Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thanh Am (Có ma trận và đáp án)

doc 5 trang thungat 2330
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thanh Am (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2017_2018_tru.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thanh Am (Có ma trận và đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ THI HỌC KÌ I Năm học: 2017 – 2018 Môn: Hóa học 9 Thời gian: 45 phút I) Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: - Tính chất hóa học của oxit, axit, bazơ, muối, kim loại. - Dãy hoạt động hóa học của kim loại. - Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn. 2. Kỹ năng: - Tính theo phương trình hóa học. - Nhận biết chất. - Viết PTHH thể hiện tính chất hóa học của các chất. - Vận dụng kiến thức giải quyết tình huống thực tế. 3. Thái độ: - Nghiêm túc làm bài, trung thực, tự tin. - Có lòng yêu thích môn học. 4. Năng lực cần đạt: - Năng lực tự học, vận dụng, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tư duy logic, sáng tạo. II) Ma trận đề: Mức độ Vận dụng Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cao TN TL TN TL TN TL TL 1. Tính chất hóa học của 4 1 5 oxit, axit, bazơ, muối. 2đ 2.5đ 4.5đ 2. Dãy hoạt động hóa học 2 1 1 4 của kim loại. 1đ 1.5đ 2.5đ 5đ 3. Sự ăn mòn kim loại và 1 1 bảo vệ kim loại không bị 0.5đ 0.5đ ăn mòn. Tổng 6 2 1 1 10 3.0đ 4.0đ 2.5đ 0.5đ 10đ Tỉ lệ phần trăm 30% 40% 25% 5% 100% III) Nội dung đề: (đính kèm trang sau) IV) Đáp án và biểu điểm: (đính kèm trang sau)
  2. TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ THI HỌC KÌ I Năm học: 2017 – 2018 Môn: Hóa học 9 Thời gian: 45 phút ĐỀ 1 I) Trắc nghiệm: (3 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra: Câu 1. Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần độ hoạt động hóa học? A. Na, Mg, Fe, Cu B. Zn, Fe, Al, K C. Cu, Fe, Al, K D. Cu, Fe, Na, Zn Câu 2. Để nhận biết 2 dung dịch NaCl, Na2SO4 ta có thể dùng thuốc thử là dung dịch: A. HCl B. H2SO3 C. BaCl2 D. Ba(OH)2 Câu 3. Kim loại nào không tác dụng với cả 2 dung dịch HCl, CuSO4? A. Al B. Fe C. Cu D. Mg Câu 4. Chất nào tác dụng với Cu(OH)2? A. NaCl B. HCl C. FeCl2 D. Al Câu 5. Cặp chất nào không phản ứng khi trộn với nhau? A. Dung dịch HCl và dung dịch AgNO3 B. Dung dịch H2SO4 và dung dịch BaCl2 C. Dung dịch K2CO3 và dung dịch CaCl2 D. Dung dịch NaCl và dung dịch MgSO4 Câu 6. Dùng kim loại nào để làm sạch dung dịch muối AlCl3 có lẫn tạp chất CuCl2? A. Al B. Zn C. Ag D. Cu II) Tự luận: (7 điểm) Câu 1. (1.5đ) Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết các kim loại Al, Mg, Ag đựng trong các lọ riêng biệt. Câu 2. (2.5đ) Viết phương trình hóa học theo sơ đồ biến hóa sau: 1 2 3 4 5 Al  Al2O3  AlCl3  Al(OH)3  Al2O3  Al Câu 3. (2.5đ) Ngâm một thanh sắt có khối lượng 14 gam trong 500ml dung dịch đồng (II) sunfat. Sau một thời gian, lấy thanh sắt ra, rửa nhẹ, làm khô thì cân nặng là 15,6 gam (giả thiết toàn bộ lượng đồng sinh ra bám hết vào thanh sắt). a. Tính khối lượng sắt phản ứng. b. Tính nồng độ mol của dung dịch đồng (II) sunfat đã dùng. Câu 4. (0.5đ): Nêu cách bảo quản một số đồ dùng được làm từ sắt trong gia đình em như: dao, cuốc, liềm, xẻng. (Biết: Cu = 64 ; Fe = 56)
  3. TRƯỜNG THCS THANH AM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học: 2017 – 2018 ĐỀ THI HỌC KÌ I ĐỀ 1 Môn: Hóa học 9 - Thời gian: 45 phút Hướng dẫn chấm Biểu điểm I) Trắc nghiệm: (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 0.5x6 Đáp á A C, D C B D A II) Tự luận: (7đ) Câu 1. (1.5đ) - Chọn đúng dung dịch NaOH, nêu đúng hiện tượng Al. 0.5 - Chọn dung dịch axit (HCl hoặc H2SO4), nêu đúng hiện tượng Mg. 0.5 - Viết đúng phương trình phản ứng. 0.5 Câu 2. (2.5đ) to 0.5x6 1. 4Al + 3O2  2Al2O3 2. Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O 3. AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl to 4. 2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O dien phan nóngchay Criolit  5. 2Al2O3 4Al + 3O2 to 6. 2Al + 3Cl2  2AlCl3 Câu 3. (2.5đ) Gọi số mol Fe phản ứng là x mol. 0.25 PTHH : Fe CuSO4 FeSO4 Cu 0.5 TPT : 1 1 1 1 (mol) TDB : x x x x (mol) 0.25 mFe tăng = mCu – mFe phản ứng 0.25 1,6 = 64x – 56x x = 0,2 0.25 mFe phản ứng = 0,2. 56 = 11,2 g. 0.5 0,2 C 0,4M MddCuSO4 0,5 0.5 Câu 4. (0.5đ) Rửa sạch, phơi khô, bôi một lớp dầu, bọc vải, để nơi khô ráo, 0.5 thoáng mát, BGH kí duyệt Tổ nhóm CM Nhóm chuyên môn Lê Thị Ngọc Anh Nguyễn Thị Lương Nguyễn Thúy Quỳnh
  4. TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ THI HỌC KÌ I Năm học: 2017 – 2018 Môn: Hóa học 9 Thời gian: 45 phút ĐỀ 2 I) Trắc nghiệm: (3 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra: Câu 1. Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ hoạt động hóa học? A. Ba, Mg, Fe, Cu B. Cu, Fe, Mg, Ba C. Mg, Fe, Cu, Ba D. Cu, Ba, Mg, Fe Câu 2. Để nhận biết 2 dung dịch KNO3, K2SO4 ta có thể dùng thuốc thử là dung dịch: A. HCl B. KCl C. Ba(NO3)2 D. Ba(OH)2 Câu 3. Kim loại tác dụng với cả 2 dung dịch HCl, AgNO3 là: A. Ag B. Hg C. Cu D. Fe Câu 4. Chất nào tác dụng với Fe(OH)2? A. KCl B. HCl C. MgCl2 D. Al Câu 5. Cặp chất nào không phản ứng khi trộn với nhau: A. Dung dịch KCl và dung dịch AgNO3 B. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch BaCl2 C. Dung dịch K2CO3 và dung dịch HCl. D. Dung dịch NaCl và dung dịch MgSO4 Câu 6. Dùng chất nào để làm sạch dung dịch muối ZnCl2 có lẫn tạp chất CuCl2: A. Zn B. Cu C. AgNO3 D. H2SO4 II) Tự luận: (7 điểm) Câu 1. (1.5đ) Trình bày phương pháp hoá học nhận biết các kim loại Al, Fe, Ag mất nhãn đựng trong các lọ riêng biệt. Câu 2. (2.5đ) Viết phương trình hóa học theo sơ đồ biến hóa sau: 1 2 3 4 5 Fe  FeCl3  Fe(NO3)3  Fe(OH)3  Fe2O3  Fe Câu 3. (2.5đ) Ngâm một lá đồng có khối lượng 4 gam trong 20ml dung dịch bạc nitrat. Sau một thời gian, lấy lá đồng ra, rửa nhẹ, làm khô thì cân nặng là 5,52 gam (giả thiết toàn bộ lượng bạc sinh ra bám hết vào lá đồng). a. Tính khối lượng đồng phản ứng. b. Tính nồng độ mol của dung dịch bạc nitrat đã dùng. Câu 4. (0.5đ) Bà nội của An đựng vôi tôi để ăn trầu vào một chiếc cốc nhôm. Theo em bà có nên làm như vậy hay không? Vì sao? (Biết: Cu = 64 ; Ag = 108)
  5. TRƯỜNG THCS THANH AM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học: 2017 – 2018 ĐỀ THI HỌC KÌ I ĐỀ 2 Môn: Hóa học 9 - Thời gian: 45 phút Hướng dẫn chấm Biểu điểm I) Trắc nghiệm: (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 0.5x6 Đáp án B C, D D B D A II) Tự luận: (7đ) Câu 1. (1.5đ) - Chọn đúng dung dịch NaOH, nêu đúng hiện tượng Al. 0.5 - Chọn dung dịch axit (HCl hoặc H2SO4), nêu đúng hiện tượng Fe. 0.5 - Viết đúng phương trình phản ứng. 0.5 Câu 2. (2.5đ) to 1. 2Fe +3Cl2  2FeCl3 0.5x6 2. FeCl3 + 3AgNO3  Fe(NO3)3 + 3AgCl 3. Fe(NO3)3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaNO3 to 4. 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O to 5. Fe2O3 + 3H2  2Fe + 3H2O 6. Fe + H2SO4(l)  FeSO4 + H2 Câu 3. (2.5đ) Gọi số mol Cu phản ứng là x mol. 0.25 PTHH : Cu 2AgNO3 Cu(NO3 )2 2Ag 0.5 TDB : x 2x x 2x (mol) 0.25 mCu tăng = mAg – mCu phản ứng 0.25 1,52 = 216x – 64x x = 0,01 0.25 mCu phản ứng = 0,01. 64 = 0,64 g. 0.5 2.0,01 C 1M 0.5 MddAgNO3 0,02 Câu 4. (0.5đ) Bà không nên làm như vậy vì: Vôi tôi và nhôm sẽ phản ứng với 0.5 nhau tạo chất mới làm mất tính chất của vôi tôi và ăn mòn cốc nhôm. BGH kí duyệt Tổ nhóm CM Nhóm chuyên môn Lê Thị Ngọc Anh Nguyễn Thị Lương Nguyễn Thúy Quỳnh