm- ngư nghiệp 32,6 23,4 16,8 12,6 9,5 Công nghiệp- xây dựng 25,4 32,7 39,3 43,8 46,5 Dịch vụ 42,0 43,9 43,9 43,6 44,0 a. Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở ĐBSH giai đoạn 1995-2016 b. Nhận xét và giải thích xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của ĐBSH trong giai đoạn trên
  9. TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2018 – 2019 MÔN: ĐỊA LÝ 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút MÃ ĐỀ: 04 Ngày thi: 7/12/2018 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM( 5điểm) Học sinh tô kín đáp án bằng bút chì cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1: Nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta hiện nay là A. Hòa Bình. B. Yaly. C. Sơn La. D. Thác Bà. Câu 2: Gỗ chỉ được phép khai thác ở các khu rừng nào của nước ta? A. Rừng sản xuất. B. Rừng đặc dụng. C. Vườn quốc gia. D. Rừng phòng hộ. Câu 3: Văn hóa Việt Nam phong phú, giàu bản sắc là do có A. dân số đông B. nhiều dân tộc C. nhiều lễ hội truyền thống D. lịch sử phát triển đất nước lâu dài Câu 4: Thế mạnh nổi bật về lao động nước ta là A. có phẩm chất cần cù B. nhiều kinh nghiệm sản xuất C. tiếp thu khoa học kĩ thuật nhanh D. dồi dào, tăng nhanh Câu 5: Thành phần giữ vị trí quan trọng nhất trong nền kinh tế là: A. kinh tế tập thể B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài C. kinh tế Nhà nước D. kinh tế cá nhân, cá thể Câu 6: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sản xuất và đời sống của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là A. cơ sở hạ tầng thấp kém B. thiên tai thường xuyên xảy ra. C. mật độ dân cư thấp D. tài nguyên hạn chế Câu 7: Cây lương thực ở nước ta bao gồm A. lạc, khoai,sắn, mía. B. mía, đậu tương, khoai, sắn. C. lúa, ngô, khoai, sắn. D. lúa, ngô, đậu tương, lạc. Câu 8: Quặng sắt, thiếc, kẽm, đồng được gọi là nhóm khoáng sản A. năng lượng. B. phi kim. C. kim loại. D. vật liệu xây dựng. Câu 9: Loại tài nguyên rất quý giá, không thể thiếu trong quá trình sản xuất nông nghiệp là: A. nước B. khí hậu C. đất D. sinh vật Câu 10: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ A. Thừa Thiên - Huế B. Nghệ An C. Quảng Ngãi. D. Thanh Hóa Câu 11: Sông ngòi nước ta thường gây khó khăn gì cho sản xuất nông nghiệp? A. Lũ lụt. B. Xâm nhập mặn. C. Hạn hán. D. Sạt lở đất. Câu 12: Ở nước ta, đất phù sa thích hợp nhất để trồng A. cây ăn quả. B. lúa nước. C. cà phê. D. cao su. Câu 13: Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ đã được UNESCO công nhận là A. Di tích Mĩ Sơn B. Phong Nha- Kẻ Bàng C. Phố cổ Hội An D. Cố đô Huế
  10. Câu 14: Khó khăn của tài nguyên đất ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là: A. quỹ đất nông nghiệp hạn chế B. vùng đồng bằng độ dốc lớn. C. diện tích đất trống, đồi núi trọc nhiều D. đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn. Câu 15: Nguyên nhân chính làm cho sản xuất nông nghiệp thiếu ổn định về năng suất là: A. thời tiết, khí hậu B. độ phì của đất C. nước D. giống cây trồng Câu 16: Việt Nam có bao nhiêu dân tộc anh em? A. 51 B. 54 C. 53 D. 52 Câu 17: Năng xuất lúa của ĐBSH cao nhất là do A. trình độ thâm canh cao B. dân số đông C. sản lượng lớn nhất D. diện tích lớn nhất Câu 18: Vùng trọng điểm sản xuất lúa lớn nhất nước ta là A. Đồng bằng ven biển miền Trung. B. ĐBSH. C. Đồng bằng Thanh Hóa- Nghệ An. D. ĐBSCL. Câu 19: Trong các ngành kinh tế sau đây, ngành nào có thế mạnh nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Lâm nghiệp B. Ngư nghiệp C. Công nghiệp D. Nông nghiệp Câu 20: Theo cơ cấu chung trong tháp dân số, dân số phụ thuộc là các đối tượng: A. không đủ sức đầu tư lao động B. đủ sức khỏe lao động C. không việc làm D. chưa đến tuổi lao động và quá lao động PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5điểm) Học sinh viết câu trả lời vào giấy kiểm tra được phát Câu 1 (3 điểm): Trình bày những ảnh hưởng của vị trí địa lí đến sự phát triển kinh tế- xã hội của vùng duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 2 (2 điểm): Cho bảng số liệu: Cơ cấu kinh tế tho ngành ở đồng bằng sông Hồng giai đoạn 1995-2016 đơn vị (%) Năm 1995 2000 2005 2010 2016 Nông- lâm- ngư nghiệp 32,6 23,4 16,8 12,6 9,5 Công nghiệp- xây dựng 25,4 32,7 39,3 43,8 46,5 Dịch vụ 42,0 43,9 43,9 43,6 44,0 a. Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở ĐBSH giai đoạn 1995-2016 b. Nhận xét và giải thích xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của ĐBSH trong giai đoạn trên
  11. TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2018 – 2019 MÔN: ĐỊA LÝ 9 ĐỀ DỰ PHÒNG Thời gian: 45 phút Ngày thi: 7/12/2018 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 5điểm) Học sinh tô kín đáp án bằng bút chì cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát. C©u 1. Ranh giới cư trú của người Tày, Nùng và người Thái, Mường ở Trung du miền núi Bắc Bộ là: A. Dãy Hoàng Liên sơn B. Sông Đà C. Sông Hồng D. Dãy Trường Sơn C©u 2. Trên các sườn núi từ 700-1000m ở Trung du và miển núi Bắc Bộ là địa bàn sinh sống chủ yếu của người: A.Tày B.Thái C. Dao D. Mường Câu 3: Văn hóa Việt Nam phong phú, giàu bản sắc là do có: A. dân số đông B. nhiều dân tộc C. nhiều lễ hội truyền thống D. lịch sử phát triển đất nước lâu dài Câu 4: Thế mạnh nổi bật về lao động nước ta là A. có phẩm chất cần cù B. nhiều kinh nghiệm sản xuất C. tiếp thu khoa học kĩ thuật nhanh D. dồi dào, tăng nhanh Câu 5: Thành phần giữ vị trí quan trọng nhất trong nền kinh tế là: A. kinh tế tập thể B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài C. kinh tế Nhà nước D. kinh tế cá nhân, cá thể Câu 6: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sản xuất và đời sống của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là A. cơ sở hạ tầng thấp kém B. thiên tai thường xuyên xảy ra. C. mật độ dân cư thấp D. tài nguyên hạn chế Câu 7: Cây lương thực ở nước ta bao gồm A. lạc, khoai,sắn, mía. B. mía, đậu tương, khoai, sắn. C. lúa, ngô, khoai, sắn. D. lúa, ngô, đậu tương, lạc. Câu 8: Quặng sắt, thiếc, kẽm, đồng được gọi là nhóm khoáng sản A. năng lượng. B. phi kim. C. kim loại. D. vật liệu xây dựng. Câu 9: Loại tài nguyên rất quý giá, không thể thiếu trong quá trình sản xuất nông nghiệp là: A. nước B. khí hậu C. đất D. sinh vật Câu 10: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ A. Thừa Thiên - Huế B. Nghệ An C. Quảng Ngãi. D. Thanh Hóa Câu 11: Sông ngòi nước ta thường gây khó khăn gì cho sản xuất nông nghiệp? A. Lũ lụt. B. Xâm nhập mặn. C. Hạn hán. D. Sạt lở đất. Câu 12: Ở nước ta, đất phù sa thích hợp nhất để trồng A. cây ăn quả. B. lúa nước. C. cà phê. D. cao su. Câu 13: Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ đã được UNESCO công nhận là: A. Di tích Mĩ Sơn B. Phong Nha- Kẻ Bàng C. Phố cổ Hội An D. Cố đô Huế
  12. Câu 14: Khó khăn của tài nguyên đất ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là: A. quỹ đất nông nghiệp hạn chế B. vùng đồng bằng độ dốc lớn. C. diện tích đất trống, đồi núi trọc nhiều D. đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn. Câu 15: Nguyên nhân chính làm cho sản xuất nông nghiệp thiếu ổn định về năng suất là: A. thời tiết, khí hậu B. độ phì của đất C. nước D. giống cây trồng Câu 16: Việt Nam có bao nhiêu dân tộc anh em? A. 51 B. 54 C. 53 D. 52 Câu 17: Năng suất lúa của ĐBSH cao nhất là do: A. trình độ thâm canh cao B. dân số đông C. sản lượng lớn nhất D. diện tích lớn nhất Câu 18: Vùng trọng điểm sản xuất lúa lớn nhất nước ta là: A. Đồng bằng ven biển miền Trung. B. ĐBSH. C. Đồng bằng Thanh Hóa- Nghệ An. D. ĐBSCL. Câu 19: Trong các ngành kinh tế sau đây, ngành nào có thế mạnh nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Lâm nghiệp B. Ngư nghiệp C. Công nghiệp D. Nông nghiệp Câu 20: Theo cơ cấu chung trong tháp dân số, dân số phụ thuộc là các đối tượng: A. không đủ sức đầu tư lao động B. đủ sức khỏe lao động C. không việc làm D. chưa đến tuổi lao động và quá lao động PHẦN II: TỰ LUẬN( 5điểm) Học sinh viết câu trả lời vào giấy kiểm tra được phát Câu 1 (3 điểm): Trình bày những thuận lợi và khó khăn trong phát triển kinh tế của vùng duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 2 (2 điểm): Cho bảng số liệu: Cơ cấu kinh tế tho ngành ở đồng bằng sông Hồng giai đoạn 1995-2016 đơn vị (%) Năm 1995 2000 2005 2010 2016 Nông- lâm- ngư nghiệp 32,6 23,4 16,8 12,6 9,5 Công nghiệp- xây dựng 25,4 32,7 39,3 43,8 46,5 Dịch vụ 42,0 43,9 43,9 43,6 44,0 a. Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở ĐBSH giai đoạn 1995-2014 b. Nhận xét và giải thích xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của ĐBSH trong giai đoạn trên
  13. TRƯỜNG THCS THANH AM HƯỚNG DẪN CHẤM Năm học: 2018 – 2019 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: ĐỊA LÝ 9 MÃ ĐỀ: 01 I. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. 1 B 6 C 11 B 16 B 2 D 7 A 12 C 17 B 3 B 8 D 13 C 18 A 4 D 9 C 14 A 19 D 5 A 10 D 15 C 20 A II. TỰ LUẬN:(5 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Ảnh hưởng của vị trí địa lí đến sự phát triển kinh tế - xã hội ở vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ. Câu 1 (3 điểm) - Phía Bắc giáp vùng Bắc Trung Bộ, phía nam giáp vùng Đông Nam Bộ, 0,5đ Duyên Hải Nam Trung Bộ có vai trò là cầu nối giữa miềm Bắc và miền Nam. - Vị trí liền kề Đông Nam Bộ làm cho vùng chịu ảnh hưởng mạnh trong 0,5đ quá trình phát triển kinh tế. - Phía Tây giáp Lào và Tây Nguyên. 0,5đ - Các tuyến đường bộ chạy theo hướng Đông – Tây mở mối giao lưu với 0,5đ Tây Nguyên và xa hơn tới Campuchia và Thái Lan. - Phía Đông tất cả các tỉnh thành phố đều giáp biển nên vùng có điều kiện 0,5đ thực hiện nền kinh tế mở và phát triển nền kinh tế biển. - Trên vùng biển rộng lớn có nhiều đảo và quần đảo, đặc biệt là hai huyện 0,5đ đảo Trường Sa và Hoàng Sa có vai trò quan trọng về kinh tế và an ninh quốc phòng. Câu 2 - Vẽ biểu đồ miền đúng, đẹp , có chủ giải và tên biểu đồ 1đ (2 điểm) - Nhận xét và giải thích: - Cơ cấu kinh tế theo ngành dở Đồng bằng Sông Hồng có sự chuyển dịch rõ rệt theo hương tích cực nhưng tốc độ dịch chuyển còn chậm (phân tích). 0,5đ 0,5đ - Giải thích: tác động của quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa, tốc độ tăng trưởng của các ngành khác nhau. BGH TỔ CM NHÓM CM Lê Thị Ngọc Anh Nguyễn Thị Lương Trần Thị Linh
  14. TRƯỜNG THCS THANH AM HƯỚNG DẪN CHẤM Năm học: 2018 – 2019 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: ĐỊA LÝ 9 MÃ ĐỀ: 02 I. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. 1 B 6 D 11 C 16 D 2 B 7 A 12 D 17 A 3 B 8 B 13 B 18 A 4 A 9 C 14 CD 19 D 5 C 10 C 15 C 20 A II. TỰ LUẬN:(5 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Ảnh hưởng của vị trí địa lí đến sự phát triển kinh tế - xã hội ở vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ. Câu 1 (3 điểm) - Phía Bắc giáp vùng Bắc Trung Bộ, phía nam giáp vùng Đông Nam Bộ, 0,5đ Duyên Hải Nam Trung Bộ có vai trò là cầu nối giữa miềm Bắc và miền Nam. - Vị trí liền kề Đông Nam Bộ làm cho vùng chịu ảnh hưởng mạnh trong 0,5đ quá trình phát triển kinh tế. - Phía Tây giáp Lào và Tây Nguyên. 0,5đ - Các tuyến đường bộ chạy theo hướng Đông – Tây mở mối giao lưu với 0,5đ Tây Nguyên và xa hơn tới Campuchia và Thái Lan. - Phía Đông tất cả các tỉnh thành phố đều giáp biển nên vùng có điều kiện 0,5đ thực hiện nền kinh tế mở và phát triển nền kinh tế biển. - Trên vùng biển rộng lớn có nhiều đảo và quần đảo, đặc biệt là hai huyện đảo Trường Sa và Hoàng Sa có vai trò quan trọng về kinh tế và an ninh 0,5đ quốc phòng. Câu 2 - Vẽ biểu đồ miền đúng, đẹp , có chủ giải và tên biểu đồ 1đ (2 điểm) - Nhận xét và giải thích: - Cơ cấu kinh tế theo ngành dở Đồng bằng Sông Hồng có sự chuyển dịch rõ rệt theo hương tích cực nhưng tốc độ dịch chuyển còn chậm (phân tích). 0,5đ 0,5đ - Giải thích: tác động của quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa, tốc độ tăng trưởng của các ngành khác nhau. BGH TỔ CM NHÓM CM Lê Thị Ngọc Anh Nguyễn Thị Lương Trần Thị Linh TRƯỜNG THCS THANH AM HƯỚNG DẪN CHẤM
  15. Năm học: 2018 – 2019 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: ĐỊA LÝ 9 MÃ ĐỀ: 03 I. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. 1 D 6 D 11 D 16 C 2 C 7 A 12 A 17 B 3 C 8 A 13 C 18 A 4 B 9 A 14 B 19 D 5 B 10 B 15 C 20 D II. TỰ LUẬN:(5 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Ảnh hưởng của vị trí địa lí đến sự phát triển kinh tế - xã hội ở vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ. Câu 1 (3 điểm) - Phía Bắc giáp vùng Bắc Trung Bộ, phía nam giáp vùng Đông Nam Bộ, 0,5đ Duyên Hải Nam Trung Bộ có vai trò là cầu nối giữa miềm Bắc và miền Nam. - Vị trí liền kề Đông Nam Bộ làm cho vùng chịu ảnh hưởng mạnh trong 0,5đ quá trình phát triển kinh tế. - Phía Tây giáp Lào và Tây Nguyên. 0,5đ - Các tuyến đường bộ chạy theo hướng Đông – Tây mở mối giao lưu với 0,5đ Tây Nguyên và xa hơn tới Campuchia và Thái Lan. - Phía Đông tất cả các tỉnh thành phố đều giáp biển nên vùng có điều kiện 0,5đ thực hiện nền kinh tế mở và phát triển nền kinh tế biển. - Trên vùng biển rộng lớn có nhiều đảo và quần đảo, đặc biệt là hai huyện 0,5đ đảo Trường Sa và Hoàng Sa có vai trò quan trọng về kinh tế và an ninh quốc phòng. Câu 2 - Vẽ biểu đồ miền đúng, đẹp , có chủ giải và tên biểu đồ 1đ (2 điểm) - Nhận xét và giải thích: - Cơ cấu kinh tế theo ngành dở Đồng bằng Sông Hồng có sự chuyển dịch rõ rệt theo hương tích cực nhưng tốc độ dịch chuyển còn chậm (phân tích). 0,5đ 0,5đ - Giải thích: tác động của quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa, tốc độ tăng trưởng của các ngành khác nhau. BGH TỔ CM NHÓM CM Lê Thị Ngọc Anh Nguyễn Thị Lương Trần Thị Linh
  16. TRƯỜNG THCS THANH AM HƯỚNG DẪN CHẤM Năm học: 2018 – 2019 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: ĐỊA LÝ 9 MÃ ĐỀ: 04 I. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. 1 C 6 B 11 A 16 B 2 A 7 C 12 B 17 A 3 B 8 C 13 D 18 D 4 D 9 C 14 A 19 B 5 D 10 C 15 A 20 D II. TỰ LUẬN:(5 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Ảnh hưởng của vị trí địa lí đến sự phát triển kinh tế - xã hội ở vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ. Câu 1 (3 điểm) - Phía Bắc giáp vùng Bắc Trung Bộ, phía nam giáp vùng Đông Nam Bộ, 0,5đ Duyên Hải Nam Trung Bộ có vai trò là cầu nối giữa miềm Bắc và miền Nam. - Vị trí liền kề Đông Nam Bộ làm cho vùng chịu ảnh hưởng mạnh trong 0,5đ quá trình phát triển kinh tế. - Phía Tây giáp Lào và Tây Nguyên. 0,5đ - Các tuyến đường bộ chạy theo hướng Đông – Tây mở mối giao lưu với 0,5đ Tây Nguyên và xa hơn tới Campuchia và Thái Lan. - Phía Đông tất cả các tỉnh thành phố đều giáp biển nên vùng có điều kiện 0,5đ thực hiện nền kinh tế mở và phát triển nền kinh tế biển. - Trên vùng biển rộng lớn có nhiều đảo và quần đảo, đặc biệt là hai huyện đảo Trường Sa và Hoàng Sa có vai trò quan trọng về kinh tế và an ninh 0,5đ quốc phòng. Câu 2 - Vẽ biểu đồ miền đúng, đẹp , có chủ giải và tên biểu đồ 1đ (2 điểm) - Nhận xét và giải thích: - Cơ cấu kinh tế theo ngành dở Đồng bằng Sông Hồng có sự chuyển dịch rõ rệt theo hương tích cực nhưng tốc độ dịch chuyển còn chậm (phân tích). 0,5đ 0,5đ - Giải thích: tác động của quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa, tốc độ tăng trưởng của các ngành khác nhau. BGH TỔ CM NHÓM CM Lê Thị Ngọc Anh Nguyễn Thị Lương Trần Thị Linh
  17. TRƯỜNG THCS THANH AM HƯỚNG DẪN CHẤM Năm học: 2018 – 2019 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỀ DỰ PHÒNG MÔN: ĐỊA LÝ 9 I. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. 1 C 6 B 11 A 16 B 2 C 7 C 12 B 17 A 3 B 8 C 13 D 18 D 4 D 9 C 14 A 19 B 5 D 10 C 15 A 20 D II. TỰ LUẬN:(5 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm + Thuận lợi: Câu 1 - Người dân có ý thức cần cù trong lao động, kiên cường trong đấu tranh 0,75đ (3 điểm) chống giặc ngoại xâm, giàu kinh nghiệm trong phòng chống thiên tai - Trong vùng đã hình thành một chuỗi các đô thị tương đối lớn như Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang. 0,75đ - Có nhiều di tích lịch sử, văn hóa: Phố cổ Hội An, Di tích Mỹ Sơn. 0,75đ + Khó khăn: Có sự chênh lệch lớn về trình độ phát triển dân cư – xã hội 0,75đ giữa đồng bằng ven biển với vùng đồi núi có cây. Câu 2 - Vẽ biểu đồ miền đúng, đẹp , có chủ giải và tên biểu đồ 1đ (2 điểm) - Nhận xét và giải thích: - Cơ cấu kinh tế theo ngành dở Đồng bằng Sông Hồng có sự chuyển dịch rõ rệt theo hương tích cực nhưng tốc độ dịch chuyển còn chậm (phân tích). 0,5đ 0,5đ - Giải thích: tác động của quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa, tốc độ tăng trưởng của các ngành khác nhau. BGH TỔ CM NHÓM CM Lê Thị Ngọc Anh Nguyễn Thị Lương Trần Thị Linh