Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Khối 11 - Năm học 2013-2014 - Trường THPT Tam Giang (Có đáp án)

doc 4 trang thungat 2650
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Khối 11 - Năm học 2013-2014 - Trường THPT Tam Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_khoi_11_nam_hoc_2013_2014_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Khối 11 - Năm học 2013-2014 - Trường THPT Tam Giang (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT TAM GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014 Môn: HÓA HỌC - Khối:11 Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHUẨN Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H:1, O:16, Na:23, N:14, Cu:64, C:12, Mg:24, Cl:35,5, P:31, K:39, S:32, Fe:56, Mg:24, Si:28, Al:27, Ba:137, Br:80, Zn:65, Ca:40. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8,0 điểm) - Từ Câu 1 đến Câu 24 Câu 1: Nhóm gồm các chất điện li mạnh: A. Na2SO4, KOH, H2CO3 B. H2S, CaCl2, CaSO4 C. AlCl3, NaOH, H2SO4 D. CH3COOH, BaCl2, K3PO4 Câu 2: Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là sai? A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axit. B. Một hợp chất vừa có khả năng phân li kiểu axit vừa phân li kiểu bazơ là hiđroxit lưỡng tính. C. Một hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation H+ còn gọi là axit. D. Một hợp chất có khả năng phân li ra anion OH- trong nước gọi là bazơ. Câu 3: Dung dịch HNO3 0.01M có pH là? A. 1 B. 13 C. 12 D. 2 Câu 4: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,1M, đánh giá nào sau đây là đúng? + - + - A. H  > CH3COO . B. H  = [CH3COO ]. + - C. H  = 0,1M D. CH3COO ] = 0,1M + 2+ 2+ - Câu 5: Một dung dịch có chứa 0,2mol Na ; 0,1mol Mg ; 0,05mol Ca ; 0,15 mol HCO3 và x mol Cl- .Giá trị của x là? A. 0,15mol B. 0,2 mol C. 0,3mol D. 0,35mol - - 2- Câu 6: Cho các ion và các chất sau : HSO 4 , Al(OH)3, HCO3 , CO3 . Tổng số chất và ion vừa tác dụng axit HCl vừa tác dụng KOH? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 7: Cho hỗn hợp X gồm K 2SO4 và KNO3 tác dụng với dung dịch Ba(NO 3)2 13,08% vừa đủ thu được kết tủa Y và dung dịch Z có nồng độ là 22,52%. Phần trăm khối lượng K 2SO4 trong hỗn hợp X là : A. 16,07% B. 30,10% C. 36,48% D. 63,27% Câu 8: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nitơ là: A. 2s22p4 B. 2s22p3 C. 2s22p2 D. 2s22p5 Câu 9: Khi bị nhiệt phân các muối nitrat nào tạo thành oxít kim loại, NO2 và O2 A. Fe(NO3)2, AgNO3 B. KNO3, Zn(NO3)2 C. KNO3, Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)2, Zn(NO3)2 Câu 10: Các tính chất hoá học của HNO3là A. Tính axit mạnh, tính khử yếu. B. Tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh. C. Tính oxi hóa mạnh, tính bazơ mạnh. D. Tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu. Câu 11: Cho 300 ml dung dịch NH4Cl 1M vào 200 ml dung dịch KOH 1M và đun nóng, thể tích của khí NH3 thoát ra ở đktc là A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 1,12 lít Câu 12: Cho 3,9 gam Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 loãng, thể tích khí NO là sản phẩm khử duy nhất tạo thành ở đktc là A. 0,336 lít B. 0,896 lít C. 0,448 lít D. 0,672 lít Câu 13: Phản ứng nào nguyên tố photpho đóng vai trò chất oxi hóa: to A. 2P 3Cl2  2PCl3 B. P2O5 + 3H2O 2H3PO4. Trang 1
  2. to to C. 2P 3Ca  Ca3P2 D. 4P 5O2  2P2O5 Câu 14: Cho a gam oxit sắt từ vào dung dịch HNO 3 dư thu được hỗn hợp sản phẩm khử gồm 0,02 mol NO và 0,01 mol N2O. a là : A. 27,45 gam B. 32,48 gam C. 35,7 gam D. 36,3 gam Câu 15: Cho các chất : Fe, Fe3O4, Fe2O3, FeO, FeS tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc nóng có bao nhiêu phản ứng oxi hóa khử xảy ra A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 16: Nung nóng 27,3g hỗn hợp NaNO 3, Cu(NO3)2, hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào 1 lít H 2O thì còn dư 1,12lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng O2 hoà tan không đáng kể). Khối lượng Cu(NO3)2 ban đầu và nồng độ của dung dịch axit tạo thành là: A. 18,8 g; 0,1M B. 18,6 g; 0,2 M C. 8,5 g; 0,1M D. 18,8 g; 0,2M Câu 17: Kim cương và than chì là các dạng: A. đồng hình của cacbon B. đồng vị của cacbon C. thù hình của cacbon D. đồng phân của cacbon Câu 18: Tính khử của C thể hiện ở phản ứng nào sau đây t0 t0 A. CaO 3C  CaC2 CO B. C 2H2  CH4 t0 t0 C. C CO2  2CO D. 4Al 3C  Al4C3 Câu 19: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2(đktc)vào dung dịch có chứa 0,15 mol NaOH. Sản phẩm muối thu được sau phản ứng gồm: A. Chỉ có Na2CO3 B. Chỉ có NaHCO3 C. Cả Na2CO3 và NaHCO3 D. Không có cả 2 chất NaHCO3 và Na2CO3 Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dung dịch amoniac là một bazơ yếu. B. Phản ứng tổng hợp amoniac từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch. C. Liên kết trong phân tử N2 là liên kết ba. D. Trong phân tử HNO3 nguyên tử N có số oxi hoá +4 Câu 21: Trong phân đạm NH4Cl %N là 23 %. Hàm lượng NH4Cl trong phân bón là : A. 87, 9% B. 85 % C. 80% D. 86% Câu 22: Có 3 dung dịch mất nhãn là: (NH 4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4. Thuốc thử để nhận biết 4 dung dịch riêng biệt trên là: A. Dung dịch BaCl2. B. Dung dịch Ba(OH)2 . C. Phenolphtalein. D. Quỳ tím. Câu 23: Cho một dung dịch chứa 9,8g H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 6g NaOH. Muối tạo thành là: A. Na2HPO4 và Na3PO4 B. NaH2PO4 C. NaH2PO4 và Na2HPO4 D. Na2HPO4 Câu 24: Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều,thu được V lít khí(đkc) và dd X.Khi cho dư nước vôi trong vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa.Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là : A. V = 22,4(a-b) B. V = 11,2(a-b) C. V = 11,2(a+b) D. V = 22,4(a+b) PHẦN RIÊNG (2,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn - Từ Câu 25 đến Câu 30. Câu 25: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá dựa vào phần trăm % của: + A. K B. K C. K2O D. KCl Câu 26: Cho 50 gam NaOH vào dung dịch chứa 50 g axit HCl. Dung dịch thu được sau phản ứng làm cho quỳ tím A. có màu đỏ. B. có màu xanh. C. có màu tím. D. có màu vàng. Câu 27: Dung dịch KOH có pH =12. Nồng độ mol ∕lít của dung dịch bazơ là A. 0,1 B. 0,02 C. 0,01 D. 0,05 Trang 2
  3. Câu 28: Tính khối lượng Mg cần để tác dụng với HNO 3 đặc tạo khí 3,36 lít NO 2 là phẩm khử duy nhất tạo thành ở đktc là: A. 1,8 gam B. 3,6 gam C. 2,4 gam D. 3,8 gam Câu 29: Cho m gam hổn hợp muối cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 6,72 lít khí CO2(đktc) và 32,3g muối clorua.Giá trị của m là: A. 27g B. 28g C. 29g D. 30g Câu 30: dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn X và khí Y. Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Chất rắn X phản ứng với dung dịch HNO 3 dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là: A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít B. Theo chương trình Nâng cao - Từ Câu 31 đến Câu 36 Câu 31: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá dựa vào phần trăm % của: 3- A. P B. PO4 C. P2O5 D. H3PO4 Câu 32: Nhận định nào sau đây sai: A. Dung dịch HF ăn mòn thủy tinh B. Nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3 C. Cacbon monooxit và silicđioxit là oxit axit D. P trắng hoạt động hóa học mạnh hơn P đỏ o Câu 33: Cho 32 gam CuO nung nóng tác dụng với 2,24 lít khí NH 3 (ở 0 C, 2atm). Phản ứng xảy ra đến hoàn toàn thu được V lít khí X tạo ra ở đktc. Giá trị của V là A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít -10 Câu 34: Biết hằng số điện li KHCN là 7.10 , tính độ điện li của axit HCN trong dung dịch 0,05M ? A. 0,054% B. 0,028% C. 0,09% D. 0,012% Câu 35: Cho khí CO khử hoàn toàn hổn hợp gồm FeO,Fe2O3,Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí thoát ra (đktc).Thể tích khí CO(đktc) đã tham gia phản ứng là A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít Câu 36: Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3O4 tác dụng với 200ml dung dịch HNO 3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được 2,24 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc), dung dịch Y và còn lại 1,46 gam kim loại. Khối lượng muối trong Y và nồng độ mol của dung dịch HNO3 là A. 65,34 gam; 2,7M. B. 65,34 gam; 3,2M. C. 48,6 gam; 2,7M. D. 48,6 gam; 3,2M. Hết Trang 3
  4. SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2013-2014 TRƯỜNG THPT TAM GIANG Môn: HOÁ HỌC – Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án 1 C 19 C 2 A 20 D 3 D 21 A 4 B 22 B 5 D 23 C 6 B 24 A 7 C 25 C 8 B 26 A 9 D 27 C 10 B 28 A 11 C 29 C 12 B 30 A 13 C 31 C 14 B 32 C 15 A 33 A 16 D 34 D 17 C 35 D 18 C 36 D Trang 4