Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 3 trang thungat 3860
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_lop_3_nam_hoc_2017_2018_c.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. School: Cua Dưong Primary school THE FIRST SEMESTER TEST(2017-2018) Class: 3/ Subject: English - Minutes: 40 Name: Marks A- PHẦN TRẮC NGHIỆM I. Circle the best answer: ( khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất) (2 đ) 1. Hello, My is Linda. a. I am b. is c. name 2. How do you .your name? a. spell b. is c. what 3. May I in? – Yes, you can. a. go b. come c. write 4. How old are you? a. I’m eight years old b. I’m fine c. I’m fine, thank you II. Read and match column A with column B (Nối các câu ở cột A cho phù hợp với các câu ở cột B. Viết đáp án ở cột trả lời (2đ) A B Answer 0. Bye a. Bye. See you later 0. a 1. What’s your name? b. Yes, they are. 1. 2. Are they your friends? c. Fine, thank you. And you? 2. 3. What colour is your pen? d. My name’s Mai 3. 4. How are you? e. It’s yellow 4. B- PHẦN TỰ LUẬN III. Look and complete ( Nhìn tranh và hoàn thành các câu sau) (2 đ) 1. Be , please! 2. – These are my . 3. - Hi. My name’s Peter. 4. - Is the big? - Hello, Peter. My name’s . - Yes, it is.
  2. IV. Reorder the words to make sentences (Sắp xếp lại các từ sau để tạo thành một câu hoàn chỉnh, chú ý viết hoa đầu câu (2đ) 1. Mai / am / I / .  2. my / is / pencil case. / This  3. colour / your / rubber ? / What / is  . 4. do / you / what / do /at /break time?  . V. Write the answers ( Viết câu trả lời cho mỗi câu hỏi sau( 2đ) 0. How are you? - I’m fine, thank you. 1. What’s your name? 2. How old are you? 3. What colour is your pen? 4. What do you do at your break time? - The end-
  3. A- MARK: - Câu I: 2 điểm Câu II: 2 điểm Câu III: 2điểm Câu IV: 2 điểm Câu V: 2 điểm B- KEYS I. khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất 1. c. name 2. a. spell 3. b. come 4. a. I’m eight years old II. Nối các câu ở cột A cho phù hợp với các câu ở cột B. Viết đáp án ở cột trả lời A B Answer 0. Bye a. Bye. See you later 0. a 1. What’s your name? b. Yes, they are. 1. d 2. Are they your friends? c. Fine, thank you. And you? 2. b 3. What colour is your pen? d. My name’s Mai 3. e 4. How are you? e. It’s yellow 4. c III. Nhìn tranh và hoàn thành các câu sau 1. Be quiet, please! 2. These are my pencils 3. - Hi. My name’s Peter. 4. - Is the library big? - Hello, Peter. My name’s Phong - Yes, it is. IV. Sắp xếp lại các từ sau để tạo thành một câu hoàn chỉnh, chú ý viết hoa đầu câu 1. I am Mai 2. This is my pencil case. 3. What colour is the rubber? 4. / what do you do at break time? V. Viết câu trả lời cho mỗi câu hỏi sau 1- My name’s 2- I am years old 3.- It’s 4. I .