Đề kiểm tra môn Địa lý Lớp 9 - Học kỳ I - Năm học 2015-2016 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

pdf 1 trang thungat 3190
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Địa lý Lớp 9 - Học kỳ I - Năm học 2015-2016 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_mon_dia_ly_lop_9_hoc_ky_i_nam_hoc_2015_2016_so_g.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Địa lý Lớp 9 - Học kỳ I - Năm học 2015-2016 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

  1. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015-2016 MÔN: ĐỊA LÍ; LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).Viết vào bài thi phương án đúng. Câu 1. Tỉ lệ lao động không qua đào tạo của nước ta năm 2003 là: A. 78,8%. B. 77,8%. C. 76,8%. D. 75,8%. Câu 2. Đất feralit ở nước ta có diện tích khoảng bao nhiêu triệu ha? A. 3 triệu ha. B. 16 triệu ha. C. 9 triệu ha. D. 10 triệu ha. Câu 3. Cây công nghiệp nào được trồng nhiều nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Cao su. B. Cà phê. C. Chè. D. Hồ tiêu. Câu 4. Mỗi năm nước ta sản xuất được khoảng bao nhiêu triệu tấn than? A. Từ 5 đến 10 triệu tấn. B. Từ 10 đến 15 triệu tấn. C. Từ 15 đến 20 triệu tấn. D. Từ 20 đến 25 triệu tấn. Câu 5. Khoáng sản apatit tập trung chủ yếu ở tỉnh nào? A. Thái Nguyên. B. Quảng Ninh. C. Lai Châu. D. Lào Cai. Câu 6. Tài nguyên quý giá nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là: A. Đất phù sa. B. Tài nguyên biển. C. Tài nguyên du lịch. D. Tài nguyên rừng. II- PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 7 (3,0 điểm). Đọc đoạn thông tin sau: “Về diện tích và tổng sản lượng lương thực, Đồng bằng sông Hồng chỉ đứng sau Đồng bằng sông Cửu Long, nhưng là vùng có trình độ thâm canh cao”. (Nguồn: SGK Địa lí 9 - trang 77). Cho biết Đồng bằng sông Hồng có những điều kiện thuận lợi và khó khăn gì để phát triển sản xuất lương thực? Câu 8 (1,0 điểm). Nước ta đã đạt được những thành tựu gì trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân? Câu 9 (3,0 điểm). Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2000-2007 (%) Năm 2000 2007 Loại cây Cây công nghiệp hàng năm 34,9 31,7 Cây công nghiệp lâu năm 65,1 68,3 a) Vẽ hai biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta năm 2000 và năm 2007. b) Qua bảng số liệu và biểu đồ nêu nhận xét cơ cấu diện tích cây công nghiệp ở nước ta. Hết Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.